Đăng nhập
- 8
- 5285
- 14,437,780
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản. Các bạn có thể tham khảo lại bài học mà thầy giáo tổng hợp lại:
第五课
dì wǔ kè
生词shēng cí
1. 这zhè ( giá ): đây
文wén ( văn ) : văn học, văn chương
文学wén xué ( văn học ) : văn học
汉文hàn wén ( hán văn ) : hán văn
应用文yīng yòng wén ( ứng dụng văn ) : văn ứng dụng
天文tiān wén ( thiên văn ) : thiên văn
水文shuǐ wén ( thủy văn ) : thủy văn
文书wén shū ( văn thư ) :giấy tờ, tài liệu
公文gōng wén ( công văn ) : công văn
文字wén zì ( văn tự ) : văn tự
文件wén jiàn ( văn kiện ) : văn kiện, tài liệu
文化wén huà ( văn hóa ) : văn hóa
文才wén cái ( văn tài ) : tài viết văn
文本wén běn ( văn bản ) : văn bản
文气wén qì ( văn khí ) : mạch văn, lời văn
文法wén fǎ (văn pháp ) : văn phạm, ngữ pháp
文盲wén máng : mù chữ
盲人máng rén : người mù
文艺wén yì ( văn nghệ ) : văn nghệ
文言wén yán ( văn ngôn ) :cổ văn
文身wén shēn ( văn thân ) : xăm trổ
文风wén fēng ( văn phong ) : văn phong
文人wén rén ( văn nhân ) : người có tri thức
这是什么?
zhè shì shěn me ?
Đây là cái gì ?
这是我的书 .
zhè shì wǒ de shū .
Đây là sách của tôi .
Học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
2. 老师lǎo shī ( lão sư ) : giáo viên
男老师nán lǎo shī : thầy giáo
女老师nǔ lǎo shī : cô giáo
老人lǎo rén ( lão nhân ):người già
老伯lǎo bó ( lão bá ) : bác
老兄lǎo xiōng ( lão huynh ) : ông anh
老公lǎo gōng ( lão công ) : chồng
老化lǎo huà ( lão hóa ) : lão hóa
老大lǎo dà ( lão đại ) : anh cả, ông trùm
老太太lǎo tài tai (lão thái thái ) : quý bà
老夫lǎo fū ( lão phu ) : lão phu
老手lǎo shǒu ( lão thủ ) : lão luyện, người giỏi
老本lǎo běn ( lão bản ) : tiền vốn ban đầu
老林lǎo lín ( lão lâm ) : rừng nguyên sinh
老百姓lǎo bǎi xìng ( lão bách tính ) : nhân dân, bách tính
老财lǎo cái ( lão tài ) : địa chủ
老爷lǎo ye ( lão gia ): lão gia
少爷shào yé ( thiếu gia ): thiếu gia
少林寺shào lín sī ( thiếu lâm tự )
3. 那nà ( ná ) kia.
这, 那là đại từ chỉ thị, khi kết hợp với danh từ thì phía trước danh từ phải có lượng từ.
那个人是谁 ?
nà ge rén shì shuí ?
Người kia là ai ?
那个人是我的男朋友
nà ge rén shì wǒ de nán péng you
Người kia là bạn trai của tôi
4. 谁shuí ( thùy )là đại từ dùng để hỏi :
谁说啊!
shuí shuō a !
ai nói vậy !
5. Khi biểu thị quan hệ sở hữu bắt buộc phải dùng的
那本书是谁的?
nà běn shū shì shuí de ?
Quyển sách kia là của ai ?
那本书是我的
nà běn shū shì wǒ de
Quyển sách kia là của tôi
6. 是shì ( thị ) là , đúng, phải, vâng, dạ
我是老师
wǒ shì lǎo shī
Tôi là giáo viên
是不是 ? shì bú shì ? : đúng hay không đúng ?
- đặt ở đầu câu
- Đặt ở giữa câu ( kiêm động từ )
- Đặt ở cuối câu
Bác là mẹ của cô ấy à ?
你是不是她妈妈?
nǐ shì bú shì tā mā ma ?
是不是, 你是她妈妈 ?
shì bú shì nǐ shì tā mā ma ?
你是她 妈妈, 是不是?
nǐ shì tā mā ma shì bú shì?
是shì
Đúng
不是,是她姐姐
bú shì, shì tā jiě jie
Không phải, là chỉ của cô ấy
好不好?hǎo bù hǎo : có được không ?
我来你家,好不好 ?
wǒ lái nǐ jiā, hǎo bù hǎo ?
Tôi đến nhà bạn có được không ?
好hǎo / 行xíng ( hành )
Được
不行bù xíng : không được
* ) Câu hỏi trưng cầu ý kiến :
........, 好不好 ?
........, 行不行 ?
........, 好吗 ?
........, 行吗 ?
.........,对不对?duì bú duì ?
对duì ( đối ) đúng
.......,对吗?duì ma
你是他哥哥,对吗?
nǐ shì tā gē ge,duì ma ?
Bạn là anh trai của anh ấy, đúng không ?
对了duì le : đúng rồi
不对bú duì : không đúng
对立duì lì ( đối lập ) : đối lập
对方duì fāng ( đối phương ) : đối phương
对手duì shǒu ( đối thủ ) : đối thủ
错cuò ( thác ) sai
昔xī ( tích ) : ngày xưa
古昔gǔ xī: cổ tích
我做对,你做错了
wǒ zuò duì, nǐ zuò cuò le .
Tôi là đúng, bạn làm sai rồi
Học tiếng trung cơ bản
7. Hình dung từ hoặc động từ đặt sau động từ chính trong câu, nói rõ kết quả của động tác thì gọi là bổ ngữ kết quả.
饱bǎo : No
饿è: đói
死sǐ ( tử ) : chết
饿死人了
è sǐ rén le
đói chết mất
入生出死
rù shēng chū sǐ
(Nhập sinh xuất tử )
vào sinh ra tử
九死一生
jiǔ sǐ yì shēng
Cửu tử nhất sinh
9 chết 1 sống
半死半活
bàn sǐ bàn huó
( Bán tử bán hoạt )
Sống dở chết dở
我喝饱了
wǒ hē bǎo le
Tôi uống no rồi
ĐT + Tân ngữ + ĐT + BNKQ
我喝啤酒喝饱了
wǒ hē pí jiǔ hē bǎo le
Tôi uống bia no rồi .
Tân ngữ + CN + ĐT + BNKQ
啤酒我喝饱了
pí jiǔ wǒ hē bǎo le
Bia tôi uống no rồi
我吃饭吃饱了,谢谢
wǒ chī fàn chī bǎo le, xiè xie
Tôi ăn cơm ăn no rồi, cảm ơn .
饭我吃饱了
fàn wǒ chī bǎo le
Cơm tôi ăn no rồi
够gòu ( cấu ) đủ
你喝酒喝够了
nǐ hē jiǔ hē gòu le
Bạn uống rượu uống đủ rồi
我喝醉了
wǒ hē zuì le
Tôi uống say rồi
8. 买mǎi ( mãi ) mua
卖mài (mại ) bán
你买什么?
nǐ mǎi shén me ?
Bạn mua gì ?
我买书
wǒ mǎi shū
Tôi mua sách
你买什么书 ?
nǐ mǎi shén me shū ?
Bạn mua sách gì ?
我买中文书
wǒ mǎi zhōng wén shū
Tôi mua sách tiếng Trung
你买几本书 ?
nǐ mǎi jǐ běn shū ?
Bạn mua mấy quyển sách
我买两本书。
wǒ mǎi liǎng běn shū
Tôi mua 2 quyển sách
你还买什么吗?
nǐ hái mǎi shén me ma ?
Bạn còn mua gì nữa không ?
我买够了
wǒ mǎi gòu le
Tôi mua đủ rồi
谢谢xiè xie
Cảm ơn
9. 您nín ( nĩn , nhẫm ): ngài, ông,bà
10. 英文yīng wén ( anh văn ): tiếng Anh
中央zhōng yāng ( trung ương )
英国yīng guó ( anh quốc )
你是哪国人?
nǐ shì nǎ guó rén ?
Bạn là người nước nào ?
你来自哪国?
nǐ lái zì nǎ guó ?
Bạn đến từ nước nào ?
我来自越南
wǒ lái zì yuè nán
Tôi đến từ Việt Nam
他来自法国
tā lái zì fǎ guó
Anh ấy đến từ Pháp
国法guó fǎ ( quốc pháp )
14. 俄国é guó ( nga quốc )
15. 西班牙xī bān yá ( tây ban nha )
西xī ( tây )
西方国家xī fāng guó jiā : các quốc gia phương tây
班bān ( ban ) : lớp học, ca làm việc
我班wǒ bān ( ngã ban ): lớp tôi
上班shàng bān ( thượng ban ): đi làm
下班 xià bān ( hạ ban ): tan ca
上课shàng kè: Đi học
下课xià kè: tan học
牙yá ( nha ): răng
刷牙shuā yá : đánh răng
16. 德国dé guó ( đức quốc )
17. 阿拉伯ā lā bó ( a lạp bác ) : Ả rập
拉门lā mén : kéo cửa
18.杂志zá zhì ( tạp chí ): tạp chí
Bài viết được tổng hợp lại bởi thầy Phạm Hoàng Thọ trong bài 5 cho các bạn học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên.
Bình luận
Tin tức mới
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
GIÁO ÁN BÀI 9
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
GIÁO ÁN BÀI 8
第八课 1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm 你早nǐ zǎo: chào buổi sáng 早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng 上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h ) 中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa 下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều 晚上wǎn shang ( vãn thượng
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
Giáo án bài 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!