VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 15
  • 2914
  • 14,435,407
Lịch Khai Giảng tháng này

Bài 19 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung

  11/08/2016

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung.Chúng ta tiếp tục học bài 19 các bạn nha

 

第十九课

欢迎你

huān yíng nǐ

 

1. 别bié ( biệt ): khác, đừng

别人bié rén ( biệt nhân ): người khác

你别说了,我很头疼。

nǐ bié shuō le ,wǒ hěn tóu téng .

我疼你wǒ téng nǐ

疼爱téng ài ( đông ái ): thương yêu

2. 客气kè qì ( khách khí ): khách sáo

别客气bié kè qì : Đừng khách sáo

客人kè rén ( khách nhân )

不要客气bú yào kè qì : Đừng khách sáo

不客气bú kè qì

不要做客bú yào zuò kè : Đừng làm khách

3. 第 dì ( Đệ ): thứ

天下第一tiān xià dì yī

今天的比赛我们班得了第一奖

jīn tiān de bǐ sài wǒ men bān dé le dì yī jiǎng

4. 次cì ( thứ ): lần

每一次他来中国都来看我。

měi yí cì tā lái zhōng guó dōu lái kàn wǒ .

一遍yí biàn ( nhất biến ): 1 lượt

这本书我看过一遍了,都记住了。

zhè běn shū wǒ kàn guò yí biàn le, dōu jì zhù le .

我来中国两次了,可是没有去过天安门

wǒ lái zhōng guó liǎng cì le, kě shì méi yǒu qù guò tiān ān mén .

这本小说我看了两次,不过没有一次看完。zhè běn xiǎo shuō wǒ kàn le liǎng cì le ,bú guò méi yǒu yí cì kàn wán .

5. 经理 jīng lǐ ( kinh lý ): giám đốc

总经理zǒng jīng lǐ : tổng giám đốc

副总经理 fù zǒng jīng lǐ : phó tống giám đốc

6. 先生xiān sheng ( tiên sinh ): ông

王先生wáng xiān sheng

7. 翻译fān yì ( phiên dịch )

当翻译dāng fān yì ( đương phiên dịch)

你做什么工作 ?

nǐ zuò shén me gōng zuò ?

我当翻译wǒ dāng fàn yì .

我给经理翻译。wǒ gěi jīng lǐ fàn yì .

A 给B + Động từ :  A làm gì cho B

8. 顺利shùn lì ( thuận lợi )

最近你们的生意顺利不顺利 ?

zuì jìn nǐ men de shēng yì shùn lì bú shùn lì ?

祝你一路顺风zhù nǐ yí lù shùn fēng

利益lì yì ( lợi ích )

9. 外边wài biān ( ngoại biên ): bên ngoài

外边天气变冷了,你要注意身体。

wài biān tiān qì biàn lěng le ,nǐ yào zhù yì shēn tǐ .

10. 送sòng ( tống ): đưa, tiễn

送客sòng kè : tiễn khách

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

让我送你回家。ràng wǒ sòng nǐ huí jiā

11. 以前yǐ qián ( dĩ tiền ): trước kia

以后yǐ hòu (  dĩ hậu ): sau này

以前我学过汉语了。

yǐ qián wǒ xué guò hàn yǔ le .

来中国学习以前,我就在外语大学学习

lái zhōng guó xué xí yǐ qián, wǒ jiù zài wài yǔ dà xué xué xí .

12. 麻烦má fan ( ma phiền ): làm phiền

麻烦您再说一遍。

má fan nín zài shuō yí biàn .

13. 真zhēn ( chân ): thật

真好啊zhēn hǎo a

是真的吗 ?shì zhēn de ma ?

不是真的bú shì zhēn de

是假的shì jiǎ de

14. 不好意思bù hǎo yì si : ngại

15. 不用bú yòng ( bất dụng ): không cần

无用wú yòng ( vô dụng )

你不用说,我全都知道了。

nǐ bú yòng shuō, wǒ quán dōu zhī dao le

16. 热rè ( nhiệt ): nóng

热情rè qíng ( nhiệt tình )

17. 钟zhōng (chung): đồng hồ

钟头zhōng tóu ( chung đầu ): tiếng

小时xiǎo shí ( tiểu thời ): tiếng

18. 慢màn ( mạn ): chậm

慢走màn zǒu : Đi cẩn thận

19. 笔bǐ ( bút ): cái bút

一支笔yì zhī bǐ : 1 cây bút

20.句jù (cú ): câu

一句话yí jù huà : 1 câu nói

我想跟你说一句话。

wǒ xiǎng gēn nǐ shuō yí jù huà .

NGỮ PHÁP:

1. Tân ngữ của 从,在kết hợp với 这儿 và 那儿。

Tân ngữ của 从,在  nếu là một danh từ hay một đại từ chỉ người, thì phải thêm这儿 hoặc 那儿 ở sau nó mới có thể chỉ nơi chốn được.

1. 他从我这儿去书店。

tā cóng wǒ zhè r qù shū diàn .

2. 我从张大夫那儿来。

wǒ cóng zhāng dài fu nà r lái .

3. 我妹妹在玛丽那儿玩儿。

wǒ mèi mèi zài mǎ lì nà r wán r .

4. 我的笔在他那儿。

wǒ de bǐ zài tā nā r .

2. Giới từ 从, 离:

从, 离 ngoài khả năng kết hợp với từ ngữ chỉ nơi chốn, để nói rõ địa điểm ra, còn có thể kết hợp với từ chỉ thời gian, để nói rõ thời gian.

1. 上午我们从八点开始上课。

shàng wǔ wǒ men cóng bā diǎn kāi shǐ shàng kè .

2. 从八点到十二点我上汉语课。

cóng bā diǎn dào shí èr diǎn wǒ shàng hàn yǔ kè .

3. 现在离十月还有十天。

xiàn zài lí shí yuè hái yǒu shí tiān .

4. 我们离毕业还有两个月。

wǒ men lí bì yè hái yǒu liǎng ge yuè .

3. động từ, ngữ động từ, ngữ chủ vị ... làm định ngữ. Khi động từ, ngữ động từ, ngữ chủ vị, ngữ giới từ làm định ngữ, thì phải thêm 的。

1. 来的人很多。

lái de rén hěn duō .

2. 学习汉语的学生不少。

xué xí hàn yǔ de xué sheng bù shǎo .

3. 这是经理给您的信。

zhè shì jīng lǐ gěi nín de xìn .

4. 从东京来的飞机下午到。

cóng dōng jīng lái de fēi jī xià wǔ dào .

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

BÀI KHÓA:

Mẫu câu:

125. 别客气。

bié kè qì

126. 一点儿也不累。

yī diǎn r yě bú lèi .

127. 您第一次来中国吗 ?

nín dì yí cì lái zhōng guó ma ?

128. 这是我们经理给您的信。

zhè shì wǒ men jīng lǐ gěi nín de xìn .

129. 他问您好 ?

tā wèn nín hǎo ?

130. 我们在北京饭店请您吃晚饭。

wǒ men zài běi jīng fàn diàn qǐng nín chī wǎn fàn .

131. 下午我们去朋友那儿 。

xià wǔ wǒ men qù péng you nà r .

132. 我从朋友那儿去饭店 。

wǒ cóng péng you nà r qù fàn diàn .

 

Đàm thoại:

王:您好,西川先生。我是王大年,公司的翻译。

wáng : nín hǎo ,xī chuān xiān sheng . wǒ shì wáng dà nián, gōng sī de fàn yì .

西川:谢谢您来接我。

xī chuān : xiè xie nín lái jiē wǒ .

王:别客气,路上幸苦了。

wáng : bié kè qì, lù shàng xīn kǔ le .

西川:一点儿也不累,很顺利。

xī chuān : yì diǎn r yě bú lèi, hěn shùn lì.

王:汽车在外边,我们送您去饭店。

wáng : qì chē zài wài biàn, wǒ men sòng nín qù fàn diàn .

西川:我还有两个朋友。

xī chuān : wǒ hái yǒu liǎng ge péng you .

王:那一起走吧。

wáng : nà yì qǐ zǒu ba .

西川:谢谢

xī chuān : xiè xie .

***

经理:欢迎您西川先生。

jīng lǐ : huān yíng nín xī chuān xiān sheng

西川:谢谢。

xī chuān : xiè xie .

经理:您第一次来中国吗?

jīng lǐ : nín dì yí cì lái zhōng guó ma ?

西川:不,我以前来过。这是我们经理给您的信。

xī chuān : bù, wǒ yǐ qián lái guò. zhè shì wǒ men jīng lǐ gěi nín de xìn .

经理:麻烦您了。

jīng lǐ : má fan nín le .

西川:他问您好。

xī chuān : tā wèn nín hǎo .

经理:谢谢,今天晚上我们在北京饭店请您吃晚饭。

jīng lǐ : xiè xie, jīn tiān wǎn shang wǒ men zài běi jīng fàn diàn qǐng nín chī wǎn fàn .

西川:您太客气了,真不好意思。

xī chuān : nín tài kè qi le , zhēn bù hǎo yì si

经理:您有时间吗 ?

jīng lǐ : nín yǒu shí jiān ma ?

西川:下午我去朋友那儿。晚上我没事

xī chuān : xià wǔ wǒ qù péng you nà r . wǎn shang wǒ méi shì .

经理:我们去接您。

jīng lǐ : wǒ men qù jiē nín .

西川:不用了,我从朋友那儿去。

xī chuān : bú yòng le, wǒ cóng péng you nà r qù .

 

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

第十九课

欢迎你

huān yíng nǐ

1. 别bié ( biệt ): khác, đừng

别人bié rén ( biệt nhân ): người khác

你别说了,我很头疼。

nǐ bié shuō le ,wǒ hěn tóu téng .

我疼你wǒ téng nǐ

疼爱téng ài ( đông ái ): thương yêu

2. 客气kè qì ( khách khí ): khách sáo

别客气bié kè qì : Đừng khách sáo

客人kè rén ( khách nhân )

不要客气bú yào kè qì : Đừng khách sáo

不客气bú kè qì

不要做客bú yào zuò kè : Đừng làm khách

3. 第 dì ( Đệ ): thứ

天下第一tiān xià dì yī

今天的比赛我们班得了第一奖

jīn tiān de bǐ sài wǒ men bān dé le dì yī jiǎng

4. 次cì ( thứ ): lần

每一次他来中国都来看我。

měi yí cì tā lái zhōng guó dōu lái kàn wǒ .

一遍yí biàn ( nhất biến ): 1 lượt

这本书我看过一遍了,都记住了。

zhè běn shū wǒ kàn guò yí biàn le, dōu jì zhù le .

我来中国两次了,可是没有去过天安门

wǒ lái zhōng guó liǎng cì le, kě shì méi yǒu qù guò tiān ān mén .

这本小说我看了两次,不过没有一次看完。zhè běn xiǎo shuō wǒ kàn le liǎng cì le ,bú guò méi yǒu yí cì kàn wán .

5. 经理 jīng lǐ ( kinh lý ): giám đốc

总经理zǒng jīng lǐ : tổng giám đốc

副总经理 fù zǒng jīng lǐ : phó tống giám đốc

6. 先生xiān sheng ( tiên sinh ): ông

王先生wáng xiān sheng

7. 翻译fān yì ( phiên dịch )

当翻译dāng fān yì ( đương phiên dịch)

你做什么工作 ?

nǐ zuò shén me gōng zuò ?

我当翻译wǒ dāng fàn yì .

我给经理翻译。wǒ gěi jīng lǐ fàn yì .

A 给B + Động từ :  A làm gì cho B

8. 顺利shùn lì ( thuận lợi )

最近你们的生意顺利不顺利 ?

zuì jìn nǐ men de shēng yì shùn lì bú shùn lì ?

祝你一路顺风zhù nǐ yí lù shùn fēng

利益lì yì ( lợi ích )

9. 外边wài biān ( ngoại biên ): bên ngoài

外边天气变冷了,你要注意身体。

wài biān tiān qì biàn lěng le ,nǐ yào zhù yì shēn tǐ .

10. 送sòng ( tống ): đưa, tiễn

送客sòng kè : tiễn khách

让我送你回家。ràng wǒ sòng nǐ huí jiā

11. 以前yǐ qián ( dĩ tiền ): trước kia

以后yǐ hòu (  dĩ hậu ): sau này

以前我学过汉语了。

yǐ qián wǒ xué guò hàn yǔ le .

来中国学习以前,我就在外语大学学习

lái zhōng guó xué xí yǐ qián, wǒ jiù zài wài yǔ dà xué xué xí .

12. 麻烦má fan ( ma phiền ): làm phiền

麻烦您再说一遍。

má fan nín zài shuō yí biàn .

13. 真zhēn ( chân ): thật

真好啊zhēn hǎo a

是真的吗 ?shì zhēn de ma ?

不是真的bú shì zhēn de

是假的shì jiǎ de

14. 不好意思bù hǎo yì si : ngại

15. 不用bú yòng ( bất dụng ): không cần

无用wú yòng ( vô dụng )

你不用说,我全都知道了。

nǐ bú yòng shuō, wǒ quán dōu zhī dao le

16. 热rè ( nhiệt ): nóng

热情rè qíng ( nhiệt tình )

17. 钟zhōng (chung): đồng hồ

钟头zhōng tóu ( chung đầu ): tiếng

小时xiǎo shí ( tiểu thời ): tiếng

18. 慢màn ( mạn ): chậm

慢走màn zǒu : Đi cẩn thận

19. 笔bǐ ( bút ): cái bút

一支笔yì zhī bǐ : 1 cây bút

20.句jù (cú ): câu

一句话yí jù huà : 1 câu nói

我想跟你说一句话。

wǒ xiǎng gēn nǐ shuō yí jù huà .

NGỮ PHÁP:

1. Tân ngữ của 从,在kết hợp với 这儿 và 那儿。

Tân ngữ của 从,在  nếu là một danh từ hay một đại từ chỉ người, thì phải thêm这儿 hoặc 那儿 ở sau nó mới có thể chỉ nơi chốn được.

1. 他从我这儿去书店。

tā cóng wǒ zhè r qù shū diàn .

2. 我从张大夫那儿来。

wǒ cóng zhāng dài fu nà r lái .

3. 我妹妹在玛丽那儿玩儿。

wǒ mèi mèi zài mǎ lì nà r wán r .

4. 我的笔在他那儿。

wǒ de bǐ zài tā nā r .

2. Giới từ 从, 离:

从, 离 ngoài khả năng kết hợp với từ ngữ chỉ nơi chốn, để nói rõ địa điểm ra, còn có thể kết hợp với từ chỉ thời gian, để nói rõ thời gian.

1. 上午我们从八点开始上课。

shàng wǔ wǒ men cóng bā diǎn kāi shǐ shàng kè .

2. 从八点到十二点我上汉语课。

cóng bā diǎn dào shí èr diǎn wǒ shàng hàn yǔ kè .

3. 现在离十月还有十天。

xiàn zài lí shí yuè hái yǒu shí tiān .

4. 我们离毕业还有两个月。

wǒ men lí bì yè hái yǒu liǎng ge yuè .

3. động từ, ngữ động từ, ngữ chủ vị ... làm định ngữ. Khi động từ, ngữ động từ, ngữ chủ vị, ngữ giới từ làm định ngữ, thì phải thêm 的。

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

1. 来的人很多。

lái de rén hěn duō .

2. 学习汉语的学生不少。

xué xí hàn yǔ de xué sheng bù shǎo .

3. 这是经理给您的信。

zhè shì jīng lǐ gěi nín de xìn .

4. 从东京来的飞机下午到。

cóng dōng jīng lái de fēi jī xià wǔ dào .

 

BÀI KHÓA:

Mẫu câu:

125. 别客气。

bié kè qì

126. 一点儿也不累。

yī diǎn r yě bú lèi .

127. 您第一次来中国吗 ?

nín dì yí cì lái zhōng guó ma ?

128. 这是我们经理给您的信。

zhè shì wǒ men jīng lǐ gěi nín de xìn .

129. 他问您好 ?

tā wèn nín hǎo ?

130. 我们在北京饭店请您吃晚饭。

wǒ men zài běi jīng fàn diàn qǐng nín chī wǎn fàn .

131. 下午我们去朋友那儿 。

xià wǔ wǒ men qù péng you nà r .

132. 我从朋友那儿去饭店 。

wǒ cóng péng you nà r qù fàn diàn .

 

Đàm thoại:

王:您好,西川先生。我是王大年,公司的翻译。

wáng : nín hǎo ,xī chuān xiān sheng . wǒ shì wáng dà nián, gōng sī de fàn yì .

西川:谢谢您来接我。

xī chuān : xiè xie nín lái jiē wǒ .

王:别客气,路上幸苦了。

wáng : bié kè qì, lù shàng xīn kǔ le .

西川:一点儿也不累,很顺利。

xī chuān : yì diǎn r yě bú lèi, hěn shùn lì.

王:汽车在外边,我们送您去饭店。

wáng : qì chē zài wài biàn, wǒ men sòng nín qù fàn diàn .

西川:我还有两个朋友。

xī chuān : wǒ hái yǒu liǎng ge péng you .

王:那一起走吧。

wáng : nà yì qǐ zǒu ba .

西川:谢谢

xī chuān : xiè xie .

***

经理:欢迎您西川先生。

jīng lǐ : huān yíng nín xī chuān xiān sheng

西川:谢谢。

xī chuān : xiè xie .

经理:您第一次来中国吗?

jīng lǐ : nín dì yí cì lái zhōng guó ma ?

西川:不,我以前来过。这是我们经理给您的信。

xī chuān : bù, wǒ yǐ qián lái guò. zhè shì wǒ men jīng lǐ gěi nín de xìn .

经理:麻烦您了。

jīng lǐ : má fan nín le .

西川:他问您好。

xī chuān : tā wèn nín hǎo .

经理:谢谢,今天晚上我们在北京饭店请您吃晚饭。

jīng lǐ : xiè xie, jīn tiān wǎn shang wǒ men zài běi jīng fàn diàn qǐng nín chī wǎn fàn .

西川:您太客气了,真不好意思。

xī chuān : nín tài kè qi le , zhēn bù hǎo yì si

经理:您有时间吗 ?

jīng lǐ : nín yǒu shí jiān ma ?

西川:下午我去朋友那儿。晚上我没事

xī chuān : xià wǔ wǒ qù péng you nà r . wǎn shang wǒ méi shì .

经理:我们去接您。

jīng lǐ : wǒ men qù jiē nín .

西川:不用了,我从朋友那儿去。

xī chuān : bú yòng le, wǒ cóng péng you nà r qù .

 

Như vậy là các bạn đã theo dõi phần nội dung giáo trình học bài hôm nay. Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt nhé và liên hệ trực tiếp với trung tâm nếu cần tư vấn thêm về tiếng trung nhé!

 

Trung tâm ngoại ngữ tiếng Trung, Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên, Tiếng Trung Giao tiếp, Tiếng Trung bán hàng, Tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch, Tiếng Trung chuyên ngành Y tế, giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK