Đăng nhập
- 11
- 258
- 13,286,977
Cửa hàng đồng hồ
钟表店Zhōngbiǎodiàn CỬA HÀNG ĐỒNG HỒ Www.tiengtrunghoanglien.com 齿轮 Chǐlún bánh răng 钟锤 Zhōngchuí búa đồng hồ 把表拨准
Tiệm cắt tóc
理发店Lǐfǎdiàn Hiệu cắt tóc Www.tiengtrunghoanglien.com 修面刷 Xiūmiànshuā bàn chải cạo râu 发刷 Fǎshuā bàn chải phủi tóc 顶髻 Dǐngjì
Các mẫu câu hỏi tên tuổi
1.贵姓:Quý danh Dùng khi hỏi tên một cách lịch sự. 您贵姓? Quý danh của Ngài là gì? 2.中国人的姓名:Họ tên người Trung Quốc Zhōngguó rén de xìngmíng. Tên người Trung Quốc có hai bộ phận: họ trước, tên
Đi ngân hàng đổi tiền
A: 小姐,我想换钱。 Xiǎojiě, wǒ xiǎng huànqián. Cô ơi tôi muốn đổi tiền. B: 你换什么钱? Nǐ huàn shénme qián? Chị đổi tiền gì?
Đi mua trà, kẹo ngọt, bia
先生, 你要买什么 ? xiān shēng nǐ yào mǎi shén mo Tiên sinh, ông muốn mua gì ? 我要一公斤茶,一包糖果 。 wǒ yào yī gōng jīn chá yī bāo táng guǒ Tôi muốn mua 1 kg trà, 1 gói keo ngọt
Hỏi đường trên xe bus 2
请问,我要到农业银行怎么走? qǐng wèn wǒ yào dào nóng yè yín háng zěn me zǒu ? Xin hỏi, tôi muốn tới ngân hàng nông nghiệp thì đi như thế nào ? 你一直走到红绿灯向左走 . nǐ yī zhí zǒu dào hóng lǜ dēng xiàng zuǒ zǒu . Bạn đi thẳng đến chỗ đèn xanh đèn đỏ thì rẽ bên
SƠ ĐỒ CHỈ ĐƯỜNG
Sơ đồ địa chỉ trung tâm tiếng trung Hoàng Liên cho các bạn có nhu cầu học tiếng trung
Cấu trúc liên từ thường dùng - Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn về cấu trúc liên từ thường dùng trong tiếng trung, giúp các bạn có thể tự học về cấu trúc câu trong tiếng trung nha!
Đi thuê phòng
房东: Owner- Chủ phòng 租客: Renter- Khách thuê zū fáng zi 租房子 Rent an Apartment- Thuê phòng 房东:先生,需要我帮忙吗? xiān sheng, xū yào wǒ bāng máng ma?
Nước giải khát
kě lè 可乐 coke Cola níng méng shuǐ 柠檬水 lemonade nước chanh tươi chéng zhī 橙汁 orange juice nước cam sū dá shuǐ
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!