VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 5
  • 711
  • 14,513,144
Lịch Khai Giảng tháng này

video các từ chủ đề văn phòng phẩm

  17/02/2024

 

Dưới đây là 30 từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong văn phòng, bao gồm cả chữ giản thể, phồn thể, âm Hán Việt và nghĩa tiếng Việt:

1. 书桌 (shū zhuō) - Thư đề (Thư trước)
2. 电脑 (diàn nǎo) - Điện nao (Năng nao)
3. 文件 (wén jiàn) - Văn tự (Tài liệu)
4. 打印机 (dǎ yìn jī) - Đả ấn cơ (Máy in)
5. 电子邮件 (diàn zǐ yóu jiàn) - Điện tử du thư (Email điện tử)
6. 文具 (wén jù) - Văn cụ (Văn phòng phẩm)
7. 笔记本 (bǐ jì běn) - Bút ký bản (Sổ tay)
8. 笔 (bǐ) - Bí (Bút)
9. 纸张 (zhǐ zhāng) - Chỉ trượng (Giấy)
10. 文件夹 (wén jiàn jiā) - Văn tự giáp (Bìa hồ sơ)
11. 目录 (mù lù) - Mục lục (Mục dẫn)
12. 计算器 (jì suàn qì) - Kế toán cơ (Máy tính)
13. 报告 (bào gào) - Báo cáo (Báo cáo)
14. 地球仪 (dì qiú yí) - Địa cầu di (Địa cầu di)
15. 复印机 (fù yìn jī) - Phục ấn cơ (Máy photocopy)
16. 磁带 (cí dài) - Từ đới (Băng từ)
17. 白板 (bái bǎn) - Bạch bản (Bảng trắng)
18. 文件柜 (wén jiàn guì) - Văn tự quỹ (Tủ tài liệu)
19. 钢笔 (gāng bǐ) - Cang bí (Bút mực)
20. 书架 (shū jià) - Thư giá (Giá sách)
21. 扫描仪 (sǎo miáo yí) - Sao miêu di (Máy quét)
22. 墨水 (mò shuǐ) - Mạc thuỷ (Mực)
23. 打字机 (dǎ zì jī) - Đả tự cơ (Máy đánh chữ)
24. 粘贴 (zhān tiē) - Niên tái (Dán)
25. 家具 (jiā jù) - Gia cụ (Đồ nội thất)
26. 地图 (dì tú) - Địa đồ (Bản đồ)
27. 桌子 (zhuō zi) - Trượng tử (Bàn làm việc)
28. 椅子 (yǐ zi) - Dĩ tử (Ghế)
29. 印章 (yìn zhāng) - Ấn chướng (Con dấu)
30. 橡皮擦 (xiàng pí cā) - Hương bì xát (Cục tẩy)

Tags:

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK