VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 12
  • 6356
  • 13,286,442
Hiển thị
  19/08/2014

Đi xe bus

你好!你能告诉我,我现在在哪里吗? nǐhǎo ! nǐ néng gāo sù wǒ, wǒ xiàn zài zài nǎ lǐ ? Xin chào, bạn có thể bảo cho tôi, tôi hiện tại đang ở đâu không ? 在动物园附近 zài dòng wù yuán fù jìn Ở gần vườn bách thú

  19/08/2014

Vào cửa hàng ăn

你们好,请问你们用什么菜? nǐ men hǎo, qǐng wèn nǐ men yòng shěn me cài ? Xin chào các bạn, xin hỏi các bạn dùng món ăn gì ? 拿菜单给我看 ná cài dàn gěi wǒ kàn Đưa thực đơn cho tôi xem

  19/08/2014

Từ đối nghĩa

单 [dān] đơn - 双 [shuāng] song 首 [shǒu] đầu - 末 [mò] cuối 你 [nǐ] bạn - 我 [wǒ] tôi

  19/08/2014

Trò chuyện trên máy bay

在中国民航的班机上,丁人美的左边是她的男朋友谢学友,右边是一个三十岁左右的年轻人。这个年轻人长得很像中国人。他很有礼貌地对小丁和她的男朋友点点头。) (Zài Zhōngguo mínháng de bānjī shang, Dīng Rénměi de zuǒbiān shì tā de nán péngyou Xiè Xuéyǒu, yòubiān shì yí ge sānshí suì zuǒyòu de niánqīng rén. Zhè ge niánqīng rén zhǎng de

  19/08/2014

Bài 12: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong

  19/08/2014

Bài 11: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung

Vô cùng vô tận 无穷无尽 ; 无尽无穷 -Wúqióng wújìn; wújìn wúqióngRead More... Vô danh tiểu tốt; phó thường dân 无名小卒 wúmíng xiǎo zú Vô tình vô nghĩa 无情无义 wúqíng wú yì

  19/08/2014

Bài 10: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong

  19/08/2014

GIÁO ÁN BÀI 2

第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?

  19/08/2014

GIÁO ÁN BÀI 1

第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3

  19/08/2014

GIÁO ÁN BÀI PHÁT ÂM ( tập viết chữ )

Nội dung bài học tiếng trung tập phát âm tiếng trung cho các bạn bắt đầu học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên

Học phí HSK