Đăng nhập
-
20/05/2023 TIẾNG TRUNG TRẺ EM
-
27/02/2023 Khai giảng khóa HSK 1+2 THÁNG 9/2023
-
27/02/2023 Khai giảng khóa HSK 3 THÁNG 9/2023
-
27/02/2023 Khai giảng khóa HSK 4 THÁNG 9/2023
-
27/02/2023 Khai giảng khóa HSK 5 THÁNG 9/2023
-
27/02/2023 Khai giảng khóa HSK 6 THÁNG 9/2023
-
03/02/2023 Khai giảng khóa HSK 6 THÁNG 2/2023
-
03/02/2023 Khai giảng khóa HSK 5 THÁNG 2/2023
-
03/02/2023 Khai giảng khóa HSK 4 THÁNG 2/2023
-
03/02/2023 Khai giảng khóa HSK 3 THÁNG 2/2023
- Hotline Thầy Phạm Hoàng Thọ : 0977941896
- Quản lý lớp học Bác Thăng: 03.77.116.773
- Máy bàn gặp Bác Thăng: 024.3754.7124
- Mạng Vinaphone Bác Thăng: 0913.542.718
- Mail tư vấn Phamhoangtho09091985@gmail.com
- 11
- 1056
- 11,967,358
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 giáo trình Hán ngữ quyển 2 mới
第十七课
他在做什么呢 ?
1. 在 zài (tại): đang
2. 出来 chū lái ( xuất lai ): ra đây
3. 正在 zhèng zài ( chính tại ): đang
4. 音乐 yīn yuè ( âm nhạc )
5. 没有 méi yǒu ( một hữu )
6. 正 zhèng ( chính ): đang
7. 录音 lù yīn ( lục âm ): ghi âm, băng
8. 事 shì ( sự ): sự việc
9. 书店 shū diàn ( thư điếm ): cửa hàng sách
10. 想 xiǎng ( tưởng ): muốn, nghĩ, nhớ
11. 汉英 hàn yīng ( hán anh )
12. 坐 zuò ( tọa ): ngồi
13. 挤 jǐ ( tễ ): chật, chen chúc
14. 骑 qí ( kị ): cưỡi, đạp ( xe đạp )
15. 行 xíng ( hành ): được, ok
16. 门 mén ( môn ): cửa, môn
17. 课 kè ( khóa ): bài, môn học
18. 综合 zōng hé ( tổng hợp )
19. 口语 kǒu yǔ ( khẩu ngữ )
20. 听力 tīng lì ( thính lực ): nghe
21. 阅读 yuè dú ( duyệt độc ): đọc hiểu
22. 文化 wén huà ( văn hóa )
23. 体育 tǐ yù ( thể dục )
24. 教 jiào ( giáo ): dạy
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung
Bình luận
Tin tức mới

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ

Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới

Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới

Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới

GIÁO ÁN BÀI 9
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l

GIÁO ÁN BÀI 8
第八课 1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm 你早nǐ zǎo: chào buổi sáng 早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng 上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h ) 中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa 下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều 晚上wǎn shang ( vãn thượng

GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
Giáo án bài 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên

GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản

GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.

GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô

GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ

GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?

GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3

HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!

Bản chất xã hội của ngôn ngữ
1. Khái quát chung về ngôn ngữ Chúng ta đang sống trong thế giới của từ ngữ. Trong tất cả các phương tiện mà con người dùng để giao tiếp thì ngôn ngữ là phương tiện duy nhất thoả mãn được tất cả nhu cầu của con người. Bởi vậy, ngôn ngữ có vai trò vô cù

Đáp án bài tập của sách bài tập giáo trình Hán ngữ
Đáp án bài tập của sách bài tập giáo trình Hán ngữ

Mẫu câu khen bằng tiếng trung
Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé:

Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện

Học tiếng Trung mỗi ngày - Giới thiệu quê hương thân yêu của bạn
Học tiếng Trung mỗi ngày - Giới thiệu quê hương thân yêu của bạn

Từ vựng thường hay dùng trong công ty công xưởng
Từ vựng thường hay dùng trong công ty công xưởng

Câu nghi vấn trong tiếng trung: từ vựng và các cách đặt câu hỏi (PHẦN 2)
Phần 1 Về nội dung câu nghi vấn trong tiếng trung trung tâm tiếng trung Hoàng Liên đã gửi đến các bạn cách đặt câu hỏi trong giao tiếp tiếng trung, phần 2 này sẽ là các mẫu câu, từ vựng để hỏi các bạn nhé. Rất mong bài học này hữu ích với các bạn học tiế

Giới thiệu về gia đình bạn bằng tiếng Trung
Giới thiệu về gia đình bạn bằng tiếng Trung

LỊCH HỌC TIẾNG TRUNG CÁC LỚP
Lịch học tiếng trung các lớp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên