VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 4
  • 1403
  • 14,498,385
Lịch Khai Giảng tháng này

Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới

  31/05/2017

第四课

Bạn đi đâu ?

1. 今天 jīn tiān (kim thiên): hôm nay

今年 jīn nián (kim niên): năm nay 429

天 tiān (thiên): trời, ngày 884

夫fū (phu): đàn ông 238

天才 tiān cái (thiên tài)

人才 rén cái (nhân tài)

天下 tiān xià (thiên hạ)

天然 tiān rán (thiên nhiên)

犬quǎn (khuyển): con chó;灬 chấm hoả

bǎo hù tiān rán huán jìng

天神 tiān shén (thiên thần)

申shēn (thân): giờ thân

1. tā de piào liang rú tiān shén

2. shén tōng guǎng dà

昨天 zuó tiān (tác thiên): hôm qua

zuó tiān tā men jǔ xíng shēng rì wǎn huì

2. 星期 xīng qī (tinh kì): tuần, thứ

星 xīng (tinh): ngôi sao 993

期qī (kỳ): chu kì 691

生 shēng (sinh): sống, sinh ra, mới

其 qí (kì): cờ; 月 yuè (nguyệt)

今天星期几 ?

jīn tiān xīng qī jǐ ?

星期一;星期二;星期三;星期四;星期五;星期六;星期日/星期天

周期zhōu qī (chu kì) 1155

学期xué qī (học kì)

yì nián lǐ wǒ men xué xiào yǒu liǎng ge xué qī

周末 zhōu mò (chu mạt): cuối tuần 613

zhè ge xīng qī de zhōu mò wǒ men xué xiào zǔ zhī qù cháng chéng lǚ xíng.

3. 几 jǐ (kỉ): mấy

几 + lượng từ + danh từ ?

Lương từ ( từ biểu thị số lượng ), mỗi loại danh từ có 1 lượng từ riêng,vd: 个ge ,本běn , ......

个:người; danh từ khó xác định lượng từ

本: những vật hình quyển

你们有几个人?

nǐ men yǒu jǐ ge rén

我们有五个人。

wǒ men yǒu wǔ ge rén

4. 哪儿nǎ r (ná nhi): ở đâu

你去哪儿?

nǐ qù nǎ r ?

在 zài (tại): ở 1101

nǐ xiàn zài zài nǎr ne ?

wǒ zài kā fēi guǎn hé jǐ ge péng you hē kā fēi .

住 zhù (trú): sống ở 1161

主 zhǔ (chủ): chủ1158

nǐ jiā tíng xiàn zài zhù zài nǎ r ne ?

wǒ men zhù zài hé nèi .

哪里 nǎ lǐ (ná lí): ở đâu

里 lǐ (lí): bên trong 523

那儿 nà r (ná nhi): kia

那里 nà lǐ (ná lí): kia

这儿zhè r (giá nhi): đây

这里 zhè lǐ (giá lí): đây

文 wén (văn) 935

文学 wén xué (văn học)

tā xǐ huān kàn zhōng guó wén xué shū 

10. 回 huí (hồi): về 355

回家 huí jiā (hồi gia) 387

豕 bộ thỉ : con lợn

míng tiān shì zhōu mò le, xiū xi liǎng tiān wǒ men kě yǐ huí jiā le .

11. 学校 xué xiào (học hiệu): tr

木 mù (mộc); 交 jiāo (giao)

wǒ men xué xiào hěn dà, yǒu hěn duō jiāo shì.

社交 shè jiāo (xã giao)

社会 shè huì (xã hội)

云 yún (vân): mây

xiàn zài de shè huì hěn fù zá , chū mén yào zhù yì .

交朋友 jiāo péng you (giao bằng hữu)

wǒ hé nǐ jiāo péng you ba, yǐ hòu hù xiāng bāng zhù .

12. 再见 zài jiàn (tái kiến): tạm biệt, hẹn gặp lại

再 zài (tái): lại, tiếp (biểu thị lặp lại trong tương lai) 1101

今天我们去了,明天我们再去。

jīn tiān wǒ men qù le, míng tiān wǒ men zài qù.

fú wù yuán, zài lái yì wǎn miàn tiáo, yí ge niú ròu .

13. 对不起 duì bù qǐ (đối bất khởi)

14. 没关系méi guān xi (một quan hệ)

天安门 tiān ān mén (thiên an môn)

故宫 gù gōng (cố cung)

颐和园 yí hé yuán (di hoà viên)

页 yè (diệp): trang sách

万里长城 wàn lǐ cháng chéng (vạn lý trường thành)

 

 

 

 

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK