Đăng nhập
- 16
- 2859
- 14,435,352
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
第二课
dì èr kè
Tiếng Hán không khó lắm
1. 忙máng (mang): bận 583
亡wáng (vong): mất
2. 吗ma (ma): trợ từ để hỏi
3. 很hěn (hấn): rất
艮gěn (cấn): xềnh xoàng, mộc mạc
恨hèn (hận) 326
wǒ hèn bù dé dǎ le nǐ .
4. 汉语 hàn yǔ (hán ngữ): tiếng Hán 311
又 yòu (hựu): lại
wǒ men měi tiān dōu xué hàn yǔ, hàn yǔ hěn nán kě shì hěn yǒu yì si .
汉民 hàn mín (hán dân):
人民rén mín ( nhân dân)
汉字 hàn zì (hán tự):chữ Hán 1177
xué hàn yǔ yào rèn zhēn liàn xí xiě hàn zì
平安 píng ān (Bình an)680
zhù nǐ yí lù píng ān
语言 yǔ yán (ngữ ngôn): ngôn ngữ
nǐ xué xí shén me yǔ yán ?
wǒ xué xí hàn yǔ .
语音yǔ yīn (ngữ âm) 1083
立lì (lập): đứng
日 rì (nhật)
中文 zhōng wén (trung văn)1149
文字 wén zì (văn tự): chữ viết 935
文化 wén huà (văn hoá)
匕 bǐ (tỷ): cái thìa
tā hěn xǐ huān yán jiū zhōng guó lì shǐ hé zhōng guó wén huà .
5. 难 nán (nan): khó
难事nán shì (nan sự)
6. 太 tài (thái): quá
不太 bú tài :Không quá
太子tài zǐ : thái tử 869
太平 tài píng (thái bình)
太后tài hòu (thái hậu)
7. 爸爸 bà ba (bả bả): bố
父亲 fù qīn (phụ thân) 243, 723
巴 bā (ba): họ Ba
8. 妈妈mā ma (ma ma): mẹ
母亲mǔ qīn (mẫu thân) 617
9. 哥哥 gē ge (ca ca): anh trai
可 kě (khả):
兄长xiōng zhǎng (huynh trưởng)
10. 弟弟 dì di (đệ đệ): em trai
11. 妹妹 mèi mei (muội muội): em gái
未wèi (vị): chưa
姐姐 jiě jie (thư thư): chị gái
且 qiě (thư): họ Thư
wǒ men xiōng dì jiě mèi hěn tuán jié, dōu shì yì jiā rén .
12. 他 tā (tha): anh ấy
也 yě (dã): cũng
13. 她 tā (tha): cô ấy
14. 男 nán (nam): con trai
田 tián (điền): ruộng
力 lì (lực): sức lực
力不从心
lì bù cóng xīn
Bình luận
Tin tức mới
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
GIÁO ÁN BÀI 9
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
GIÁO ÁN BÀI 8
第八课 1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm 你早nǐ zǎo: chào buổi sáng 早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng 上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h ) 中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa 下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều 晚上wǎn shang ( vãn thượng
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
Giáo án bài 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!