Đăng nhập
- 17
- 2044
- 14,453,760
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên mời các bạn tiếp tục theo dõi nội dung từ mới, cấu trúc câu có trong bài 6 của khóa học tiếng trung cơ bản, chương trình A tại trung tâm do thầy giáo tại trung tâm tổng hợp và biên soạn lại:
第六课
dì liù kè
生词shēng cí
1. 朋友péng you ( bằng hữu ): Bạn bè
我有很多朋友
wǒ yǒu hěn duō péng you
Tôi có rất nhiều bạn bè
中国朋友
zhōng guó péng you
bạn Trung Quốc
好朋友hǎo péng you
= 好友hǎo yòu : Bạn tốt
坏朋友huài péng you
= 坏友huài yòu : bạn xấu
男朋友nán péng you : Bạn trai
女朋友 nǚ péng you : Bạn gái
男的朋友nán de péng you : bạn trai ( không có quan hệ tình yêu )
女的朋友nǚ de péng you:ban gái ( không có quan hệ tình yêu )
小朋友xiǎo péng you : bạn nhỏ
好酒好友
hǎo jiǔ hǎo yòu
(hảo tửu hảo hữu )
rượu ngon bạn hiền
2. 祝你成功
zhù nǐ chéng gōng
chúc bạn thành công
马到成功
mǎ dào chéng gōng
mã đáo thành công
祝你生日快乐
zhù nǐ shēng rì kuài lè
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
助人为乐
zhù rén wéi lè
( trợ nhân vi lạc )
lấy việc giúp người làm niềm vui
乐土lè tǔ ( lạc thổ ) : cõi vui
乐意lè yì ( lạc ý ) : tự nguyện
乐观lè guān ( lạc quan ) : lạc quan
乐音lè yīn ( lạc âm ) : tiếng nhạc
音乐yīn yuè (âm nhạc ) : âm nhạc
可口可乐
kě kǒu kě lè= 可乐kě lè : cocacola
俱乐部jù lè bù : câu lạc bộ
具体jù tǐ (cụ thể ): cụ thể
工具gōng jù (công cụ ) : công cụ
文具wén jù ( văn cụ ) : văn phòng phẩm
家具jiā jù (gia cụ ) : đồ gia dụng
具有jù yǒu ( cụ hữu ) : có đủ
具有信心jù yǒu xìn xīn
có đủ lòng tin
Học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
3.你们 nǐ men : các bạn
我们 wǒ men: chúng tôi
他们 tā men: họ, các anh ấy
她们 tā men: các cô ấy
它们tā men: những thứ ấy
门mén ( môn ) : cửa, môn học
门口mén kǒu (môn khẩu ) : cái cửa
门卫mén wèi ( môn vệ ) : người gác cổng
保卫bǎo wèi : động từ bảo vệ
保安bǎo ān : người bảo vệ
门对mén duì ( môn đối ) : câu đối 2 bên cửa
门牙mén yá ( môn nha ) : răng cửa
大门dà mén ( đại môn ): cửa lớn
前门qián mén ( tiền môn ): cửa trước
后门hòu mén ( hậu môn ): cửa sau
走后门zǒu hòu mén : đi cửa sau , đút lót
同门tóng mén ( đồng môn ): đồng môn
一门课yì mén kè: 1 môn học
门徒mén tú ( môn đồ ) : học trò
闪shǎn ( thiểm ) : tia chớp, di tản
闪光shǎn guāng ( thiểm quang ) : tia chớp, ánh chớp
闪开shǎn kāi ( thiểm khai ) : tản ra, tránh ra
闭bì ( bế ) : đóng, khép, ngậm
闭门bì mén ( bế môn ) : đóng cửa
关门guān mén ( quan môn ) : đóng cửa
闭口无言
bì kǒu wú yán
( bế khẩu vô ngôn )
Ngậm miếng không nói
闭眼bì yǎn ( bế nhãn ) : nhắm mắt
我爸爸妈妈给我带来幸福的生活
wǒ bà ba mā ma gěi wǒ dài lái xìng fú de shēng huó
Cuộc sống hạnh phúc mà bố mẹ mang lại cho tôi
我永远忘不了我爸爸妈妈的比山高比海深的恩情
wǒ yǒng yuǎn wàng bù liǎo wǒ bā ba māma de bǐ shān gāo bǐ hǎi shēn de ēn qíng
Tôi mãi mãi không quên được ân tình cao hơn núi ,sâu hơn biển của bố mẹ tôi.
我永远爱你们,忘不了你们
wǒ yóng yuǎn ài nǐ men, wàng bù liǎo nǐ men
Tôi mãi mãi yêu bố mẹ, không quên được bố mẹ
饮水思源,师恩难忘
yǐn shuǐ sī yuán, shī ēn nán wàng
( ẩm thủy tư nguyên, sư ân nan vong )
Uống nước nhớ nguồn, ơn thầy khó quên
原因yuán yīn ( nguyên nhân ) : nguyên nhân
饮食文化
yǐn shí wén huà: văn hóa ẩm thực
Học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
4. 欢迎huān yíng ( hoan nghênh ) : chào đón
北京欢迎你
běi jīng huān yíng nǐ
Bắc Kinh hoan nghênh bạn
喜欢xǐ huān ( hỷ hoan ) : thích
欢喜huān xǐ (hoan hỷ ) : vui mừng
欢呼huān hū ( hoan hô ): hoan hô
欢心huān xīn ( hoan tâm ): lòng hân hoan, vui mừng
欢乐huān lè ( hoan lạc ) : vui vẻ
欢快huān kuài ( hoan khoái ) : khoan khoái
迎头yíng tóu ( nghênh đầu ) : đón đầu
迎风yíng fēng ( nghênh phong ) : đón gió
大风dà fēng ( đại phong ): gió lớn
刮风guā fēng ( quát phong ) : gió thổi
刮大风guā dà fēng : có gió to
风光fēng guāng ( phong quang ) : phong cảnh
风力fēng lì ( phong lực ) : sức gió
风土fēng tǔ ( phong thổ ) : tục lệ
风土人情
fēng tǔ rén qíng
Phong thổ nhân tình
Tình cảm địa phương
风水fēng shuǐ ( phong thủy ): phong thủy
风门fēng mén ( phong môn ): cửa tránh gió
5. 坐zuò ( tọa ): ngồi
坐位zuò wèi ( tọa vị ) : chỗ ngồi
坐台zuò tái ( tọa đài ) : ghế sofa
6. 喝hē ( hát ): uống
喝水hē shuǐ: uống nước
喝茶 hē chá : uống trà
好茶hǎo chá ( hảo trà ) : trà ngon
冰茶bīng chá ( băng trà ) : Trà đá
爱喝ài hē : thích nhậu
喝咖啡 hē kā fēi: uống cafe
非常fēi cháng ( phi thường ): vô cùng
非常好fēi cháng hǎo : tốt vô cùng
非法fēi fǎ ( phi pháp ): phi pháp
非凡fēi fán ( phi phàm ): phi phàm
咖啡馆kā fēi guǎn : quán cafe
大官dà guān ( đại quan ): quan lớn
口是心非
kǒu shì xīn fēi
Khẩu thị tâm phi
Khẩu phật tâm xà
言行不一
yán xíng bú yì
Ngôn hành bất nhất
Lời nói không như hành động
9.(一)点儿 yì diǎn r : 1 chút
占有zhàn yǒu ( chiếm hữu ) : chiếm hữu
占用zhàn yòng (chiếm dụng ): chiếm dụng
Hình dung từ + 一点儿
大(一)点儿dà (yì) diǎnr : to một chút
小一点儿xiǎo yì diǎnr: nhỏ một chút
长一点儿cháng yì diǎnr: dài một chút
长生不老cháng shēng bù lǎo: Trường sinh bất lão
长老zhǎng lǎo (trưởng lão ): trưởng lão
短一点儿duǎn yì diǎnr: ngắn 1 chút
10. 吧ba : trợ từ ngữ khí đặt ở cuối câu, biểu thị ý ra lệnh, khuyên bảo ai đó làm gì, khẳng định ý kiến chủ quan.
好吧hǎo ba : được thôi, ok
去吧qù ba : đi thôi
11. 麦克mài kè ( mạch khắc ) Mike
大麦dà mài ( đại mạch ): lúa mạch
大米dà mǐ ( đại mễ ): gạo
克服kè fú ( khắc phục ) : khắc phục
12. 玛丽mǎ lì ( mã lệ ) Mary
美丽měi lì ( Mỹ lệ ): đẹp
美中不足měi zhōng bù zú
mỹ trung bất túc
Ngọc còn có vết
美妙měi miào ( mỹ miều ) : đẹp
美言měi yán ( mỹ ngôn ): lời nói hay
美观měi guān ( mỹ quan ): mỹ quan
四大美人sì dà měi rén: Tứ đai mỹ nhân
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên mời các bạn tiếp tục theo dõi bài số 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản.
Bình luận
Tin tức mới
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
GIÁO ÁN BÀI 9
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
GIÁO ÁN BÀI 8
第八课 1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm 你早nǐ zǎo: chào buổi sáng 早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng 上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h ) 中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa 下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều 晚上wǎn shang ( vãn thượng
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
Giáo án bài 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!