VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 22
  • 5324
  • 13,279,041

Bài 8 Giáo trình 301

  27/07/2016

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 8 nha!

第八课

现在几点?

Xiàn zài jǐ diǎn ?

TỪ MỚI:

1. 现在xiàn zài ( hiện tại ): bây giờ, hiện nay

现有xiàn yǒu (hiện hữu): hiện có

你现在在哪儿?

Nǐ xiàn zài zài nǎ r ?

我现在在家呢。

Wǒ xiàn zài zài jiā ne .

2. 点diǎn ( điểm): giờ, điểm

请问,现在几点了?

Qǐng wèn ,xiàn zài jǐ diǎn le ?

现在七点了。

Xiàn zài qī diǎn le .

到点了。Dào diǎn le : đến giờ rồi

点名diǎn míng (điểm danh)

点菜diǎn cài (điểm thái): gọi món

点火diǎn huǒ (điểm hỏa): châm lửa

3. 分fēn (phân): phút, phân chia

六点十分liù diǎn shí fēn

分工fēn gōng (phân công)

4. 差chà (sai): kém, sai

我的汉语很差。

wǒ de hàn yǔ hěn chà

差五分七点= 六点五十五分

chà wǔ fēn qī diǎn = liù diǎn wǔ shí wǔ fēn

差别 chà bié (sai biệt): khác biệt

我和他有很多差别。

Wǒ hé tā yǒu hěn duō chà bié

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

5. 刻kè (khắc): 15 phút, 1 khắc

一刻= 十五分

三刻= 四十五分

6. 吃chī (ngật): ăn

乙yǐ (ất): ngôi thứ 2 trong địa chi

你要吃什么?

Nǐ yào chī shén me ?

我想吃中国菜。

wǒ xiǎng chī zhōng guó cài .

7. 饭fàn (phạn): cơm

反fǎn (phản)

8. 时候shí hou (thời hậu): lúc, khi

什么时候?shén me shí hou ?

你什么时候来我家呢?

Nǐ shén me shí hou lái wǒ jiā ne ?

我八点一刻来。

wǒ bā diǎn yí kè lái .

9. 半bàn (bán): nửa

半日bàn rì (bán nhật): nửa ngày

半天bàn tiān (bán thiên): nửa ngày

我等你半天了。

wǒ děng nǐ bàn tiān le .

半个小时bàn ge xiǎo shí : nửa tiếng

你一半我一半nǐ yí bàn wǒ yí bàn

现在七点半了。

Xiàn zài qī diǎn bàn le .

10. 起qǐ (khởi): dậy

快起来,很晚了。

kuài qǐ lái ,hěn wǎn le .

起点qǐ diǎn (khởi điểm)

起飞qǐ fēi (khởi phi): cất cánh

起义qǐ yì (khởi nghĩa)

11. 床chuáng (sàng): giường

起床qǐ chuáng (khởi sàng): thức dậy

每天你几点起床?

Měi tiān nǐ jǐ diǎn qǐ chuáng ?

我每天六点半起床。

wǒ měi tiān liù diǎn bàn qǐ chuáng .

12. 早上zǎo shàng (tảo thượng): sáng sớm

早晨zǎo chén (tảo thần): sáng sớm

早上好zǎo shàng hǎo

你早nǐ zǎo

他很早就来了。

tā hěn zǎo jiù lái le .

13. 吧ba (ba): trợ từ ngữ khí

你听我吧,吃饭吧。

nǐ tīng wǒ ba ,chī fàn ba .

14. 两liǎng (lưỡng): hai

两个人liǎng ge rén

俩liǎ (lưỡng): đôi cặp

我们俩是好朋友。

wǒ men liǎ shì hǎo péng you .

15. 食堂shí táng (thực đường): nhà ăn

我们的学校食堂很大。

wǒ men de xué xiào shí táng hěn dà .

16. 电影diàn yǐng (điện ảnh): phim

京jīng (kinh): kinh đô

彡 bộ sam: Lông tóc, đuôi sam

我喜欢看中国电影。

wǒ xǐ huān kàn zhōng guó diàn yǐng .

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

17. 睡觉shuì jiào (thùy giác): ngủ

目mù (mục): mắt

垂chuí (thùy): biên thùy

觉得jué de (giác đắc): cảm thấy

晚上我十点睡觉。

Wǎn shang wǒ shí diǎn shuì jiào .

18. 早饭zǎo fàn (tảo phạn): bữa sáng

午饭wǔ fàn (ngọ phạn): cơm trưa

晚饭wǎn fàn (vãn phạn): cơm tối

Danh từ riêng:

长城cháng chéng (trường thành): Trường Thành

 

NGỮ PHÁP:

1. Cách đọc giờ:

2:00 两点

Liǎng diǎn

6:05 六点五分

liù diǎn wǔ fēn

8:15 八点十五分(八点一刻)

Bā diǎn shí wǔ fēn (bā diǎn yí kè)

10:30 十点三十分 (十点半)

Shí diǎn sān shí fēn (shí diǎn bàn)

11:45 十一点四十五分 (十一点三刻;差一刻十二点)

Shí yī diǎn sì shí wǔ fēn (shí yī diǎn sān kè; chà yí kè shí èr diǎn)

1:50 一点五十分 (差十分两点)

Yī diǎn wǔ shí fēn (chà shí fēn liǎng diǎn )

2. Từ chỉ thời gian:

Danh từ hay số lượng từ chỉ thời gian đều có thể đứng làm chủ ngữ, vị ngữ, định ngữ. Ví dụ:

(1) 现在八点。(Chủ ngữ)

Xiàn zài bā diǎn .

Bây giờ là 8 giờ.

(2) 今天五号。(Vị ngữ)

Jīn tiān wǔ hào .

Hôm nay ngày mồng 5.

(3) 他看八点二十的电影。(Định ngữ)

Tā kàn bā diǎn èr shí de diàn yǐng .

Anh ấy xem phim lúc 8giờ 20.

(4) 晚上的电视很好。(Định ngữ)

Wǎn shang de diàn shì hěn hǎo .

Tivi buổi tối rất hay.

Từ chỉ thời gian khi làm trạng ngữ, có thể đặt sau chủ ngữ và trước vị ngữ, cũng có thể đặt trước chủ ngữ. Ví dụ:

(5) 我晚上看电影。

Wǒ wǎn shang kàn diàn yǐng .

Tôi buổi tối xem phim.

(6)晚上我看电影。

Wǎn shang wǒ kàn diàn yǐng .

Buổi tối tôi xem phim.

Khi có hai từ chỉ thời gian trở lên làm trạng ngữ, thì từ nào chỉ thời gian dài hơn sẽ được đặt trước từ chỉ thời gian ngắn. Ví dụ:

(7) 今天晚上八点二十分我看电影。

Jīn tiān wǎn shang bā diǎn èr shí fēn wǒ kàn diàn yǐng.

8 giờ 20 tối hôm nay tôi xem phim.

Khi từ chỉ thời gian và từ chỉ nơi chốn cùng làm trạng ngữ, thì từ chỉ thời gian đặt trước từ chỉ nơi chốn. Ví dụ:

(8) 她现在在银行工作。

Tā xiàn zài zài yín háng gōng zuò .

Cô ấy hôm nay làm việc tại ngân hàng.

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

BÀI KHÓA:

Mẫu câu:

37. 现在几点?

Xiàn zài jǐ diǎn ?

38. 现在七点二十五分。

Xiàn zài qī diǎn èr shí wǔ fēn .

39. 你几点上课?

Ní jǐ diǎn shàng kè ?

40. 差一刻八点去。

chà yí kè bā diǎn qù .

41. 我去吃饭。

wǒ qù chī fàn .

42. 我们什么时候去?

Wǒ men shén me shí hou qù ?

43. 太早了。

Tài zǎo le .

44. 我也六点半起床。

wǒ liù diǎn bàn qǐ chuáng .

Đàm thoại:

玛丽:现在几点?

mǎ lì : xiàn zài jǐ diǎn ?

Mary: Bây giờ là mấy giờ ?

王兰:现在七点二十五分。

Wáng lán : xiàn zài qī diǎn èr shí wǔ fēn .

Vương Lan: Bây giờ là 7 giờ 25 phút.

玛丽:你几点上课?

mǎ lì : nǐ jǐ diǎn shàng kè ?

Mary: Bạn mấy giờ lên lớp ?

王兰:八点。

Wáng lán : bā diàn .

Vương Lan: 8 giờ.

玛丽:你什么时候去教室?

mǎ lì : nǐ shén me shí hou qù jiāo shì ?

Mary: Bạn khi nào đi lên lớp ?

王兰:差一刻八点去。

Wáng lán : chà yí kè bā diǎn qù .

Vương Lan: 8 giờ kém 15 phút đi.

玛丽:现在你去教室吗?

mǎ lì : xiàn zài nǐ qù jiāo shì ma ?

Mary: Bây giờ bạn có đi lên lớp học không ?

王兰:不去,我去吃饭。

Wáng lán : bú qù , wǒ qù chī fàn .

Vương Lan: Không đi, tôi đi ăn cơm.

***

刘京:明天去长城,好吗?

liú jīng : míng tiān qù cháng chéng, hào ma ?

Lưu Kinh: Ngày mai đi Trường Thành, có được không ?

大卫:好,什么时候去。

dà wèi : hǎo, shén me shí hou qù .

Davis: Được, khi nào đi.

刘京:早上七点。

liú jīng : zǎo shàng qī diǎn .

Lưu Kinh: 7 giờ sáng.

大卫:太早了。七点半吧。你几点起床?

dà wèi : tài zǎo le . qī diǎn bàn ba . nǐ jǐ diǎn qǐ chuáng ?

Davis: Sớm quá. 7 giờ 30 nhé. Bạn mấy giờ thức dậy ?

刘京:六点半,你呢?

liú jīng : liù diǎn bàn , nǐ ne ?

Lưu Kinh: 6 giờ 30, còn bạn ?

大卫:我也六点半起床。

dà wèi : wǒ yě liù diǎn bàn qǐ chuáng .

Davis: Tôi cũng 6 giờ 30 thức dậy.

Như vậy là các bạn đã theo dõi phần nội dung giáo trình học bài hôm nay. Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt nhé và liên hệ trực tiếp với trung tâm nếu cần tư vấn thêm về tiếng trung nhé!

 

Trung tâm ngoại ngữ tiếng Trung, Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên, Tiếng Trung Giao tiếp, Tiếng Trung bán hàng, Tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch, Tiếng Trung chuyên ngành Y tế, giáo dục

 

 

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK