VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 20
  • 2647
  • 13,222,522

TUYỂN TẬP CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (VẦN M)

  24/08/2020

TUYỂN TẬP CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (VẦN M)

1. Ma cũ bắt nạt ma mới 旧 欺 生 jiù qī shēng

2. Ma sai quỷ khiến, ma đưa lối quỷ dẫn đường 鬼 使 神 差 guǐ shǐ shén chā / chāi / chà

3. Màn trời chiếu đất 风 餐 露宿 fēng cān lùsù

4. Mạnh ai nấy làm 各自为政 gèzìwéizhèng

5. Mạnh vì gạo, bạo vì tiền 多 钱 善 贾 duō qián shàn jiǎ

6. Mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường 同流合污 ; 同 恶 相 济 tóngliúhéwū tóng ě / è / wù xiāng / xiàng jì

7. Măng mọc sau mưa 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn

8. Mắt cá giả trân châu 鱼目混珠 yúmùhùnzhū

9. Mặt cắt không còn giọt máu 面 无 人 色 miàn wú rén sè

10. Mặt dày mày dạn 死 皮 赖 脸 sǐ pí lài liǎn

11. Mặt đỏ tía tai 面红耳赤 miànhóng’ěrchì

12. Mặt gian mày giảo 贼头贼脑 zéitóuzéinǎo

13. Mắt không thấy, tâm không phiền 眼 不见 , 心 不 烦 yǎn bújiàn xīn bú / bù fán

14. Mặt mày hớn hở, mặt tươi như hoa 眉开眼笑 ; 笑 逐 颜 开 méikāiyǎnxiào xiào zhú yán kāi

15. Mặt mày ủ dột; mặt nhăn mày nhó 愁眉 不 展 ; 愁眉 锁 眼 ; 愁眉 苦 脸 chóuméi bú / bù zhǎn chóuméi suǒ yǎn chóuméi kǔ liǎn

16. Mặt mày xanh xao 面黄肌瘦 miànhuángjīshòu

17. Mặt mo 老 着 脸皮 lǎo zháo / zhe / zhuó liǎnpí

18. Mặt người dạ thú, thú đội lốt người 衣冠禽兽 yīguānqínshòu

19. Mắt nhắm mắt mở 睁 一 只 眼 闭 一 只 眼 zhēng yī zhī / zhǐ yǎn bì yī zhī / zhǐ yǎn

20. Mất bò mới lo làm chuồng 亡 羊 补 牢 ; 贼 走 关 门 wáng yáng bǔ láo zéi zǒu guān mén

-----------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK