Đăng nhập
- 4
- 1403
- 14,498,385
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
第四课
Bạn đi đâu ?
1. 今天 jīn tiān (kim thiên): hôm nay
今年 jīn nián (kim niên): năm nay 429
天 tiān (thiên): trời, ngày 884
夫fū (phu): đàn ông 238
天才 tiān cái (thiên tài)
人才 rén cái (nhân tài)
天下 tiān xià (thiên hạ)
天然 tiān rán (thiên nhiên)
犬quǎn (khuyển): con chó;灬 chấm hoả
bǎo hù tiān rán huán jìng
天神 tiān shén (thiên thần)
申shēn (thân): giờ thân
1. tā de piào liang rú tiān shén
2. shén tōng guǎng dà
昨天 zuó tiān (tác thiên): hôm qua
zuó tiān tā men jǔ xíng shēng rì wǎn huì
2. 星期 xīng qī (tinh kì): tuần, thứ
星 xīng (tinh): ngôi sao 993
期qī (kỳ): chu kì 691
生 shēng (sinh): sống, sinh ra, mới
其 qí (kì): cờ; 月 yuè (nguyệt)
今天星期几 ?
jīn tiān xīng qī jǐ ?
星期一;星期二;星期三;星期四;星期五;星期六;星期日/星期天
周期zhōu qī (chu kì) 1155
学期xué qī (học kì)
yì nián lǐ wǒ men xué xiào yǒu liǎng ge xué qī
周末 zhōu mò (chu mạt): cuối tuần 613
zhè ge xīng qī de zhōu mò wǒ men xué xiào zǔ zhī qù cháng chéng lǚ xíng.
3. 几 jǐ (kỉ): mấy
几 + lượng từ + danh từ ?
Lương từ ( từ biểu thị số lượng ), mỗi loại danh từ có 1 lượng từ riêng,vd: 个ge ,本běn , ......
个:người; danh từ khó xác định lượng từ
本: những vật hình quyển
你们有几个人?
nǐ men yǒu jǐ ge rén
我们有五个人。
wǒ men yǒu wǔ ge rén
4. 哪儿nǎ r (ná nhi): ở đâu
你去哪儿?
nǐ qù nǎ r ?
在 zài (tại): ở 1101
nǐ xiàn zài zài nǎr ne ?
wǒ zài kā fēi guǎn hé jǐ ge péng you hē kā fēi .
住 zhù (trú): sống ở 1161
主 zhǔ (chủ): chủ1158
nǐ jiā tíng xiàn zài zhù zài nǎ r ne ?
wǒ men zhù zài hé nèi .
哪里 nǎ lǐ (ná lí): ở đâu
里 lǐ (lí): bên trong 523
那儿 nà r (ná nhi): kia
那里 nà lǐ (ná lí): kia
这儿zhè r (giá nhi): đây
这里 zhè lǐ (giá lí): đây
文 wén (văn) 935
文学 wén xué (văn học)
tā xǐ huān kàn zhōng guó wén xué shū
10. 回 huí (hồi): về 355
回家 huí jiā (hồi gia) 387
豕 bộ thỉ : con lợn
míng tiān shì zhōu mò le, xiū xi liǎng tiān wǒ men kě yǐ huí jiā le .
11. 学校 xué xiào (học hiệu): tr
木 mù (mộc); 交 jiāo (giao)
wǒ men xué xiào hěn dà, yǒu hěn duō jiāo shì.
社交 shè jiāo (xã giao)
社会 shè huì (xã hội)
云 yún (vân): mây
xiàn zài de shè huì hěn fù zá , chū mén yào zhù yì .
交朋友 jiāo péng you (giao bằng hữu)
wǒ hé nǐ jiāo péng you ba, yǐ hòu hù xiāng bāng zhù .
12. 再见 zài jiàn (tái kiến): tạm biệt, hẹn gặp lại
再 zài (tái): lại, tiếp (biểu thị lặp lại trong tương lai) 1101
今天我们去了,明天我们再去。
jīn tiān wǒ men qù le, míng tiān wǒ men zài qù.
fú wù yuán, zài lái yì wǎn miàn tiáo, yí ge niú ròu .
13. 对不起 duì bù qǐ (đối bất khởi)
14. 没关系méi guān xi (một quan hệ)
天安门 tiān ān mén (thiên an môn)
故宫 gù gōng (cố cung)
颐和园 yí hé yuán (di hoà viên)
页 yè (diệp): trang sách
万里长城 wàn lǐ cháng chéng (vạn lý trường thành)
Bình luận
Tin tức mới
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
GIÁO ÁN BÀI 9
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
GIÁO ÁN BÀI 8
第八课 1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm 你早nǐ zǎo: chào buổi sáng 早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng 上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h ) 中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa 下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều 晚上wǎn shang ( vãn thượng
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
Giáo án bài 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!