VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 38
  • 2567
  • 14,435,058
Lịch Khai Giảng tháng này

Bài 30 Giáo trình 301- Tự học tiếng trung

  11/01/2017

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn nội dung trong bài học 30 của giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn tự học tiếng trung giao tiếp:

第三十课

请你慢点儿说

qǐng nǐ màn diǎn r shuō

 

 

生词:

1. 发音(发音) fā yīn ( phát âm )

他发音发得很准确。

他发音发得很准确

tā fā yīn fā de hěn zhǔn què.

他的发音很准确。

他的发音很准确

tā de fā yīn hěn zhǔn què .

发音方法 fā yīn fāng fǎ

发迎会亲 fā yín huì qīn

( phát nghênh hội thân )

2. 比较 (比较)bì jiào ( tỉ giảo )

这编文章写得比较好。

这编文章写得比较好

zhè biàn wén zhāng xiě de bǐ jiào hǎo .

3. 父亲 (父亲)fù qīn ( phụ thân )

母亲 (母亲)mǔ qīn ( mẫu thân )

父兄 fù xiōng ( phụ huynh )= 家长jiā chǎng

父严子孝 fù yán zǐ xiào (父严子孝)

( phụ nghiêm tử hiếu )

母以子贵 mǔ yǐ zǐ guī (母以子贵)

(mẫu dĩ tử quý )

4. 除了 ..... 以外 chú le .... yǐ wài

除了你以外谁都喜欢这本书。

除了你以外谁都喜欢这本书

chú le nǐ yǐ wài shuí dōu xǐ huan zhè běn shū .

除暴安良 chú bào ān liáng

( trừ bạo an lương )

除恶务尽 chú è wù jǐn (除恶务尽)

( trừ ác vụ tận )

5. 清楚 qīng chu ( thanh sở )

这件事的经过他很清楚。

这件事的经过他很清楚

zhè jiàn shì de jīng guò tā hěn qīng chu

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

6. 谈 (谈)tán ( đàm )

面谈 miàn tán ( diện đàm )

这件事我们要面谈不能通过电话

这件事我们要面谈不能通过电话

zhè jiàn shì wǒ mén yào miàn tán bù néng tōng guò diàn huà

谈今论古 tán jīn lùn gǔ (谈今论古)

( đàm kim luận cổ )

谈空说有 tán kōng shuō yǒu (谈空说有)

( đàm không thuyết hữu )

谈情说爱 tán qíng shuō ài (谈情说爱)

( đàm tình thuyết ái )

7. 提高 tí gāo ( đề cao )

提高工作效率

tí gāo gōng zuò xiào lǜ

8. 能力 néng lì ( năng lực )

他经验丰富,有能力担当这项工作。

他经验丰富,有能力担当这项工作

tá jīng yàn fēng fù,yǒu néng lì dān dàng zhè xiàng gōng zuò .

9. 收拾 shòu shi ( thu thập )

收拾屋子 shòu shi wū zi

10. 当 (当)dāng ( đương )

当翻译 dāng fàn yì(当翻译)

当医生 dāng yī shēng (医生)

11. 导游 (导游)dǎo yóu ( đạo du )

导游者 dǎo yóu zhě

领导(领导) líng dǎo ( lãnh đạo )

12. 普通话 pǔ tōng huà ( phổ thông thoại )

普通人 pǔ tōng rén

普通劳动者 pǔ tōng láo dòng zhě

普通劳动者

普天下 pǔ tiān xià

普度众生 pǔ dù zhòng shēng普度众生

( phổ độ chúng sinh )

13. 放心 fàng xīn ( phóng tâm )

你只管放心,出不了错。

你只管放心,出不了错

nǐ zhǐ guǎn fàng xīn, chū bù liǎo cuò .

这件事如果你能帮忙,那我就放心了。

这件事如果你能帮忙,那我就放心了

zhè jiàn shì rú guǒ nǐ néng bāng máng, nà wǒ jiù fàng xīn le .

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

14. 完 wán ( hoàn )

没完没了 méi wán méi liǎo

( một hoàn một liễu )

完美无缺 wán měi wú què完美无缺

( hoàn mỹ vô khuyết )

15. 包子 bāo zi ( bao tử )

16. 录像 lù xiàng ( lục tượng )

17. 手表 shǒu biǎo ( thủ biểu )

18. 冰箱 bīng xiāng ( băng tương )

19. 语法(语法) yǔ fǎ ( ngữ pháp )

20. 预习 (预习)yù xí ( dự tập )

复习(复习) fù xí ( phức tập )

学汉语要多预习复习功课。

学汉语要多预习复习功课

xué hàn yǔ yào duō yù xí fù xí gōng kè .

21. 小时 (小时)xiǎo shí ( tiểu thời )

22. 记 (记)jì ( ký )

记忆(记忆) jì yì ( ký ức )

记性 jì xìng ( ký tính )

记得 jì de ( ký đắc )

日记 rì jì ( nhật ký )

笔记(笔记) bǐ jì ( bút ký )

专名:

广州 (广州)guǎng zhōu ( quảng châu )

香港 xiāng gǎng ( hương cảng )

-----------------------------

 

二。语法:

1. Bổ ngữ thời lượng:

Khi sau động từ vừa có bổ ngữ thời lượng, lại vừa có tân ngữ thì thường phải lặp lại động từ, bổ ngữ thời lượng được đặt sau động từ lặp lại. Ví dụ:

(1) 他们开会开了半个小时。

tā men kāi huì kāi le bàn ge xiǎo shí .

(2) 他念生词念了一刻钟。

tā niàn shēng cí niàn le yí kè zhōng .

(3) 他学英语学了两年了。

tā xué yīng yǔ xué le liǎng nián le .

Nếu tân ngữ không phải là đại từ nhân xưng, thì bổ ngữ thời lượng có thể đặt giữa động từ và tân ngữ. Giữa bổ ngữ thời lượng và tân ngữ có thể thêm 的 . Ví dụ:

(4) 他每天看半个小时电视。

tā měi tiān kàn bàn ge xiǎo shí diàn yǐng .

(5) 他跳了半个小时的舞。

tā tiào le bàn ge xiǎo shí de wǔ .

(6) 我和妹妹打了二十分的网球

wǒ hé mèi mèi dǎ le ěr shí fēn de wǎng qiú .

Nếu tân ngữ hơi phức tạp hoặc cần nhấn mạnh tân ngữ, ta cũng có thể đặt tân ngữ ở đầu câu. Ví dụ:

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

(7) 那件漂亮的毛衣他试了半天

nà jiàn piào liang de máo yī tā shì le bàn tiān .

(8) 那本小说他看了两个星期。

nà běn xiǎo shuō tā kàn le liǎng ge xīng qī .

2. 除了 ...... 以外 Ngoài ..... ra

a. Biểu thị ý ngoài những thứ ( sự việc, người ) này, còn có những thứ ( sự việc, người ) khác. Đằng sau thường có "还,也 Ví dụ:

(1) 和子和他父亲除了去上海以外,还去广州,香港。

hé zi hé tā fù qīn chú le qù shàng hǎi yǐ wài, hái qù guǎng zhōu, xiāng gǎng .

(2) 除了小王以外,小张,小李也会说英语。

chú le xiǎo wáng yǐ wài, xiǎo zhāng xiǎo lǐ huì shuō yīng yǔ .

b. Chỉ người và sự vật được đề cập không bao gồm trong đó. Ví dụ:

(1) 这件事除了老张以外,我们都不知道。

zhè jiàn shì chú le lǎo zhāng yǐ wài, wǒ men dōu bù zhī dao .

(2) 除了大卫以外,我们都去过长城了。

chú le dà wèi yǐ wài, wǒ men dōu qù guò cháng chéng le .

 

 

 

一,句子:

213.我的发音还差得远呢。

wǒ de fā yīn hái chà de yuǎn ne .

214.你学汉语学了多长时间了?

nǐ xué hàn yǔ xué le duō cháng shí jiān le ?

215.你能看懂中文报吗?

nǐ néng kàn dǒng zhōng wén bào ma ?

216.听和说比较难,看比较容易

tīng hé shuō bǐ jiào nán, kàn bǐ jiào róng yì .

217.你慢点儿说,我听得懂。

nǐ màn diǎn r shuō, wǒ tīng de dǒng .

218.你忙什么呢?

nǐ máng shěn me ne ?

219.我父亲来了,我要陪他去旅行。

wǒ fù qīn lái le, wǒ yào péi tā qù lǚ xíng .

220.除了广州,上海以外我们还要去香港。

chú le guǎng zhōu, shàng hǎi yǐ wài wǒ men hái yào qù xiāng gǎng .

 

********

二,会话:

李红:你汉语说得很不错,发音很清楚。

nǐ hàn yǔ shuō de hěn bú cuò, fā yīn hěn qīng chu .

大卫:哪儿啊,还差得远呢。

nǎ r a, hái chà de yuǎn ne .

李红:你学汉语学了多长时间了?

nǐ xué hàn yǔ xué le duō cháng shí jiān le ?

大卫:学了半年了。

xué le bàn nián le .

李红:你能看懂中文报吗?

nǐ néng kàn dòng zhōng wén bào ma ?

大卫:不能

bù néng

李红:你觉得汉语难不难?

nǐ jué de hàn yǔ nán bù nán ?

大卫:听和说比较难,看比较容易,可以查词典。

tīng hé shuō bǐ jiào nán, kàn bǐ jiào róng yi, kě yǐ chá cí diàn .

李红:我说的话,你能听懂吗?

wǒ shuó de huàm nǐ néng tīng dǒng ma ?

大卫:慢点说,我听得懂。

màn diǎn shuō, wǒ tīng de dǒng .

李红:你应该多跟中国人谈话

nǐ yīng gāi duō gēn zhōng guó rén tán huà .

大卫:对,这样可以提高听和说的能力。

duì, zhè yàng kě yǐ tí gāo tīng hé shuō de néng lì .

*****

王兰:你忙什么呢?

nǐ máng shěn me ne ?

和子:我在收拾东西呢, 我父亲来了,我要陪他去旅行。

wǒ zài shōu shi dōng xi ne, wǒ fù qīn lái le, wǒ yào péi tā qù lǚ xíng .

王兰:去哪儿啊?

qù nǎ r a ?

和子:除了广州,上海以外,还要去香港。我得给他当导游。

chú le guǎng zhōu, shàng hǎi yǐ wài hái yào qù xiāng gǎng wǒ děi gěi tā dāng dǎo yóu .

王兰:那你父亲一定很高兴。

nà nǐ fù qīn yí dìng hěn gāo xìng .

和子:麻烦的是广东话,上海话我都听不懂。

má fan de shì guǎng dōng huà, shàng hǎi huà wǒ dōu tīng bù dǒng .

王兰:没关系,商店,饭店都说普通话。

méi guān xi, shāng diàn, fàn diàn dōu shuō pǔ tōng huà .

和子:他们能听懂我说的话吗?

tā men néng tīng dǒng wǒ shuō de huà ma ?

王兰:没问题。

méi wèn tí

和子:那我就放心了。

nà wǒ jiù fàng xīn le .

 

 

阅读:

有一个小孩儿学认字。老师在他的本子上写“人” 字,他学会了。第二天,老师见到他,在地上写的“人”字很大,他不认识了。老师说:这不是“人”字吗? 你怎么忘了? 他说:“这个人比昨天那个人大多了,我不认识他。”

有一个小孩儿学认字。老师在他的本子上写“人” 字,他学会了。第二天,老师见到他,在地上写的“人”字很大,他不认识了。老师说:这不是“人”字吗? 你怎么忘了? 他说:“这个人比昨天那个人大多了,我不认识他。”

Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt nhé và liên hệ trực tiếp với trung tâm nếu cần tư vấn thêm về tiếng trung nhé!

 

Trung tâm ngoại ngữ tiếng Trung, Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên, Tiếng Trung Giao tiếp, Tiếng Trung bán hàng, Tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch, Tiếng Trung chuyên ngành Y tế, giáo dục

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK