VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 8
  • 3398
  • 14,496,051
Lịch Khai Giảng tháng này

Bài 9 Giáo trình 301

  27/07/2016

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 9 nha!

第九课

你住在哪儿?

Nǐ zhù zài nǎ r ?

生词:

1. 住zhù (trú): ở, cư trú

主zhǔ (chủ): chủ

主人zhǔ rén (chủ nhân)

你们住在哪儿?

Nǐ men zhù zài nǎ r ?

我们住在宿舍。

Wǒ men zhù zài sù shè .

2. 多少duō shao (đa thiểu): bao nhiêu

夕xī (tịch)

多少+ (lượng từ )+ danh từ ?

你们有多少人呢?

Nǐ men yǒu duō shao rén ne ?

我们有十个人。

wǒ men yǒu shí ge rén .

3. 房间fáng jiān (phòng gian): căn phòng

户hù (hộ)

方fāng (phương)

你的房间是多少?

Nǐ de fáng jiān shì duō shao ?

我的房间是302 号。

wǒ de fáng jiān shì sān líng èr hào .

4. 欢迎huān yíng (hoan nghênh)

欠qiān (khiếm): nợ, hơi thở

热烈欢迎

rè liè huān yíng

Nhiệt liệt hoan nghênh

5. 玩儿wán r (ngọa nhi)

元yuán (nguyên)

欢迎你们来我家玩儿。

Huān yíng nǐ men lái wǒ jiā wán r .

6. 常常cháng cháng (thường thường)

巾jīn (cân)

每天我常常六点起床。

Měi tiān wǒ cháng cháng liù diǎn qǐ chuáng .

不常bù cháng (bất thường): bất thường

很少hěn shǎo (hấn thiểu): ít khi

我很少喝咖啡。

wǒ hěn shǎo hē kā fēi .

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

7. 一起yì qǐ (nhất khởi): cùng nhau

走zǒu (tẩu): đi

己jǐ (kỉ)

自己zì jǐ (tự kỉ): bản thân

我们一起去吃饭吧。

wǒ men yì qǐ qù chī fàn ba .

8. 楼lóu (lầu): lầu

大楼dà lóu (đại lầu)

你住在几楼?

Nǐ zhù zài jǐ lóu ?

我住在留学生宿舍三楼。

wǒ zhù zài liú xué shēng sù shè sān lóu .

9. 知道zhī dao (tri đạo): biết (không học)

矢shǐ (thỉ)

首shǒu (thủ)

首都shǒu dū (thủ đô)

我知道这个人。

wǒ zhī dao zhè ge rén .

会huì (hội): biết (phải học)

我会说汉语。

wǒ huì shuō hàn yǔ .

10. 问wèn (vấn): hỏi

你问问他吧,他知道。

nǐ wèn we tā ba , tā zhī dao .

11. 对duì (đối): đúng

错cuò (thác): sai

我说对,你说错了。

wǒ shuō duì , nǐ shuō cuò le .

不错bú cuò : rất tốt

你的汉语不错。

nǐ de hàn yǔ bú cuò .

12. 路lù (lộ): đường

足 Zú (Túc)   Chân

各gē (các)

各个国家gē ge guó jiā

马路mǎ lù (mã lộ): đường quốc lộ

过路guò lù (quá lộ): qua đường

走路zǒu lù (tẩu lộ): đi bộ

13. 邮局yóu jú (bưu cục): bưu điện

由yóu (do)

理由lǐ yóu (lý do)

14. 学校xué xiào (học hiệu): trường

你们学校有多少学生?

Nǐ men xué xiào yǒu duō shao xué sheng ?

我们学校大约有五千个学生。

wǒ men xué xiào dà yuè yǒu wǔ qiān ge xué sheng .

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

15. 邮票yóu piào (bưu phiếu): tem

门票mén piào (môn phiếu): vé vào cửa

车票chē piào (xa phiếu): vé xe

16. 层céng (tầng)

尸shī (thi): thi thể

云yún (vân): mây

云层yún céng (vân tầng)

五层大楼wǔ céng dà lóu

你的房间在几层?

Nǐ de fáng jiān zài jǐ céng ?

我的房间在四层。

Wǒ de fáng jiān zài sì céng .

Danh từ riêng:

1. 学院路xué yuàn lù (học viện lộ): đường Học viện.

2. 东四大街dōng sì dà jiē (đông tứ đại nhai): đường đông tứ.

3. 上海shàng hǎi (thượng hải): Thượng Hải

海洋hǎi yáng (hải dương)

海关hǎi guān (hải quan)

4. 北京饭店 běi jīng fàn diàn (bắc kinh phạn điếm): khách sạn Bắc Kinh.

北京酒店běi jīng jiǔ diàn (bắc kinh tửu điếm)

5. 北京 běi jīng ( Bắc Kinh)

 

Ngữ pháp:

Trong câu vị ngữ động từ có nhiều động từ hoặc ngữ động từ dùng liền nhau cùng có chung một chủ ngữ ta gọi là câu liên động. Ví dụ:

(1)我去问他。

wǒ qù wèn tā .

(2)王林常去看电影。

Wáng lín cháng qù kàn diàn yǐng .

2. Trạng ngữ:

Thành phần đứng trước để bổ nghĩa cho động từ  hoặc hình dung từ vị ngữ gọi là trạng ngữ. Phó từ, hình dung từ, từ chỉ thời gian, kết cấu giới từ …. Đều có thể làm trạng ngữ. Ví dụ:

(1)她常去我家玩儿。

tā cháng qù wǒ jiā wán r

(2)你们快来。

nǐ men kuài lái .

(3)我们八点去上课。

wǒ men bā diǎn qù shàng kè .

(4)他姐姐在银行工作。

tā jiě jie zài yín háng gōng zuò .

Như vậy là các bạn đã theo dõi phần nội dung giáo trình học bài hôm nay. Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt nhé và liên hệ trực tiếp với trung tâm nếu cần tư vấn thêm về tiếng trung nhé!

Trung tâm ngoại ngữ tiếng Trung, Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên, Tiếng Trung Giao tiếp, Tiếng Trung bán hàng, Tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch, Tiếng Trung chuyên ngành Y tế, giáo dục

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK