Đăng nhập
- 7
- 3517
- 14,496,170
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课
dì sì kè
生词shēng cí Từ mới:
1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay
今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ
今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay
今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này
今天你忙吗 ?
jīn tiān nǐ máng ma ?
Hôm nay bạn có bận không ?
我今天不忙。
wǒ jīn tiān bù máng
Tôi hôm nay không bận .
Trạng ngữ chỉ thời gian có thể đặt trước hoặc sau chủ ngữ
昨天zuó tiān ( tác thiên ): hôm qua
昨日zuó rì ( tác nhật ) : hôm qua
后天hòu tiān ( hậu thiên ): ngày kìa ( 2 ngày sau )
后人hòu rén ( hậu nhân ): người đời sau
今后jīn hòu ( kim hậu ) : từ nay về sau
前天qián tiān ( tiền thiên ) : 2 ngày trước, ngày hôm kia
前人qián rén ( tiền nhân ) : người thế hệ trước
前门qián mén ( tiền môn ) : cửa trước
后门hòu mén ( hậu môn ) : cửa sau
从前cóng qián ( tòng tiền ) : trước kia, hồi trước
前方qiáng fāng ( tiền phương ): phía trước
后方hòu fāng ( hậu phương )
前身qián shēn ( tiền thân ): vốn là, tiền thân
前后不一qián hòu bù yī:
( tiền hậu bất nhất )
天là danh lượng từ ( vừa là danh từ vừa là lượng từ ): ngày
两天liǎng tiān : 2 ngày
一两天yì liǎng tiān: 1 ,2 ngày
天安门
tiān ān mén ( thiên an môn )
天上tiān shàng ( thiên thượng ) : trên trời
天下tiān xià ( thiên hạ ) : dưới bầu trời
天下太平tiān xià tài píng
Thiên hạ thái bình
天主tiān zhǔ ( thiên chủ ) : chúa trời
天仙tiān xiān ( thiên tiên ) : tiên nữ
天体tiān tǐ ( thiên thể ) : vật lạ ngoài trái đất
天国tiān guó ( thiên quốc ) : thế giới lý tưởng
天堂tiān táng ( thiên đường ) : thiên đường
天才tiān cái ( thiên tài ) : thiên tài
天文tiān wén ( thiên văn ) : thiên văn
天文学tiān wén xué (thiên văn học )
天明tiān míng ( thiên minh ): trời sáng
天气tiān qì ( thiên khí ) : thời tiết
今天天气很好
jīn tiān tiān qì hěn hǎo
Thời tiết hôm nay rất đẹp
天河tiān hé ( thiên hà ) : dải ngân hà
天王tiān wáng ( thiên vương ): vua chúa
天生tiān shēng ( thiên sinh ): trời sinh
天门tiān mén ( thiên môn ) : cửa trời
开天立地kāi tiān lì dì
( Khai thiên lập địa )
mở trời tạo đất
平安píng ān ( bình an ) : bình an
平地píng dì ( bình địa ) : đồng bằng, đất phẳng
平方píng fāng (bình phương ): m2
平日píng rì ( bình nhật ) : ngày bình thường
平明píng míng ( bình minh ) : bình minh
平生píng shēng ( bình sinh ) : suốt cả đời
天天tiān tiān ( thiên thiên ): ngày ngày
他天天都很忙
tā tiān tiān dōu hěn máng
Anh ấy ngày ngày đều rất bận
2. 星期xīng qī ( tinh kì ) tuần, thứ
其bộ kì nói về cờ
星期几? xīng qī jǐ : thứ mấy ?
星期一xīng qī yī : thứ 2
星期二xīng qī èr: thứ 3
星期天xīng qī tiān : chủ nhật
星期日xīng qī rì : chủ nhật
学期xué qī : học kì
期间qī jiān ( kì gian ) : thời kì
期限qī xiàn (kì hạn ) : kì hạn
界限jiē xiàn ( giới hạn ) : giới hạn
星xīng ( tinh ) : ngôi sao
星体xīng tǐ ( tinh thể ) : tinh thể
星火xīng huǒ ( tinh hỏa ) : đốm lửa
周zhōu ( chu ) tuần, thứ
周一zhōu yī : thứ 2
周日zhōu rì : chủ nhật
周末zhōu mò ( chu mạt): cuối tuần
上周shàng zhōu ( thượng chu ) : tuần trước
下周xià zhōu ( hạ chu ) : tuần sau
周全zhōu quán ( chu toàn ) : đầy đủ
周到zhōu dào ( chu đáo ): chu đáo, cẩn thận
周期zhōu qī ( chu kì ) : chu kỳ
周边zhōu biān ( chu biên ) : xung quanh
你周末忙不忙?
nǐ zhōu mò máng bù máng
Cuối tuần bạn có bận không ?
我周末不太忙
wǒ zhōu mò bú tài máng
Tôi cuối tuần không bận lắm
3.玩儿wánr ( ngoạn nhi ) chơi
元yuán ( nguyên )
元日yuán rì ( nguyên nhật ) : mồng 1 tết
公元gōng yuán ( công nguyên )
元旦yuán dàn ( nguyên đán ): ngày đầu năm
元月yuán yuè : tháng giêng
元气yuán qì ( nguyên khí ): sức sống
一元yī yuán (nhất nguyên ) : 1 đồng
园yuán (viên ) : vườn
公园gōng yuán ( công viên )
果园guǒ yuán ( quả viên ) : vườn cây ăn quả
园林yuán lín ( viên lâm ) : vườn cây cảnh
园田yuán tián ( viên điền ) : vườn trồng rau
园地yuán dì ( viên địa ) : vườn tược
玩水wán shuǐ ( ngoạn thủy ) : nghịch nước
玩火wán huǒ ( ngoạn hỏa ) : nghịch lửa
周末我家去公园玩儿。
zhōu mò wǒ jiā qù gōng yuán wánr
cuối tuần nhà tôi đi công viên chơi
玩具wán jù ( ngoạn cụ ) : đồ chơi
玩笑wán xiào ( ngoạn tiếu ) : đùa vui
4. 哪儿nǎr ( ná nhi ) ở đâu ( đại từ để hỏi )
那nà (ná ) : kia
那个人nà ge rén
那么nà me: như vậy
那么好nà me hǎo : tốt như vậy
哪nǎ : cái nào ( lựa chọn )
哪个人? nǎ ge rén ?
你们去哪儿?
nǐ men qù nǎr ?
các bạn đi đâu ?
我们去看王老师
wǒ men qù kàn wáng lǎo shī
Chúng tôi đi thăm thầy giáo Vương
5. 学校xué xiào ( học hiệu )
交jiāo ( giao ) : giao cắt, giao lộ, kết
交代jiāo dài ( giao đại ) : bàn giao
交办jiāo bān ( giao ban ) : phân công công việc
交叉jiāo chā ( giao xoa ) : đan xen
交心jiāo xīn ( giao tâm ) : thổ lộ tình cảm
交情jiāo qíng ( giao tình ) : tình cảm qua lại
交手jiāo shǒu (giao thủ ) : vật lộn
交火jiāo huǒ ( giao hỏa ) : giao chiến
交朋友jiāo péng you : kết bạn
好朋友hǎo péng you : bạn tốt
坏朋友huài péng you : bạn xấu
校长xiào zhǎng : Hiệu trưởng
小学xiǎo xué: Tiểu học
中学zhōng xué: Trung học
大学dà xué: đại học
6. 再见zài jiàn ( tái kiến ) : tạm biệt, hẹn gặp lại
再三zài sān (tái tam ) : nhiều lần, hết lần này đến lần khác
再不zài bù ( tái bất ) : nếu không thì, bằng không
再生zài shēng ( tái sinh ) : sống lại
再 + động từ : lại làm điều gì ( tương lai )
今天大夫忙了,请你明天再来
jīn tiān dài fu máng le, qǐng nǐ míng tiān zài lái
Hôm nay bác sĩ bận rồi, mời bạn ngày mai lại đến
又 + động từ : lại làm điều gì ( quá khứ )
前天他来了,昨天他又来了qián tiān tā lái le, zuó tiān tā yòu lái le
Hôm kia anh ấy đến rồi, hôm qua anh ấy lại đến
学习学习再学习
xué xí xué xí zài xué xí
Học học nữa học mãi
7. 同学tóng xué (đồng học ) bạn cùng học, học sinh
同一tóng yī ( đồng nhất ) : thống nhất
同门tóng mén :đồng môn
同人tóng rén ( đồng nhân ) : bạn cùng nghề
同化tóng huà ( đồng hóa ) : đồng hóa
同心tóng xīn (đồng tâm ) : đồng lòng, cùng ý chí
同情tóng qíng ( đồng tình ) : đồng tình, thông cảm
同乡tóng xiāng ( đồng hương ) : cùng quê
8. 几jǐ ( kỉ ) : mấy
几 + lượng từ + danh từ ?
几本书jǐ běn shū ?
Mấy quyển sách ?
几个人jǐ ge rén ?
Mấy người ?
你家有几口人?
nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén ?
Nhà bạn có mấy người ?
我家有十一口人
wǒ jiā yǒu shí yī kǒu rén
Nhà tôi có 11 người
今天星期几?
jīn tiān xīng qī jǐ ?
Hôm nay là thứ mấy ?
今天星期五
jīn tiān xīng qī wǔ
Hôm nay là thứ sáu
9. 这儿zhèr :( giá nhi ): chỗ này
这zhè ( giá ) : đây
这个人zhè ge rén
这么zhè me : như thế này
这么大zhè me dà
你来这儿吧
nǐ lái zhèr ba
Bạn đến đây đi
Bình luận
Tin tức mới
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
GIÁO ÁN BÀI 9
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
GIÁO ÁN BÀI 8
第八课 1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm 你早nǐ zǎo: chào buổi sáng 早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng 上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h ) 中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa 下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều 晚上wǎn shang ( vãn thượng
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
Giáo án bài 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!