VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 7
  • 3422
  • 14,496,075
Lịch Khai Giảng tháng này

Bài 10 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung

  01/08/2016

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 10 nha!

 

第十课

邮局在哪儿?

Yóu jú zài nǎ r ?

 

生词:

1. 旁边páng biān (bàng biên): bên cạnh

边biān (biên): chỉ hướng

东边dōng biān (đông biên)

西边xī biān (tây biên)

南边nán biān (nam biên)

北边běi biān (bắc biên)

上边shàng biān (thượng biên)

下边xià biān (hạ biên)

里边lǐ biān (lý biên)

外边wài biān (ngoại biên)

左边zuǒ biān (tả biên)

右边yòu biān (hữu biên)

我们学校在银行的东边。

wǒ men xué xiào zài yín háng de dōng biān .

2. 怎么zěn me (chẩm ma): tại sao ?

怎么+ động từ ? : hỏi phương thức diễn ra của động tác.

怎么去zěn me qù : đi bằng phương tiện gì ?

怎么走zěn me zǒu : đi như thế nào ?

怎么吃zěn me chī : ăn như thế nào?

怎么说zěn me shuō : nói như thế nào?

明天我们去公园玩儿,怎么去呢 ?

Míng tiān wǒ men qù gōng yuán wán r , zèn me qù ne ?

坐汽车去吧。

zuò qì chē qù ba .

请问去中国银行怎么走?

Qǐng wèn qù zhōng guó yín háng zěn me zǒu ?

你怎么不说呢?

Nǐ zěn me bù shuō ne ?

Bạn tại sao lại không nói?

3. 走zǒu (tẩu): đi

远走高飞yuǎn zǒu gāo fēi (Viễn tẩu cao phi )

走为上策zǒu wéi shàng cè (tẩu vi thượng sách)

走来走去zǒu lái zǒu qù (tẩu lai tẩu khứ)

4. 就jiù (tựu): thì, chính

他一看就知道。

tā yí kàn jiù zhī dao .

就是他说。

jiù shì tā shuō .

5. 请问qǐng wèn (thỉnh vấn): hỏi

6. 往wǎng (vãng): hướng

往 + phương vị từ + động từ : làm gì theo hướng nào.

往前走就到我学校。

Wǎng qián zǒu jiù dào wǒ xué xiào .

往右拐。Wǎng yòu guǎi .

来往lái wǎng (lai vãng)

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

7. 前qián (tiền): trước

前人qián rén (tiền nhân)

前门qián mén (tiền môn)

前天qián tiān (tiền thiên): hôm kia (2 ngày trước)

8. 离lí (ly): cách

我家离学校不太远。

Wǒ jiā lí xué xiào bú tài yuǎn .

9. 这儿zhè r (giá nhi): ở đây

他在我这儿。

tā zài wǒ zhèr .

10. 远yuǎn (viễn): xa

近jìn (cận): gần

远景yuán jǐng (viễn cảnh)

永远yóng yuǎn (vĩnh viễn)

我永远爱你。

wǒ yóng yuǎn ài nǐ .

11. 地方dì fang (địa phương)

你在什么地方?

Nǐ zài shén me dì fang ?

我在河内。

wǒ zài hé nèi .

地方人 dì fang rén .

12. 坐 zuò (tọa): ngồi

13. 汽车qì chē (khí xa): oto

坐汽车 zuò qì chē : đi xe, ngồi xe oto

开汽车 kāi qì chē : lái xe

火车 huǒ chē (hỏa xa): tàu hỏa

飞机 fēi jī (phi cơ): máy bay

14. 同志tóng zhì (đồng chí)

士 shì (sỹ)

上士 shàng shì (thượng sỹ)

中士 zhōng shì (trung sỹ)

下士 xià shì (hạ sỹ)

志在四方 zhì zài sì fāng

Chí tại tứ phương.

15. 前边 qián biān (tiền biên)

16. 那儿 nà r (na nhi): chỗ kia

17. 近 jìn (cận): gần

近日 jìn rì (cận nhật): gần đây

最近 zuì jìn (tối cận): gần đây

我最近很忙。

wǒ zuì jìn hěn máng.

Danh từ riêng:

1. 百货大楼 bǎi huò dà lóu (Bách hóa đại lầu): khu mua sắm

2. 王府井 wáng fǔ jǐng (Vương phủ tỉnh): tên địa danh.

 

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

 

Ngữ pháp:

1. Phương vị từ: 上边, 下边,后边,前边,外边,里边, 东边, 西边, 南边,北边,左边, 右边。Đều là phương vị từ, đó cũng là một loại danh từ. Khi phương vị từ làm định ngữ thì thường dùng từ 的 để nối với danh từ trung tâm . Ví dụ:

东边的房间 dōng biān de fáng jiān

前边的商店 qián biān de shāng diàn

2. Câu hỏi chính phản:

Khi đặt liền dạng khẳng định và phủ định của  động từ hoặc hình dung từ  trong vị ngữ, ta sẽ có câu hỏi chính phản. Ví dụ:

(1) 你今天来不来?

Nǐ jīn tiān lái bù lái ?

(2) 这个电影好不好 ?

Zhè ge diàn yǐng hǎo bù hǎo ?

(3) 这是不是你的教室 ?

Zhè shì bú shì nǐ de jiào shì ?

(4) 王府井离这儿远不远 ?

Wáng fú jǐng lí zhè yuǎn bǔ yuǎn ?

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

Bài khoá:

学生:同志,八楼在哪儿?

xué shēng : tóng zhì, bā lóu zài nǎ r ?

Học sinh: Đồng chí, lầu 8 ở đâu ?

刘京: 在九楼旁边。

liú jīng: zài jiǔ lóu páng biān .

Lưu Kinh: ở bên cạnh lầu 9.

学生:怎么走 ?

xué sheng : zěn me zǒu ?

Học sinh: đi như thế nào ?

刘京:你看,那个楼就是。

liú jīng :nǐ kàn nà ge lóu jiù shì.

Lưu Kinh: bạn nhìn, lầu kia chính là nó.

和子:请问,邮局在哪儿?

hé zǐ : qǐng wèn, yóu jú zài nǎ r ?

Hoà Tử: xin hỏi, bưu điện ở đâu ?

A:在前边。

A: zài qián biān .

A: ở phía trước.

和子:怎么走?

hé zǐ :zěn me zǒu ?

Hoà Tử: đi như thế nào?

A: 往前走。

A: wǎng qián zǒu .

A: đi thẳng về phía trước.

和子:离这儿远不远?

hé zǐ : lí zhè r yuǎn bù yuǎn ?

Hoà Tử: Cách đây có xa không ?

A: 不太远。就在银行旁边。

A: bù yuǎn. jiù zài yín háng páng biān .

A: Không xa lắm. ngay ở bên cạnh ngân hàng.

***

玛丽:请问,百货大楼在什么地方?

mǎ lì: qǐng wèn, bǎi huò dà lóu zài shén me dì fang ?

Mary: Xin hỏi, Bách hoá đại lầu ở chỗ nào?

B: 王府井。

B: wáng fú jǐng

B: Vương Phủ Tỉnh.

玛丽:远吗?

mǎ lì : yuǎn ma ?

Mary: xa không ?

B:不远.

B: bù yuǎn.

B: Không xa.

玛丽:在哪儿坐汽车?

mǎ lì: zài nǎ r zuò qì chē ?

Mary: ở đâu đi oto ?

B: 在那儿。

B: zài nà r .

B: ở kia.

玛丽:谢谢。

mǎ lì: xiè xie

Mary: Cảm ơn

Như vậy là các bạn đã theo dõi phần nội dung giáo trình học bài hôm nay. Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt nhé và liên hệ trực tiếp với trung tâm nếu cần tư vấn thêm về tiếng trung nhé!

 

Trung tâm ngoại ngữ tiếng Trung, Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên, Tiếng Trung Giao tiếp, Tiếng Trung bán hàng, Tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch, Tiếng Trung chuyên ngành Y tế, giáo dục

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK