Đăng nhập
- 3
- 2148
- 14,088,517
Bản chất xã hội của ngôn ngữ
1. Khái quát chung về ngôn ngữ Chúng ta đang sống trong thế giới của từ ngữ. Trong tất cả các phương tiện mà con người dùng để giao tiếp thì ngôn ngữ là phương tiện duy nhất thoả mãn được tất cả nhu cầu của con người. Bởi vậy, ngôn ngữ có vai trò vô cù
Mẫu câu khen bằng tiếng trung
Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé:
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Video chủ đề địa điểm nấu ăn,mỹ phẩm
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến các chủ đề về địa điểm nấu ăn và mỹ phẩm:
Địa điểm nấu ăn:
Nhà hàng: 餐厅 (cān tīng)
Quán ăn: 饭店 (fàn diàn) hoặc 饭馆 (fàn guǎn)
Quán cà phê: 咖啡馆 (kā fēi guǎn) hoặc 咖啡店 (kā fēi diàn)
Tiệm bánh mì: 面包店 (miàn bāo diàn)
Quầy bar: 酒吧 (jiǔ bā)
Quán trà: 茶馆 (chá guǎn)
Quán kem: 冰淇淋店 (bīng qí lín diàn)
Mỹ phẩm:
Mỹ phẩm: 化妆品 (huà zhuāng pǐn)
Kem dưỡng da: 护肤霜 (hù fū shuāng)
Sữa rửa mặt: 洗面奶 (xǐ miàn nǎi)
Son môi: 口红 (kǒu hóng)
Mascara: 睫毛膏 (jié máo gāo)
Phấn mắt: 眼影 (yǎn yǐng)
Kem chống nắng: 防晒霜 (fáng shài shuāng)
Tẩy trang: 卸妆油 (xiè zhuāng yóu)
Những từ này sẽ giúp bạn mô tả và mua sắm trong các cửa hàng và địa điểm liên quan đến nấu ăn và mỹ phẩm bằng tiếng Trung.
Bình luận
Tin tức mới
Video dạy tiếng trung online về chủ đề làm quen!
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên biên soạn và gửi đến bạn Tự học tiếng Trung - Giao tiếp tiếng Hán cơ bản với chủ đề 2 người mới quen nhau.
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!