VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 10
  • 5087
  • 14,437,582
Lịch Khai Giảng tháng này

Bài ôn tập Giáo trình 301

  03/08/2016

 

复习

Fù xí

王:小卫,我们什么时候去小李家?

wáng: Xiǎo wèi, wǒ men shénme shíhou qù xiǎo lǐ jiā?

卫:星期天, 好吗?

Wèi: Xīng qī tiān, hǎo ma?

王:好,他家在上海饭店旁边吧?

Wáng: Hǎo, tā jiā zài shànghǎi fàndiàn pángbiān ba?

卫:他搬家了,现在在中华路38号。你认识那个地方吗?

Wèi: Tā bān jiā le, xiàn zài zài zhōng huá lù 38 hào. Nǐ rènshi nàge dìfang ma?

王:不认识,问一下小马吧。

Wáng: Bù rèn shi, wèn yī xià xiǎo mǎ ba.

***

卫:小马,中华路在什么地方? 你知道吗?

Wèi: Xiǎo mǎ, zhōng huá lù zài shénme dì fang? Nǐ zhī dao ma?

马:中华路离我奶奶家很近。你们去那儿做什么?

Mǎ: Zhōng huá lù lí wǒ nǎinai jiā hěn jìn. Nǐmen qù nàr zuò shénme?

王:看一个朋友。那儿离这儿远吗?

Wáng: Kàn yī ge péng you. Nàr lí zhèr yuǎn ma?

马:不太远。星期天我去奶奶家,你们和我一起去吧。

Mǎ: Bù tài yuǎn. Xīng qī tiān wǒ qù nǎinai jiā, nǐmen hé wǒ yī qǐ qù ba.

***

王:小马,你奶奶不和你们住在一起吗?

Wáng: Xiǎo mǎ, nǐ nǎinai bù hé nǐmen zhù zài yī qǐ ma?

马:不住在一起。奶奶一个人住,我和爸爸妈妈常去看她。

Mǎ: Bù zhù zài yī qǐ. Nǎinai yī ge rén zhù, wǒ hé bàba māma cháng qù kàn tā.

卫:你奶奶身体好吗 ?

Wèi: Nǐ nǎinai shēntǐ hǎo ma?

马:身体很好。她今年六十七岁了。前边就是我奶奶家,你们去坐一会儿吧!

Mǎ: Shēn tǐ hěn hǎo. Tā jīn nián liù shí qī suì le. Qiánbian jiù shì wǒ nǎi nai jiā, nǐmen qù zuò yī huìr ba!

王:十点了,我们不去了。

Wáng: Shí diǎn le, wǒmen bù qù le.

马:再见!

Mǎ: Zài jiàn!

卫, 王:再见!

Wèi, wáng: Zài jiàn!

Tóm tắt:

小卫和王兰想去小李家,可是小李已经搬家了,小李家搬到中华路38号。小李家离小马奶奶家很近,小卫和王兰不认识路所以他们跟小马一起去。小马奶奶一个人住,她今年六十七岁,星期天小马和父母常去看奶奶。

 

II. Ngữ pháp:

1. Chủ ngữ và vị ngữ:

Một câu thường có thể chia thành 2 phần chính: Chủ ngữ và vị ngữ. Chủ ngữ đứng trước vị ngữ đứng sau. Ví dụ:

(1)你好 !nǐ hǎo

(2)我去商店。wǒ qù shāng diàn .

Nếu ngữ cảnh rõ ràng, chủ ngữ hoặc vị ngữ có thể lược bỏ. Ví dụ:

(3)你好吗?nǐ hǎo ma ?

(我) 很好。(wǒ) hěn hǎo .

(4) 谁是学生? Shuí shì xué sheng .

他(是学生)。tā (shì xué sheng ).

2. Tân ngữ:

Tân ngữ là thành phần liên đới của động tác, thường đứng sau động từ. Ví dụ:

(1) 我认识他。Wǒ rèn shi tā .

(2) 他有一个哥哥。tā yǒu yí ge gē ge .

(3) 他是学生。tā shì xué sheng .

3. định ngữ:

Định ngữ thường bổ ngữ cho danh từ. Giữa định ngữ và từ trung tâm có khi có trợ từ kết cấu “的” như “王兰的朋友”, có khi không có trợ từ kết cấu như “我姐姐”。

4. Trạng ngữ:

Trạng ngữ dùng để bổ nghĩa cho động từ hoặc hình dung từ vị ngữ. Nó luôn đứng trước từ trung tâm. Vi dụ:

(1) 我很好。Wǒ hěn hǎo .

(2) 他们都来。tā men dōu lái .

(3) 他在家看电视。tā zài jiā kàn diàn shì .

复习一Fùxí yī

林:你好

lín: Nǐ hǎo

A:林大夫,您好!

A: Lín dàifu, nín hǎo!

林:你爸爸妈妈身体好吗 ?

Lín: Nǐ bàba māmā shēntǐ hǎo ma?

A:他们身体都很好,谢谢 !

A: Tāmen shēntǐ dōu hěn hǎo, xièxie!

林:他是-------------------

Lín: Tā shì-------------------

A:他是我朋友,叫马小民

A: Tā shì wǒ péngyou, jiào mǎxiǎomín

林大夫是我爸爸的朋友。

lín dàfu shì wǒ bàba de péngyou.

马:林大夫,您好!认识您很高兴。

Mǎ: Lín dàfu, nín hǎo! Rènshí nín hěn gāoxìng.

林:认识你,我也很高兴。你们去哪儿 ?

Lín: Rènshí nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng. Nǐmen qù nǎr?

马:我回家。

Mǎ: Wǒ huí jiā.

A: 我也去他家。您呢 ?

A: Wǒ yě qù tā jiā. Nín ne?

林:我 去商店。再见 !

Lín: Wǒ qù shāngdiàn. Zàijiàn!

A, 马: 再见!

A, mǎ: Zàijiàn!

***

高: 马小民在家 吗?

Gāo: Mǎxiǎomín zàijiā ma?

B: 在。您贵姓?

B: Zài. Nín guìxìng?

高:我姓高,我是马小民的老师。

Gāo: Wǒ xìng gāo, wǒ shì mǎxiǎomín de lǎoshī.

B:高老师,请进。

B: Gāo lǎoshī, qǐng jìn.

高:您是------------

Gāo: Nín shì------------

B:我是马小民的姐姐,我叫马小清

B: Wǒ shì mǎxiǎomín de jiějiě, wǒ jiào mǎ xiǎo qīng

 

Tóm tắt bài khoá:

 

A 和马小民去玩儿,路上见林大夫,

A hé mǎxiǎomín qù wánr, lùshàng jiàn lín dàifu,

他们互相问候。

tāmen hùxiāng wènhòu.

马小民回家,A去马小民家,林大夫去商店。

Mǎxiǎomín huí jiā,A qù mǎ xiǎo mínjiā, lín dàfu qù shāngdiàn.

高老师去马小民家,见马小民的姐姐

gāo lǎo shī qù mǎxiǎomín jiā ,jiàn mǎxiǎomín de jiějie

 

Trung tâm ngoại ngữ tiếng Trung, Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên, Tiếng Trung Giao tiếp, Tiếng Trung bán hàng, Tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch, Tiếng Trung chuyên ngành Y tế, giáo dục

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK