VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 28
  • 1778
  • 14,453,494
Lịch Khai Giảng tháng này

GIÁO ÁN BÀI 3

  22/10/2014

第三课dì sān kè

1.请qǐng ( thỉnh ): Mời

青天qīng tiān: thanh thiên

青天白日

qīng tiān bái rì

thanh thiên bạch nhật

青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh

青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ

青果qīng guǒ (thanh quả ) : quả ôliu

2. 和hé ( hòa ): và

和平hé píng ( hòa bình ) : hòa bình

和好hé hǎo (hòa hảo ) :hòa hảo

兄弟和好xiōng dì hé hǎo ( Huynh đệ hòa hảo ) anh em hòa thuận

和气hé qì ( hòa khí ) : hòa khí

和风hé fēng ( hòa phong ) : gió mát dịu

人和rén hé: nhân hòa

不和bù hé: bất hòa

和大人hé dà rén: Hòa đại nhân

3. 木mù ( mộc ) : gỗ

杀shā ( sát ) : giết

杀人shā rén ( sát nhân ): giết người

杀生shā shēng ( sát sinh ): sát sinh

术shù ( thuật )

美术měi shù ( mỹ thuật )

人生rén shēng ( nhân sinh )

一生yì shēng : một đời

一生清白

yì shēng qīng bái

Nhất sinh thanh bạch

Một đời thanh bạch

生日shēng rì ( sinh nhật )

祝你生日快乐

zhù nǐ shēng rì kuài lè

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

4.的de (đích ): của

勺子sháo zi ( thược tử ) : cái thìa

马勺mǎ sháo ( mã thược ) : cái muôi, cái thìa to

我的书wǒ de shū

Sách của tôi

5.说shuō (thuyết ): nói

讲jiǎng ( giảng ): giảng,kể

水井shuǐ jǐng (thủy tỉnh ) : giếng nước

天井tiān jǐng ( thiên tỉnh ) : giếng trời

老师讲课

lǎo shī jiǎng kè

Giáo viên giảng bài

上课shàng kè ( thượng khóa ): đi học

下课xià kè ( hạ khóa ): tan học

中文课zhōng wén kè: giờ học tiếng Trung

果guǒ (quả )

果子guǒ zi ( quả tử ): trái cây, hoa quả

果木guǒ mù ( quả mộc ) : cây ăn quả

果汁guǒ zhī : nước ép hoa quả

果皮guǒ pí (quả bì ) : vỏ trái cây

果干儿guǒ gānr : hoa quả khô

果儿guǒr : trứng gà

成果chéng guǒ : thành quả

如果rú guǒ : nếu như

6.见jiàn ( kiến ) : gặp, thấy

贝bèi ( bối )

主见zhǔ jiàn : chủ kiến

成见chéng jiàn : thành kiến

见好jiàn hǎo : chuyển biến tốt

见方jiàn fāng (kiến phương ) : vuông vức, vừa vặn

见礼jiàn lǐ ( kiến lễ ) : kính lễ, chào khi gặp nhau

见笑jiàn xiào ( kiến tiếu ) : chê cười

见长jiàn cháng ( kiến trường ) : sở trường, năng khiếu

见面jiàn miàn ( kiến diện ) : gặp mặt

明天见míng tiān jiàn: mai gặp nhé

好久不见hǎo jiǔ bú jiàn

( hảo cửu bất kiến )

Lâu rồi không gặp

明明míng míng : rõ ràng

明月míng yuè (minh nguyệt ) : trăng sáng

大明dà míng: Đại Minh

正大光明

zhèng dà guāng míng

( chính đại quang minh )

天明tiān míng ( thiên minh ) : trời sáng

问明wèn míng ( vấn minh ) : hỏi rõ

说明shuō míng (thuyết minh ) : nói rõ

说明书shuō míng shū : sách hướng dẫn

明主míng zhǔ : Minh chủ

明人míng rén ( Minh nhân )

明白míng bái ( minh bạch ) : rõ ràng

明证míng zhèng (minh chứng ): chứng cữ rõ ràng

再见zài jiàn ( tái kiến ) : tạm biệt, gặp lại

7. 买mǎi ( mãi ): mua

头tóu ( đầu ) : cái đầu

大头dà tóu: đầu to

头马tóu mǎ : ngựa đầu đàn

头号tóu hào ( đầu hiệu ) : số 1

木头mù tóu ( mộc đầu ): gỗ

石头shí tóu ( thạch đầu ) : cục đá

舌头shé tóu (thiệt đầu ) : lưỡi

头人tóu rén : thủ lĩnh

头巾tóu jīn (đầu cân ) : khăn đội đầu

头油tóu yóu (đầu dầu ) : dầu thơm, keo bôi tóc

头皮tóu pí ( đầu bì ) : da đầu

从头开始cóng tóu kāi shǐ

( tòng đầu khai thủy ) : Bắt đầu từ đầu

卖mài ( mại ) : bán

买卖mǎi mài: buôn bán

做买卖zuò mǎi mài : làm nghề buôn bán

你买什么?

nǐ mǎi shén me ?

Bạn mua gì ?

我买中文书

wǒ mǎi zhōng wén shū

Tôi mua sách tiếng Trung

8. 计jì ( kế ): mưu kế

美人计měi rén jì

Mỹ nhân kế

三十六计sān shí liù jì: 36 kế

古人常说,男人难过美人关

( gǔ rén cháng shuō, nán rén nán guò měi rén guān ) cổ nhân thường thuyết, nam nhân nan quá mỹ nhân quan

9. * lượng từ :

一个人yí ge rén: 1 con người

四口人sì kǒu rén: 4 khẩu người

两本书liǎng běn shū: 2 quyển sách

Lượng từ là loại từ đặc định trong tiếng Hán, mỗi loại danh từ có một lượng từ riêng, vídụ: người个;口,vật hình quyển本

- Khi : số từ ( chỉ số lượng ) + lượng từ + danh từ .

- Khi : đại từ chỉ thị ( đây, kia ) + lượng từ + danh từ.

- Khi : đại từ để hỏi ( mấy , bao nhiêu , cái nào ) + lượng từ + danh từ.

两张桌子

liǎng zhāng zhuō zi: 2 cái bàn

张là lượng từ dùng cho những vật có bề mặt rộng: tờ báo, tấm bản đồ, thẻ, cái bảng

两把椅子

liǎng bǎ yǐ zi : 2 cái ghế

把là lượng từ dùng cho những vật có tay cầm, có cán: dao, súng, ô,...

一把雨伞

yì bǎ yǔ sǎn : 1 cái ô

两把刀子

liǎng bǎ dāo zi : 2 cái dao

两个衣柜

liǎng ge yī guì : 2 cái tủ quần áo

个là lượng từ dùng cho những danh từ không xác định được lượng từ

两个书架

liǎng ge shū jià : 2 cái giá sách

10. * Bổ ngữ chỉ xu hướng : đến và đi.

đến : 来lái: hướng về phía người nói

đi : 去 qù: xa phía người nói

Bổ ngữ XH thì có thể kết hợp với động từ tạo thành câu liên động

请你来我家玩儿

qǐng nǐ lái wǒ jiā wánr

Mời bạn đến nhà tôi chơi

我们去吃饭吧

wǒ men qù chī fàn ba

Chúng ta đi ăn cơm nhé

11. 信xìn ( tín ) thư, tin tưởng

你的信nǐ de xìn : Thư của bạn

谢谢xiè xie ( tạ tạ ): cảm ơn

身shēn ( thân )

寸cùn ( thốn ): gang tấc

射shè ( xạ ): bắn

射弓shè gōng : bắn cung

不谢bú xiè : không có gì

12. 银行yín háng ( ngân hàng )

中国银行

zhōng guó yín háng: NH TQ

工商银行

gōng shāng yín háng: NH công thương

农业银行

nóng yè yín háng : NH nông nghiệp

军队银行

jūn duì yín háng : NH quân đội

国际银行

guó jì yín háng : NH quốc tế

13. 邮局yóu jú (bưu cục ) : bưu điện

独立自由dú lì zì yóu ( độc lập tự do )

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK