Đăng nhập
- 16
- 2958
- 14,435,451
Bài 4 Giáo trình 301
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 4 nha!
第四课
你贵姓 ?
Nǐ guìxìng?
1. 叫jiào ( khiếu ) : gọi
你叫我吗?
nǐ jiào wǒ ma?
对啊
duì a
2. 认识rèn shi ( nhận thức ) : biết, quen
讠( 言 ) Yán (Ngôn) Ngôn ngữ
人 rén ( nhân ) : người
只zhǐ ( chi ) : chỉ
你认识他吗?
nǐ rèn shi tā ma ?
我不认识
wǒ bù rèn shi
3. 高兴 gāo xìng ( cao hứng ) : vui vẻ
今天我很高兴
Jīntiān wǒ hěn gāoxìng
高gāo ( cao ) : cao
高大gāo dà ( cao đại ) : cao to
4. 贵guì ( quý ) : quý giá, đắt
中zhōng ( trung ) : giữa
贝bèi ( bối ) : bảo bối
一yī ( nhất ) : 1
宝贵bǎo guì ( bảo quý ) : quý giá
太贵了tài guì le : Đắt quá
便宜pián yi (biền dị): rẻ
5. 姓xìng ( tính ) : họ
女nǚ ( nữ ) : phụ nữ
生shēng ( sinh ) : sinh ra, mới
贵姓guì xìng ( quý tính ) : họ
请问您贵姓?
Qǐngwèn nín guìxìng?
我姓王,叫王兰
Wǒ xìng wáng, jiào wáng lán
6. 什么shén me ( thậm ma ) : cái gì
Bộ nhân đứng : người
十shí ( thập ) : 10
厶 Sī (Tư) Riêng tư
什么人?shěn me rén ? : Người như thế nào ?
好人 hǎo rén ( hảo nhân ) : người tốt
坏人huài rén ( hoại nhân ) : người xấu
7. 名字míng zi ( danh tự ) : tên
名míng ( danh ): danh từ
夕xī ( tịch ) : đêm tối
字zì ( tự ) : chữ
汉字hàn zì (hán tự): chữ Hán
你叫什么名字 ?
Nǐ jiào shénme míngzì?
我叫大卫
Wǒ jiào dà wèi
8. 是shì ( thị ) : là
我是大学生
Wǒ shì dàxuéshēng
9. 那nà ( ná ) : kia
阝 (Ấp) Gò ấp, đô thị
那是什么 ?
Nà shì shénme?
那是我的书。
nà shì wǒ de shū
那是我朋友
Nà shì wǒ péngyou
10. 这zhè ( giá ) : đây
文wén ( văn ) : văn học, văn chương
辶(Quai sước) Bước xa ( bao giờ cũng viết sau cùng )
文学wén xué ( văn học ) : văn học
11. 个ge ( cá ) : lượng từ chỉ người
Lượng từ : là loại từ đặc định trong tiếng Hán, mỗi loại danh từ có một lượng từ riêng.
Khi : số từ ( chỉ số lượng ) + lượng từ + danh từ
一个人yí ge rén : 1 người
Khi: Đại từ chỉ thị ( đây, kia) + lượng từ + danh từ
这个人zhè ge rén : người này
那个人nà ge rén : người kia
Khi: đại từ để hỏi + lượng từ + danh từ ?
几个人 ? jǐ ge rén ? : mấy người
多少(个)人 ? duō shao ge rén ?
Bao nhiêu người
哪个人 ? nǎ ge rén ?: Người nào ?
12. 人 rén ( nhân ) : người
13. 大夫 dài fu ( đại phu ) : bác sĩ
夫人 fū rén ( phu nhân ) : phu nhân, vợ
丈夫 zhāng fu ( trượng phu ) : chồng
14. 留学生 liú xué shēng ( lưu học sinh )
刀 dāo ( đao ) : dao
田 tián ( điền ) : ruộng
他去中国留学了
Tā qù zhōngguó liúxué le
15. 朋友 péng you ( bằng hữu ) : bạn bè
月yuè ( nguyệt ) : trăng, tháng
好朋友 hǎo péng you : bạn tốt
坏朋友 huài péng you : bạn xấu
Danh từ riêng :
美国měi guó ( mỹ quốc ): nước Mỹ
美国人měi guó rén : người Mỹ
美人měi rén (Mỹ nhân): người đẹp
四大美人sì dà měi rén (tứ đại mỹ nhân)
越南yuè nán (Việt Nam)
升龙shēng lóng (Thăng Long)
Ngữ pháp:
1. Câu hỏi dùng trợ từ để hỏi 吗
Thêm trợ từ nghi vấn吗 đặt ở cuối câu kể, ta sẽ có một câu hỏi thông thường.
(1) 你好吗 ?
Nǐ hǎo ma?
(2) 你身体好吗 ?
Nǐ shēntǐ hǎo ma?
(3) 她是老师吗 ?
Tā shì lǎoshī ma?
2. Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn :
Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn ( 谁shuí :ai,什么shén me : cái gì, 哪儿nǎr: ở đâu ? )
(1)他姓什么?
Tā xìng shén me ?
(2)你叫什么名字?
Nǐ jiào shén me míng zi ?
(3)谁是大卫?
Shuí shì dà wèi ?
(4) 玛丽在哪儿?
Mǎ lì zài nǎ r ?
3. Câu vị ngữ hình dung từ:
Câu có thành phần chủ yếu của vị ngữ là hình dung từ ( tính từ ) , gọi là câu vị ngữ hình dung từ .
(1) 他很忙
Tā hěn máng
(2) 他不太高兴
tā bù tài gāoxìng
Bài khóa :
1. Mẫu câu :
13. 我叫玛丽
Wǒ jiào mǎlì
14. 认识你很高兴
Rènshi nǐ hěn gāoxìng
15. 您贵姓 ?
Nín guìxìng ?
16. 你叫什么名字 ?
Nǐ jiào shénme míngzì?
17. 他姓什么 ?
Tā xìng shénme?
18. 她不是老师,她是学生
Tā bùshì lǎoshī, tā shì xuéshēng
Đàm thoại :
玛丽:我叫玛丽,你姓什么?
Mǎlì: Wǒ jiào mǎlì, nǐ xìng shénme?
王兰:我姓王,我叫王兰
Wáng lán: Wǒ xìng wáng, wǒ jiào wáng lán
玛丽:认识你,很高兴
mǎlì: Rènshi nǐ, hěn gāoxìng
王兰:认识你,我也很高兴
wáng lán: Rènshi nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng
***
大卫: 老师,您贵姓 ?
Dà wèi: Lǎoshī, nín guìxìng?
张:我姓张。你叫什么名字 ?
Zhāng: Wǒ xìng zhāng. Nǐ jiào shénme míngzì?
大卫: 我叫大卫。她姓什么 ?
Dà wèi: Wǒ jiào dà wèi. Tā xìng shénme?
张:她姓王
Zhāng: Tā xìng wáng
大卫: 她是老师吗 ?
Dà wèi: Tā shì lǎoshī ma?
张:她不是老师,她是学生
Zhāng: Tā bùshì lǎoshī, tā shì xuéshēng
Thay thế mở rộng:
A:我不认识那个人,她叫什么?
A: Wǒ bù rènshí nàgè rén, tā jiào shénme?
B: 她叫玛丽
B: Tā jiào mǎlì
A: 她是美国人吗?
A: Tā shì měiguó rén ma?
B: 是, 他是美国人
B: Shì, tā shì měiguó rén
Bài tập:
1. 姓
axīng bxíng cxǐng dxìng
2. 老师
aláo shī blǎo shī clǎo shi dlǎo shì
3. 美国
aměi guo bměi guó c mèi guó d mēi guó
4. 名字
amíng zi b mīng zi cmíng zì d míng zì
5. 留学生
a liù xué shēng b liú xué shēng c liú xué sheng d liú xuē sheng
Trung tâm ngoại ngữ tiếng Trung, Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên, Tiếng Trung Giao tiếp, Tiếng Trung bán hàng, Tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch, Tiếng Trung chuyên ngành Y tế, giáo dục
Bình luận
Tin tức mới
BÀI 39 GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA
BÀI 39 GIÁO TRÌNH 301 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA
Bài 30 Giáo trình hán ngữ 301 - Tự học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
Trung tâm Hoàng Liên biên soạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 dành cho các bạn tự học tiếng trung, học tiếng trung giao tiếp hay bắt đầu học tiếng trung, học tiếng trung online.
Bài 30 Giáo trình 301- Tự học tiếng trung
Bài 30 Giáo trình 301- Tự học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
Bài 29 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung.
Bài 28 Giáo trình 301- Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung
Bài 27 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung.
Bài 26 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung.
Bài 25 Giáo trình 301- Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung.
Bài 24 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung.
Bài 23 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung
Bài 22 Giáo trình 301
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giáo tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 22 nhé
Bài 21 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 21
Bài 20 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 20 nhé
Bài 19 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung.Chúng ta tiếp tục học bài 19 các bạn nha
Bài 18 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 18 nha
Bài 17 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 17 nha!
Bài 16 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 16 nha!
Bài 15 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 15 nha!
Bài 14 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 14 nha!
Bài 13 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 13 nha!
Bài 12 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 12 nha!
Bài 11 Giáo trình 301
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 11 nha!
Bài ôn tập Giáo trình 301
复习 - Fù xí Trung tâm tiếng trung gửi tới các bạn bài ôn tập giao trình hán ngữ 301 nhé
Bài 10 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 10 nha!
Bài 9 Giáo trình 301
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 9 nha!
Bài 8 Giáo trình 301
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 8 nha!
Bài 7 Giáo trình 301
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 7 nha!
Bài 6 Giáo trình 301
第六课 Dì liù kè 你的生日是几月几号? nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!