VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 16
  • 1340
  • 14,498,322
Lịch Khai Giảng tháng này

Bài 7 Giáo trình 301

  25/07/2016

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 7 nha!

 

 

第七课

你家有几口人?

nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén ?

I. 生词Từ mới:

1. 有yǒu ( hữu ) : có

没有méi yǒu ( môi hữu ) : không có

有没有 ? yǒu méi yǒu  ?

你有中文书吗?

nǐ yǒu zhōng wén shū ma ?

我有。wǒ yǒu

2. 口kǒu ( khẩu ) : mồm, miệng

他家有五口人 .

tā jiā yǒu wǔ kǒu rén

人口rén kǒu ( nhân khẩu ) : nhân khẩu

3. 大学dà xué ( đại học ) : đại học

中学zhōng xué ( trung học )

小学xiǎo xué ( tiểu học )

大学生dà xué shēng ( đại học sinh ): sinh viên

他是大学生.

tā shì dà xué shēng

4. 和hé ( hòa ): và

禾 (Hòa) Cây lúa, cây mạ

人和rén hé ( nhân hòa )

5. 结婚jié hūn ( kết hôn ): kết hôn

纟 (Mịch)   Tơ sợi

士shī ( sỹ ) : kẻ sỹ, quan văn

口kǒu ( Khẩu )

氏shì ( thị ): họ Thị

A 和 B 结婚A hé B jié hūn

A 跟 B 结婚A gēn B jié hūn

他跟玛丽结婚了.

tā gēn mǎ lì jié hūn le

Anh ấy kết hôn với Mary rồi

离婚lí hūn (li hôn): li hôn

再婚zài hūn (tái hôn): tái hôn

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

6. 了le ( liễu ): rồi, từ ngữ khí đặt ở cuối cấu, biểu thị sự việc đã xảy ra, đã diễn ra.

7. 没méi ( môi ) : không ( phủ định của từ có )

没有 + V méi yǒu +  V

Chưa làm gì ?

我们没有结婚 .

wǒ men méi yǒu jié hūn

8. 孩子hái zi ( hài tử ) : trẻ con

亥hài ( hợi ): năm hợi

我们有两个孩子,一男一女 .

wǒ men yǒu liǎng ge hái zi ,yì nán yì nǚ

9. 学习xué xí ( học tập ) : học tập

学习学习再学习

xué xí xué xí zài xué xí

他的学习很好.

tā de xué xí hěn hǎo

Anh ấy học tập rất tốt

10. 英语yīng yǔ ( anh ngữ ): tiếng Anh

艹 (Thảo đầu)   Cây cỏ hoa lá

央yāng ( ương ): trung ương

这是我的英语书.

zhè shì wǒ de yīng yǔ shū

11. 职员zhí yuán ( chức viên ) : công nhân viên chức

耳ěr ( nhĩ ) : tai

只zhǐ ( chích ) : chỉ

他公司有五十个职员.

tā gōng sī yǒu wǔ shí ge zhí yuán

12. 银行yín háng ( ngân hàng ): ngân hàng

钅 (Kim)    Kim loại艮      (Cấn)     Mộc mạc, thẳng thắn

彳 (Xích, chim chích)     Bước ngắn

丁dìng ( đinh ) : cái đinh

中国银行zhōng guó yín háng : Ngân hàng TQ

13. 爱人ài rén ( ái nhân ) : vợ / chồng

爫(Trảo)  Móng vuốt

冖 ( Mật )   Bí mật

友yǒu ( hữu ) : bạn bè

丈夫zhāng fu ( trượng phu ) : chồng

妻子qì zi ( thê tử ): vợ

14. 汉语hàn yǔ ( hán ngữ ): tiếng Hán

语言yǔ yán ( ngữ ngôn ) : ngôn ngữ

你学什么语言?

nǐ xué shén me yǔ yán ?

我学汉语

wǒ xué hàn yǔ

15. 日语rì yǔ ( Nhật ngữ ): tiếng Nhật

日本rì běn ( Nhật bản )

日本人rì běn rén : người Nhật

16. 上shàng ( thượng ) : đi lên trên, bên trên

下xià ( hạ ) : đi xuống, bên dưới

17. 课kè ( khóa ): giờ học, bài học

果guǒ ( quả ) : hoa quả

上课shàng kè ( thượng khóa ) : lên lớp

下课xià kè ( hạ khóa ) : tan học

上汉语课shàng hàn yǔ kè : học giờ tiếng Hán

我们下了课就去玩儿.

wǒ men xià le kè jiù qù wán r

18. 下xià ( hạ ) : xuống, bên dưới

下人xià rén ( hạ nhân ): bề dưới

Danh từ riêng:

北京语言学院běi jīng yǔ yán xué yuàn: Học viện ngôn ngữ Bắc Kinh

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

Ngữ pháp:

1. Câu chứ 有yǒu

有 và tân ngữ của nó đứng làm vị ngữ trong câu gọi là câu có động từ 有 . Loại  câu này biểu thị sự sở hữu. Dạng phủ định của nó là thêm từ 没 vào trước 有 ( 没有  không có ) chứ không dùng phó từ 不 .

(1) 我有汉语书 .

wǒ yǒu hàn yǔ shū

(2) 他没有哥哥.

tā méi yǒu gē ge

(3) 他没有日语书.

tā méi yǒu rì yǔ shū

2. Kết cấu giới từ:

Giới từ và tân ngữ kết hợp thành kết cấu giới từ. Nó thường đặt trước động từ để làm trạng ngữ. Ví dụ: 在银行( zài yín háng )trong 在银行工作(zài yín háng gōng zuò ) hoặc 在教室( zài jiāo shì ) trong在教室上课( zài jiào shì shàng kè )  đều do giới từ 在(zài ) cùng với tân ngừ của nó  kết hợp thành một kết cấu giới từ.

 

 

Bài khóa :

Mẫu câu:

31. 你家有几口人?

nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rěn ?

Nhà bạn có mấy người ?

32. 你爸爸做什么工作 ?

nǐ bà ba zuò shén me gōng zuò ?

Bố bạn làm nghề gì ?

33. 他在大学工作。

tā zài dà xué gōng zuò

Anh ấy làm việc tại trường Đại học

34. 我家有爸爸,妈妈和一个弟弟。

wǒ jiā yòu bà ba ,mā ma hé yí ge dì di

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

35. 哥哥结婚了。

gē ge jié hún le

Anh ấy kết hôn rồi

36. 他们没有孩子。

tā men méi yǒu hái zi

Họ không có con

Hội thoại:

大卫:刘京,你家有几口人?

dà wèi : liú jīng ,nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén ?

刘京: 四口人,你家呢?

liú jīng :sì kǒu rén, nǐ jiā ne ?

大卫:三口人。爸爸,妈妈和我

dà wèi : sán kòu rěn . bà ba , mā ma hé wǒ

刘京: 你爸爸做什么工作?

liú jīng : nǐ bà ba zuò shén me gōng zuò ?

大卫:他是老师。他在大学工作。

dà wèi : tā shì lǎo shī . tā zài dà xué gōng zuò.

刘京: 和子,你家有什么人?

liú jīng : hé zi , nǐ jiā yǒu shén me rén

和子:爸爸,妈妈和一个弟弟。

hé zi : bà ba ,mā ma hé yí ge dì di

大卫: 你弟弟是学生吗?

dà wèi : nǐ dì di shì xué sheng ma ?

和子:是。他学习英语

hé zi : shì .tā xué xí yīng yǔ

大卫:你妈妈工作吗?

dà wèi : nǐ mā ma gōng zuò ma ?

和子: 她不工作

hé zi : tā bù gōng zuò

****

王兰:你家有谁?

wáng lán : nǐ jiā yǒu shuí

玛丽:爸爸,妈妈,姐姐

mǎ lì : bà ba ,mā ma , jiě jie

王兰:你姐姐工作吗?

wáng lán : nǐ jiě jie gōng zuò ma ?

玛丽:工作。她是职员。在银行工作。你哥哥做什么工作?

mǎ lì : gōng zuò. tā shì zhí yuán. zài yín háng gōng zuò. nǐ gē ge zuò shén me gōng zuò .

王兰:他是大夫

wáng lán : tā shì dài fu

玛丽:他结婚了吗?

Mǎ lì : tā jié hūn le ma ?

王兰:结婚了。他爱人也是大夫

wáng lán : jié hūn le. tā ài rén yě shì dài fu

玛丽:他们有孩子吗?

mǎ lì : tā mēn yǒu hái zi ma ?

王兰:没有

wáng lán : méi yǒu

Dịch bài khóa:

大卫:刘京,你家有几口人?

dà wèi : liú jīng ,nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén ?

Davis: Lưu Kinh, nhà bạn có mấy người ?

刘京: 四口人,你家呢?

liú jīng :sì kǒu rén, nǐ jiā ne ?

Lưu Kinh: Bốn người, nhà bạn thì sao ?

大卫:三口人。爸爸,妈妈和我

dà wèi : sán kòu rěn . bà ba , mā ma hé wǒ

Davis: Ba người. Bố, mẹ và tôi

刘京: 你爸爸做什么工作?

liú jīng : nǐ bà ba zuò shén me gōng zuò ?

Lưu Kinh: Bố bạn làm nghề gì ?

大卫:他是老师。他在大学工作。

dà wèi : tā shì lǎo shī . tā zài dà xué gōng zuò.

Davis: Bố tôi là giáo viên. Bố tôi đang làm việc tại trường đại học

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

刘京: 和子,你家有什么人?

liú jīng : hé zi , nǐ jiā yǒu shén me rén

Lưu Kinh: Hòa Tử, nhà bạn có những ai ?

和子:爸爸,妈妈和一个弟弟。

hé zi : bà ba ,mā ma hé yí ge dì di

Hòa Tử : Bố, mẹ và một em trai

大卫: 你弟弟是学生吗?

dà wèi : nǐ dì di shì xué sheng ma ?

Davis: Em trai của bạn là học sinh à ?

和子:是。他学习英语

hé zi : shì .tā xué xí yīng yǔ

Hòa Tử : Đúng, anh ấy học tiếng Anh

大卫:你妈妈工作吗?

dà wèi : nǐ mā ma gōng zuò ma ?

Davis: Mẹ bạn còn đi làm không ?

和子: 她不工作

hé zi : tā bù gōng zuò

Hòa Tử : Mẹ tôi không đi làm

****

王兰:你家有谁?

wáng lán : nǐ jiā yǒu shuí

Vương Lan: Nhà bạn có ai ?

玛丽:爸爸,妈妈,姐姐

mǎ lì : bà ba ,mā ma , jiě jie

Mary: Bố, mẹ, chị gái

王兰:你姐姐工作吗?

wáng lán : nǐ jiě jie gōng zuò ma ?

Vương Lan: Chị của bạn có đi làm không ?

玛丽:工作。她是职员。在银行工作。你哥哥做什么工作?

mǎ lì : gōng zuò. tā shì zhí yuán. zài yín háng gōng zuò. nǐ gē ge zuò shén me gōng zuò .

Mary: Đi làm. Chị ấy là công nhân viên chức. làm việc tại ngân hàng. Anh trai của bạn làm nghề gì ?

王兰:他是大夫

wáng lán : tā shì dài fu

Vương Lan: Anh ấy là bác sỹ

玛丽:他结婚了吗?

Mǎ lì : tā jié hūn le ma ?

Mary: Anh ấy đã kết hôn chưa ?

王兰:结婚了。他爱人也是大夫

wáng lán : jié hūn le. tā ài rén yě shì dài fu

Vương Lan: Đã kết hôn

玛丽:他们有孩子吗?

mǎ lì : tā mēn yǒu hái zi ma ?

Mary: Họ đã có con chưa ?

王兰:没有

wáng lán : méi yǒu

Vương Lan: Chưa có

Thay thế mở rộng:

1. 我在北京语言学院学习.

wǒ zài běi jīng yǔ yán xué yuàn xué xí

Tôi học tại Học viên ngôn ngữ Bắc Kinh

2. 今天有汉语课,明天没有课.

jīn tiān yǒu hàn yǔ kè, míng tiān méi yǒu kè

Hôm nay có giờ tiếng Hán, ngày mai không có giờ.

3. 下课了,我回宿舍休息.

xià kè le ,wò huí sù shè xiū xi

Tan học rồi, tôi về Kí túc xá nghỉ ngơi

 

Như vậy là các bạn đã theo dõi phần nội dung giáo trình học bài hôm nay. Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt nhé và liên hệ trực tiếp với trung tâm nếu cần tư vấn thêm về tiếng trung nhé!

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm ngoại ngữ tiếng Trung, Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên, Tiếng Trung Giao tiếp, Tiếng Trung bán hàng, Tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch, Tiếng Trung chuyên ngành Y tế, giáo dục

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK