VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 9
  • 4647
  • 13,208,154

Bài 5 Giáo trình 301

  24/07/2016

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 5 nha!

第五课

我介绍一下儿

Wǒ jièshào yīxiàr

1. 谁shuí ( Thùy ) : ai

讠( 言 )   Yán     (Ngôn)      Ngôn ngữ

隹     Zhuī    (Bán duy) Chim đuôi ngắn

他是谁?

Tā shì shuí?

他是大卫

Tā shì dà wèi

2. 介绍jiè shào ( giới thiệu ): giới thiệu

纟     (Mịch) Tơ sợi

刀dāo ( đao ) : cái dao

口kǒu ( khẩu ) : mồm, miệng

3. 一下儿yí xià r ( nhất hạ nhi ): một chút

我介绍一下儿

Wǒ jièshào yīxiàr

4. 去 qù ( khứ ) : đi

土 tǔ ( thổ ) : đất

厶     Sī   (Tư)     Riêng tư

5. 哪儿nǎr ( ná nhi ) : đâu, ở đâu

你去哪儿?

Nǐ qù nǎr?

我去玛丽家

Wǒ qù mǎlì jiā

 

6. 在zài ( tại ) : ở

你在哪儿?

Nǐ zài nǎr?

我在家

Wǒ zàijiā

7. 家jiā ( gia ) : nhà

宀     (Miên) Mái nhà

豕     Shǐ (Thỉ)   Con lợn

家人jiā rén ( gia nhân ) : người ở

一家人 yì jiā rén : người 1 nhà

8. 的de ( đích ) : của

白bái ( bạch ) : trắng

勺sháo ( thược ) : cái thìa

这是我的朋友

Zhè shì wǒ de péngyou

9. 请qǐng ( thỉnh ) : mời

讠( 言 )   Yán     (Ngôn)      Ngôn ngữ

青qīng ( thanh ) : màu xanh

青天qīng tiān ( thanh thiên ) : trời xanh

青天白日qīng tiān bái rì

Thanh thiên bạch nhật

10. 进jìn ( tiến ) : vào

井jǐng ( tỉnh ) : giếng

辶(Quai sước)    Bước xa

请进qǐng jìn: Mời vào

请你进来qǐng nǐ jìn lái

11. 商店shāng diàn ( thương điếm ) : cửa hàng

冂     (Quynh)    Khuôn khổ

广guǎng ( quảng ) : rộng

占 zhàn ( chiếm ) : chiếm giữ

他去商店了

Tā qù shāngdiàn le

他去商店买很多东西.

tā qù shāng diàn mǎi hěn duō dōng xi .

12. 看kàn ( khán ) : Nhìn

手shǒu ( thủ ) : tay

目mù (mục ): Mắt

看什么看

Kàn shénme kàn

看书kàn shū (khán thư): đọc sách

看电影kàn diàn yǐng (khán điện ảnh)

看病kàn bìng (khán bệnh): khám bệnh

 

13. 听tīng ( thính ) : nghe

口kǒu ( khẩu ) : mồm

斤jīn  ( cân ) : ½ kg

读dú (độc): đọc

写xiě (tả): viết

14. 休息xiū xi (hưu tức): nghỉ ngơi

Bộ nhân đứng

木 mù ( mộc ) : gỗ

自zì (tự )

心 xīn ( tâm ) : tim

她回家休息了

Tā huí jiā xiūxi le

 

15. 宿舍sù shè ( túc xá ) : kí túc xá

宀     (Miên)      Mái nhà

百bǎi (bách): 100

人rén ( nhân ) : người

舌shé ( thiệt ) : lưỡi

16. 教室jiào shì ( giáo thất ) : phòng học

教jiāo ,jiào ( giáo ) : dạy

孝xiāo ( hiếu )

夂     (Bán văn) Khẽ đánh

至zhì ( chí ) : tới

17. 回huí ( hồi ) : về

口kǒu ( khẩu ) : mồm

囗 Bộ Vi nói về bao bọc

回家休息 huí jiā xiū xi

 

Danh từ riêng:

1. 王林wáng lín ( Vương Lâm )

林 lín ( lâm ) : rừng

森林sēn lín ( thâm lâm ) : rừng sâu

2. 北京大学běi jīng dà xué ( Bắc kinh đại học ) : đại học Bắc Kinh = 北大běi dà  ( Bắc đại )

北方běi fāng ( bắc phương ) : Phía bắc

京都 jīng dū ( kinh đô ) : kinh đô

3. 山下和子shān xià hé zǐ ( sơn hạ hòa tử ): Yama Shita kaza Ko

山shān ( sơn ) : núi

高山 gāo shān ( cao sơn ) : núi cao

和hé ( hòa ) : và

人和 rén hé ( nhân hòa )

Ngữ pháp:

1. Câu vị ngữ động từ

Câu có thành phần chủ yếu của vị ngữ là động từ, được gọi là câu vị ngữ động từ. Nếu động từ có tân ngữ, thì tân ngữ thường đặt sau động từ.

(1) 你来

Nǐ lái

(2) 张老师在家

zhāng lǎoshī zàijiā

(3) 我在北京大学

wǒ zài běijīng dàxué

2. Định ngữ chỉ quan hệ sở hữu

Khi đại từ hay danh từ làm định ngữ chỉ quan hệ sở hữu, thì phải thêm trợ từ 的 。

(1) 他的书

Tā de shū

(2) 张老师的学生

zhāng lǎoshī de xuéshēng

(3) 王兰的哥哥

wáng lán de gēge

Khi đại từ nhân xưng làm định ngữ cho một danh từ chỉ người thân thuộc, hay tập thể thì có thể lươc bỏ trợ từ 的:

(1) 我哥哥

Wǒ gēge

(2) 他姐姐

tā jiějie

(3) 我们学校

wǒmen xuéxiào

3. Câu động từ 是

Phủ định dùng phó từ phủ định 不

(1) 他是大夫

Tā shì dài fu

(2) 大卫是他哥哥

dà wèi shì tā gēgē

(3) 我不是学生,是老师

wǒ bùshì xuéshēng, shì lǎoshī

 

 

 

 

 

Bài khóa:

19. 他是谁?

Tā shì shuí?

20. 我介绍一下儿

Wǒ jièshào yīxià r

21. 你去哪儿?

Nǐ qù nǎ'r?

22. 张老师在家吗?

Zhāng lǎoshī zàijiā ma?

23. 我是张老师的学生

Wǒ shì zhāng lǎoshī de xuésheng

24. 请进

Qǐng jìn

Đàm thoại:

玛丽:王兰,他是谁?

Mǎlì: Wáng lán, tā shì shuí?

王兰:玛丽,我介绍一下儿,这是我哥哥

Wáng lán: Mǎlì, wǒ jièshào yīxiàr, zhè shì wǒ gēgē

王林:我叫王林。认识你,很高兴

wáng lín: Wǒ jiào wáng lín. Rènshí nǐ, hěn gāoxìng

玛丽:认识你我也很高兴

mǎlì: Rènshí nǐ wǒ yě hěn gāoxìng

王兰: 你去哪儿?

wáng lán: Nǐ qù nǎ'r?

玛丽:我去北京大学。你们去哪儿?

Mǎlì: Wǒ qù běijīng dàxué. Nǐmen qù nǎ'r?

王林: 我们去商店

Wáng lín: Wǒmen qù shāngdiàn

玛丽:再见

mǎlì: Zàijiàn

王兰:王林,再见

wáng lán: Wáng lín, zàijiàn

*****

和子:张老师在家吗?

Hézi: Zhāng lǎoshī zàijiā ma?

小英:在。您是--------

Xiǎo yīng: Zài. Nín shì--------

和子:我是张老师的学生,我姓山下,我叫和子。你是---------

hézi: Wǒ shì zhāng lǎoshī de xuéshēng, wǒ xìng shānxià, wǒ jiào hézi. Nǐ shì---------

小英:我叫小英。张老师是我爸爸。请进!

xiǎo yīng: Wǒ jiào xiǎo yīng. Zhāng lǎoshī shì wǒ bàba. Qǐng jìn!

和子:谢谢

Hézi: Xièxie

Thay thế mở rộng:

A:你去商店吗?

A: Nǐ qù shāngdiàn ma?

B:我不去商店,我回家

B: Wǒ bù qù shāngdiàn, wǒ huí jiā

A: 大卫在宿舍吗?

A: Dà wèi zài sùshè ma?

B: 不在,他在301 教室

B: Bùzài, tā zài 301 jiàoshì

 

Bài tập:

1. 他A是B我C老师D

2. A今天B我C家D休息

3.A玛丽B在C学习D

宿舍

4. A王兰B我们C的朋友D

5. A我们B去C买D东西

商店

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm ngoại ngữ tiếng Trung, Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên, Tiếng Trung Giao tiếp, Tiếng Trung bán hàng, Tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch, Tiếng Trung chuyên ngành Y tế, giáo dục

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK