VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 13
  • 2856
  • 14,435,349
Lịch Khai Giảng tháng này

Bài 24 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung

  20/09/2016

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung.

 

第二十四课

我觉得很遗憾

wǒ jué de hěn yí hàn

 

 

1. 糟糕zāo gāo ( tao gao )

真糟糕,我忘带钱包了。

zhēn zāo gāo, wǒ wàng dài qián bāo le .

2. 可惜 kě xī ( khả tích )

可惜可惜,你的年龄太小了。

kè xī kě xī , nǐ de nián líng tài xiǎo le

3. 觉得 jué de (giác đắc )

我觉得今天有点儿不舒服。

wǒ jué de jīn tiān yǒu diǎn r bù shū fu.

4. 遗憾 yí hàn ( di hám )

多么遗憾啊,时间太短了

duō me yí hàn a, shí jiān tài duǎn le

5. 急 jí ( cấp )

我有急事要走了。

wǒ yǒu jí shì yào zǒu le .

急急忙忙 jí jí máng máng

6. 马上 mǎ shàng ( mã thượng )

接了你的电话我马上就来。

jiē le nǐ de diàn huà wǒ mǎ shàng jiù lái

7. 见 jiàn ( kiến )

不见不散bú jiàn bú sàn

8. 胶卷 jiāo juǎn (giao quyển)

9. 白 bái ( bạch )

黑 hēi ( hắc )

10. 漂亮 piào liang ( phiếu lượng )

你房间的设计真漂亮。

nǐ fáng jiān de shè jì zhēn piào liang

11. 难 nán ( nan )

笔画多的字很难写。

bǐ huà duō de zì hěn nán xiě .

12. 容易 róng yì ( dung dị )

这篇文章写得很通俗,容易看。

zhè piàn wén zhāng xiě ge hěn tòng sú, róng yì kàn.

13. 检查 jiǎn chá ( kiểm tra )

检查身体 jiǎn chá shén tǐ

我去医院检查身体。

wǒ qù yī yuàn jiǎn chá shēn tǐ

14. 回答 huí dá ( hồi đáp )

回答不出来 huí dá bù chū lái

15. 问题 wèn tí ( vấn đề )

这次考试一共有五十个问题。

zhè cì kǎo shì yí gòng yǒu wǔ shí ge wèn tí.

16. 查 chá ( tra )

你会查词典吗 ?

nǐ huì chá cí diǎn ma ?

我会的。

wǒ huì de .

17. 后天 hòu tiān (hậu thiên)

18. 丢 diū ( đu )

丢面子 diū miàn zi

19. 大家 dà jiā ( đại gia )

大家坐好,现在开会了。

dà jiā zuò hǎo, xiàn zài kāi huì le .

20. 红 hóng ( hồng )

红运 hóng yùn

21. 黄 huáng ( hoàng )

黄书 huáng shū

 

Ngữ pháp:

1. Câu kiêm ngữ dùng động từ 让:

Cũng giống như câu kiêm ngữ dùng động từ 请 , câu kiêm ngữ dùng động từ 让 cũng có ý nghĩa yêu cầu người khác làm việc gì đó. Có điều câu kiêm ngữ dùng 请 thường dùng trong trường hợp tương đối khách khí hơn. Ví dụ:

(1) 他让我带东西。

tā ràng wǒ dài dōng xi .

(2) 公司让他回国。

gōng sī ràng tā huí guó .

(3)我让他给我照张相。

wǒ ràng tā gěi wǒ zhào zhāng xiàng.

(4) 他让我告诉你,明天去他家。

tā ràng wǒ gào sù nǐ, míng tiān qù tā jiā .

2. Câu hỏi chính phản dùng 是不是

Đối với một sự thật hay một tình huống đã biết, vì muốn khẳng định thêm một bước, ta dùng 是不是 để hỏi, 是不是 có thể ở trước vị ngữ, cũng có thể ở đầu câu hoặc cuối câu:

(1) 是不是你的照相机坏了?

shì bú shì nǐ de zhào xiàng jī huài le ?

(2) 西川先生是不是回国 ?

xī chuān xiān sheng shì bú shì huí guó ?

(3) 这个电影都看过了,是不是 ?

zhè ge diàn yǐng dōu kàn guò le, shì bú shì ?

3. “上” làm bổ ngữ kết quả:

“上” làm bổ ngữ kết quả có nhiều nghĩa. Bổ ngữ kết quả “上”của bài này

nghĩa là thông qua động tác làm cho một sự vật (hay một hình ảnh ) nào đó được giữ lại ở một nơi nào đó. ví dụ:

(1) 那个楼照上了吗 ?

nà ge lóu zhào shàng le ma ?

(2) 在宿舍旁边种上很多花。

zài sù shè páng biān zhòng shàng hěn duō huā

 

Mẫu câu :

165. 真糟糕,在长城照的照片都没照上。

zhēn zāo gāo, zài cháng chéng zhào de zhào piàn dōu méi zhào shàng.

166. 为什么没照上呢 ?

wèi shén me méi zhào shàng ne ?

167. 是不是你的照相机坏了。

shì bú shì nǐ de zhào xiàng jī huài le .

168. 哎呀,太可惜了。

āi yā tài kě xī le .

169. 我觉得很遗憾。

wǒ jué de hěn yí hàn .

170. 公司有急事,让他马上回国。

gōng sī yǒu jí shì, ràng tā mǎ shàng huí guó .

171. 他让我告诉你多给他写信。

tā ràng wǒ gāo sù nǐ duō gěi tā xiě xìn .

172. 真遗憾,我没见到他。

zhēn yí hàn, wǒ méi jiàn dào tā.

 

Đàm thoại:

王兰:在长城照的照片洗了吗 ?

wáng lán : zài cháng chéng zhào de zhào piàn xǐ le ma ?

和子:洗了。真糟糕,都没照上呢 ?

hé zi : xǐ le. zhēn zāo gāo, dōu méi zhāo shàng ne ?

是不是你的照相机坏了。

shì bú shì nǐ de zhào xiàng jī huài le.

和子:不是,胶卷儿没上好。

hé zǐ : bú shì, jiāo juǎnr méi shàng hǎo

王兰:真的吗? 我看看那个胶卷儿。

wáng lán : zhēn de ma ? wǒ kàn kan nà ge jiāo juǎn r .

和子:你看,都是白的。

hé zǐ : nǐ kàn, dōu shì bái de.

王兰:哎呀,太可惜了。

wáng lán: āi yā, tài kě xī le .

和子:我也觉得很遗憾。

hé zǐ : wǒ yě jué de hěn yí hàn .

****

刘京: 昨天西川回国了。

liú jīng : zuó tiān xī chuān huí guó le.

和子:我怎么不知道。

hé zǐ :wǒ zěn me bù zhī dao.

刘京:公司有急事,让他马上回国

liú jīng: gōng sī yǒu jí shì, ràng tā mǎ shàng huí guó.

和子:真不巧我还想让他带东西呢

hé zǐ: zhēn bù qiǎo wǒ hái xiǎng ràng tā dài dōng xi ne.

刘京: 昨天我和他都给你打电话了。你不在。

liú jīng : zuó tiān wǒ hé tā dōu gěi nǐ dǎ diàn huà le. nǐ bú zài.

和子:我在张老师那儿。

hé zǐ : wǒ zài zhāng lào shī nà r .

刘京:他让我告诉你,多给他写信

liú jīng :tā ràng wǒ gào sù nǐ, duō gěi tā xiě xìn.

和子:真遗憾,我没见到他。

hé zǐ :zhēn yí hàn, wǒ méi jiàn dào tā

 

A: 我的天啊。

wǒ de tiān a .

B: 我两天不在, 地上怎么乱西八糟的, 是不是你出差没关窗户。

wǒ liǎng tiān bú zài, dì shàng zěn me luàn xī bā zāo de, shì bú shì nǐ chū chāi méi guān chuāng hu .

昨天的风很大。

zuó tiān de fēng hěn dà

哎呀,忘关了,真糟糕。

āi yā, wàng guān le, zhēn zāo gāo .

A: 以后出门一定要关好窗户。

yǐ hòu chū mén yí dìng yào guān hǎo chuāng hu .

你看,花瓶也摔碎了。

nǐ kàn huā píng yě shuāi suì le .

B: 是大卫送给你的那个吗 ?

shì dà wèi sòng gěi nǐ de nà ge ma ?

A: 是 shì

那是他给我的生日礼物。

nà shì tā gěi wǒ de shēng rì lǐ wù

B: 太可惜了。tài kě xī le

 

A   俊哥你好,好久不见了,你的工作最近怎么样?

Jùn gē nǐhǎo, hǎo jiǔ bú jiàn le, nǐ de gōng zuò zuì jìn zěnme yàng?

B   你好,我的工作还好。你的电话号码是多少?有空跟你联系。

Nǐhǎo, wǒ de gōngzuò hái hǎo. Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshao? Yǒu kōng gēn nǐ liánxì.

A   哦,我的电话号码是 01629316776,有时间打给我吧。

ò wǒ de diànhuà hàomǎ shì líng yāo liù èr jiǔ sān yāo liù qī qī liù, yǒu shíjiān dǎ gěi wǒ ba.

B   行。现在你住在哪儿?住城市里吗?

Xíng. Xiàn zài nǐ zhù zài nǎer? Zhù chéngshì lǐ ma?

A   是的,我家在黄梅郡,我住在附近玲谈公寓呢。

Shì de, wǒ jiā zài huáng méi jūn , wǒ zhù zài fùjìn líng tán gōngyù ne.

B   呵呵,我住美婷区五楼十号。每天我坐3号公共汽车去上班。我要走了,记得来我家玩,再见。

Hāhā wǒ zhù měi tíng qūwǔ lóu shí hào. Měi tiān wǒ zuò sān hào gōnggòng qìzhē qù shàngbān. wǒ yào zǒu le, jìde lái wǒ jiā wán, zài jiàn.

A   再见。

Zài jiàn.

 

A   早上好!

Zǎoshàng hǎo!

B   早上好!我想买苹果。苹果一斤多少钱?

Zǎo shàng hǎo, wǒ xiǎng mǎi píngguǒ. Píngguǒ yì jīn dusōhao qián?

A   三块。

Sān kuài.

B   太贵了。两块一斤好吗?

Tài guì le. Liǎng kuài yì jīn hǎo ma?

A   你要买几斤?

Nǐ yào mǎi jǐ jīn?

B   我买四斤。一共多少钱?

Wǒ mǎi sì jīn. yí gòng duōshao qián?

A   好的,两块五一斤,一共十块。

Hǎo de, liǎng kuài wǔ yì jīn, yí gòng shí kuài.

B   我没有零钱,给你一百。

Wǒ méi yǒu língqián, gěi nǐ yì bǎi.

A   找你九十块。

Zhǎo nǐ jiǔshí kuài.

B   谢谢,再见。

Xièxie, zàijiàn.

 

A   小姐,我想换钱。

Xiǎojiě, wǒ xiǎng huànqián.

B   你换什么钱?

Nǐ huàn shénme qián?

A   我换人民币。

Wǒ huàn rénmínbì

B   你换多少?

Huàn duōshao?

A   三百万越南盾。

Sān bǎi wàn yuènán dùn.

B   请等一会儿…给你钱。

Qǐng děng yí huìer…gěi nǐ qián.

A   谢谢。

Xièxie.

B   不客气。

Bú kèqi.

Như vậy là các bạn đã theo dõi phần nội dung giáo trình học bài hôm nay. Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt nhé và liên hệ trực tiếp với trung tâm nếu cần tư vấn thêm về tiếng trung nhé!

 

Trung tâm ngoại ngữ tiếng Trung, Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên, Tiếng Trung Giao tiếp, Tiếng Trung bán hàng, Tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch, Tiếng Trung chuyên ngành Y tế, giáo dục

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK