Đăng nhập
- 11
- 1423
- 14,498,405
Bài 3 giáo trình Hán ngữ mới
第三课
dì sān kè
明天见
1. 学 xué (học): học 1010
学习 xué xí (học tập)
活到老学到老
huó dào lǎo xué dào lǎo
舌 shé (thiệt): lưỡi
至 zhì (chí): tới
2. 英语 yīng yǔ (anh ngữ)
中央 zhōng yāng (trung ương)
中国zhōng guó (trung quốc)
玉yù (ngọc)
王wáng (vương)
主 zhǔ (chủ)
土 tǔ (thổ)
土地 tǔ dì (thổ địa)
地主dì zhǔ (địa chủ)
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên : www.tiengtrunghoanglien.com.vn
阿拉伯语ā lā bó yǔ (a lạp bá ngữ)
拉lā : kéo
老伯lǎo bó : bác
德语dé yǔ (đức ngữ)
俄语 é yǔ (nga ngữ)
法语fǎ yǔ (pháp ngữ)
书法 shū fǎ (thư pháp)
韩国语hán guó yǔ (hàn quốc ngữ)
韦wěi (vi): họ Vi, da thú
日语rì yǔ (nhật ngữ)
西班牙xī bān yá (tây ban nha)
班bān : lớp học, ca làm việc
wǒ men bān yǒu wǔ shí ge rén
加班jiā bān : tăng ca
上班 shàng bān : đi làm
下班 xià bān : tan ca
měi tiān wǒ qī diǎn shàng bān, wǔ diǎn xià bān, zhōng wǔ zài gōng sī chī fàn, měi tiān dōu hěn máng.
3. 对 duì (đối): đúng, đối lập
nǐ shuō duì le, wǒ yào nǔ lì xué xí
对手duì shǒu (đối thủ) 197
4. 明天 míng tiān (minh thiên)
月 yuè (nguyệt)
今天 jīn tiān (kim thiên)
昨天 zuó tiān (tác thiên)
后天 hòu tiān (hậu thiên)
前天 qián tiān (tiền thiên)
5. 见 jiàn (kiến): gặp
贝 bèi (bối)
wèi shěn me nǐ zhè me pà ne, jiàn guǐ ma ?
7.邮局yóu jú (bưu cục)
由 yóu (do): lý do
尸体 shī tǐ (thi thể)
本 běn (bản): gốc
8. 寄jì (ký)
寄信 jì xìn
言 yán (ngôn)
9. 信 xìn (tín): thư, tin tưởng
你信我吗 ?
nà nǐ shuō wǒ néng xìn nǐ ma ?
nì piàn wǒ jǐ cì le .
10. 银行 yín háng ( ngân hàng)
艮 cấn : xềnh xoàng, mộc mạc
丁 dìng (đinh)
11.取qǔ (cử): lấy
耳ěr (nhĩ): tai
12. 钱qián (tiền)
取钱机qǔ qián jī : ATM
Danh từ riêng
北京 běi jīng (bắc kinh)
Bình luận
Tin tức mới
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
GIÁO ÁN BÀI 9
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
GIÁO ÁN BÀI 8
第八课 1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm 你早nǐ zǎo: chào buổi sáng 早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng 上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h ) 中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa 下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều 晚上wǎn shang ( vãn thượng
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
Giáo án bài 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!