VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 10
  • 3402
  • 14,496,055
Lịch Khai Giảng tháng này

Bài 1 Giáo trình 301

  19/07/2016

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta bắt đầu học bài đầu tiên của chương trình nhé:

第一课

1. 你 nǐ ( nhĩ ) : bạn ( đại từ ngôi thứ 2 số ít )

Bộ nhân đứng : Nói về người

冖      Bộ mật : Bí mật

小 xiǎo ( tiểu ) : nhỏ

2. 好hǎo (Hảo ) : tốt

女 nǚ ( nữ ) : con gái

子zǐ ( tử ) : con trai

你好 nǐ hǎo : xin chào

3. 吗ma ( ma ) : trợ từ dùng để hỏi, đặt ở cuối câu

Câu trần thuật + 吗 ?

口kǒu ( khẩu ) : mồm, miệng

马 mǎ ( mã ) : Ngựa

小马xiǎo mǎ ( tiểu mã ) : con ngựa nhỏ

你好吗 ?

Nǐ hǎo ma ?

Bạn có khỏe không ?

我很好 .

Wǒ hěn  hǎo .

Tôi rất khỏe.

4. 很 hěn  ( hấn ) : rất

彳      Chì (Xích, chim chích ): Bước ngắn

艮   Gěn ,gèn ( Cấn ) : Mộc mạc, thẳng thắn

 

 

5. 我 wǒ ( ngã ) : tôi ( đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số ít )

我是好人

Wǒ shì hǎo rén

Tôi là người tốt

 

 

6. 也 yě ( dã ) : cũng

我也很好

Wǒ yě hěn hǎo

Tôi cũng rất khỏe

她tā ( tha ) : cô ấy

他tā ( tha ) : anh ấy

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên

 

7. 你们 nǐ men ( Nhĩ môn ) : Các bạn

门 mén ( môn ) : cửa

小门 xiǎo mén ( tiểu môn ) : cửa nhỏ

你们好

Nǐ men hǎo

Chào các bạn

我们 wǒ men ( ngã môn ) : Chúng tôi

你们好吗 ?

Nǐ men hǎo ma ?

Các bạn có khỏe không ?

我们都很好 。

Wǒ men dōu hěn hǎo .

8. 她tā ( tha ) : cô ấy ( đại từ ngôi thứ 3 số ít )

她好吗?

Tā hǎo ma ?

Cô ấy khỏe không ?

她很好

Tā hěn hǎo .

Cô ấy khỏe

 

9. 他tā ( tha ) : anh ấy ( đại từ ngôi thứ 3 số ít )

他是我哥哥

Tā shì wǒ gē ge

她是我妹妹

tā shì wǒ mèi mèi

 

10. 他们 tā men ( tha môn ) : họ ( nam + nữ ), các anh ấy

她们tā men ( tha môn ) : các cô ấy

它 tā ( tha ) : nó ( chỉ con vật, đồ vật )

宀   Bộ miên:      Mái nhà

匕      Bǐ   (Tỷ):      Cái thìa

 

 

11. 我们 wǒ men ( ngã môn ) : chúng tôi, chúng ta

我们是他朋友

Wǒ men shì tā péng you

 

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên

 

 

12. 都 dōu ( đô ) : đều

者 zhě ( giả ) : người

阝Bộ ấp :       Gò ấp, đô thị

他们都很好 .

Tā men dōu hěn hǎo

Họ đều rất khỏe

 

13. 来 lái ( lai ) : đến

我来了。

Wǒ lái le

Tôi đến rồi.

来人啊

Lái rén a

 

14. 爸爸bà ba ( bả bả ) : bố

父fù ( phụ ) : bố

父子fù zǐ ( phụ tử ) : bố con

父亲fù qīn ( phụ thân ) : bố

立 lì ( lập ) : đứng

木 mù ( mộc ): gỗ

亲人 qīn rén ( thân nhân ) : người thân

巴 bā ( ba ) : họ Ba

 

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên

15. 妈妈 mā ma ( ma ma ) : mẹ

母亲 mǔ qīn ( mẫu thân ) : mẹ

父母 fù mǔ ( phụ mẫu ) : bố mẹ

你父母好吗 ?

Nǐ fù mǔ hǎo ma ?

Bố mẹ bạn khỏe không ?

谢谢, 他们都很好

Xiè xie ,tā men dōu hěn hǎo

Cảm ơn, họ đều rất khỏe.

 

Từ bổ sung :

1. 大卫dà wèi ( đại vệ ) : Davis

2. 玛丽mǎ lì ( mã lệ ): Mary

3. 王兰wáng lán ( vương lan ) : Vương Lan

大王dà wáng ( đại vương ): Vua

4. 刘京liú jīng ( lưu kinh ) : Lưu Kinh

BÀI KHÓA

Mẫu câu:

1. 你好!

Nǐ hǎo !

Chào bạn!

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên

2. 你好吗?

nǐ hǎo ma ?

Bạn có khỏe không ?

3. 很好。

Hěn hǎo .

Rất khỏe.

4. 我也很好。

wǒ yě hěn hǎo .

Tôi cũng rất khỏe.

Đàm thoại:

大卫:玛丽,你好!

dà wèi : mǎ lì , nǐ hǎo !

玛丽:你好,大卫!

mǎ lì : nǐ hǎo , dà wèi !

***

王兰:你好吗?

Wáng lán : nǐ hǎo ma ?

刘京:很好,你好吗?

liú jīng : hěn hǎo , nǐ hǎo ma ?

王兰:我也很好。

Wáng lán : wǒ yě hěn hǎo .

Tiếng Trung giao tiếp, trung tâm tiếng Trung, Tiếng Hán Thương mại, Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK