Đăng nhập
- 10
- 3437
- 14,496,090
Bài 4: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong văn nói, văn viết thì sẽ thật tuyệt với. Chính vì điều đó, đối với các bạn đang học tiếng trung, chúng ta cần hiểu và dịch được ý nghĩa của những câu thành ngữ này sang tiếng Việt như thế nào, dịch thế nào cho hay cho đúng. Hôm nay trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sẽ gửi tới các bạn ý nghĩa của các câu thành ngữ thường hay sử dụng nhé.
Nào chúng ta bắt đầu học và mở rộng vốn thành ngữ thôi.
húnshuǐmōyú
330 Đục nước béo cò 浑水摸鱼
zuì yǒu yīng / yìng dé / de / děi
331 Đúng người đúng tội 罪有应得
dé / de / děi fàngshǒu shí qiě fàngshǒu
332 Đuổi chẳng được, tha làm phúc 得放手时且放手
shǒu dāng / dàng zhí chòng / chōng
333 Đứng mũi chịu sào 首当直冲
zuòlìbù’ān
334 Đứng ngồi không yên 坐立不安
chóng / zhòng zú érlì
335 Đứng như trời trồng 重足而立
gūzhùyīzhì
336 Được ăn cả ngã về không 孤注一掷
gè fù yíng kuī
337 Được ăn lỗ chịu 各负盈亏
tān xiǎo shī dài / dà
Œ Được buổi giỗ, lỗ buổi cày; được lỗ hà, ra lỗ hổng 贪小失大;
jī làn zuǐba yìng
œ Được cãi cùng, thua cãi cố; cãi sống cãi chết 鸡烂嘴巴硬
yǒu yī lì bì yǒu yī bì
340 Được cái nọ hỏng cái kia 有一利必有一弊
dé / de / děi lǒng wàng shǔ dé / de / děi jì sī lú
341 Được con diếc, tiếc con rô 得陇望蜀;得鲫思鲈
dé / de / děi cùn jìn chǐ
342 Được đằng chân lân đằng đầu 得寸进尺
gùcǐshībǐ
343 Được đằng trôn, đằng x quạ mổ 顾此失彼
zìjǐ xīn huān biérén kǔnǎo
344 Được lòng ta, xót xa lòng người 自己心欢、别人苦恼
débùchángshī
345 Được một mất mười 得不偿失
jīnzhāo yǒu jiǔ jīnzhāo zuì
346 Được ngày nào xào ngày ấy 今朝有酒今朝醉
(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)
dé / de / děi yī wàng shí zhè shān wàng zháo / zhe / zhuó nà shān gāo qímǎzhǎomǎ dé / de / děi lǒng wàng shǔ
347 Được voi đòi tiên 得一望十;这山望着那山高;骑马找马;得陇望蜀
lù yáo zhī mǎlì rìjiǔ jiàn rénxīn
348 Đường dài biết sức ngựa, sống lâu biết lòng người 路遥知马力,日久见人心
wāi mén xiédào
349 Đường ngang ngõ tắt 歪门邪道
yǒu zuǐ jiù yǒu lù
350 Đường ở mồm 有嘴就有路
Đàn gảy tai trâu
chángtúbáshè
351 Đường sá xa xôi 长途跋涉
shǒu pò shí liáng yào
352 Đứt tay hay thuốc 手破识良药
wěiqūqiúquán
353 Ép dạ cầu toàn 委曲求全
bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū
354 Ếch chết tại miệng 病从口入,祸从口出
féi dì / de / dí shòu dì / de / dí yī guō zhǔ
355 Ếch nào mà chẳng thịt 肥的瘦的一锅煮
tóngshìcāogē
356 Gà nhà bôi mặt đá nhau 同室操戈
qué jī zhī / zhǐ chī pán biān / bian gǔ
357 Gà què ăn quẩn cối xay 瘸鸡只吃磐边谷
gōngjī dài xiǎo jī
358 Gà trống nuôi con 公鸡带小鸡
huáng tiān bú / bù fù kǔxīn rén
359 Gái có công chồng không phụ 皇天不负苦心人
(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)
yīzhēnjiànxuě zhèng / zhēng zhōng / zhòng xià huài
360 Gãi đúng chỗ ngứa 一针见血 ; 正中下坏
xiǎo èr guǎn dài / dà wáng
361 Gái góa lo việc triều đình “ 小二 ” 管 “ 大王 ”
jī zhuó yáng qīng
362 Gạn đục khơi trong 激浊扬清
hù dǒu / dòu bǐ bà / bǎér cháng / zhǎng gēbo bǐ tuǐ cū
363 Gáo dài hơn chuôi 戽斗比把儿长;胳膊比腿粗
yǐ lín wèi / wéi hè
364 Gắp lửa bỏ tay người 以邻为壑 (hè);
suí yù ér ān
365 Gặp sao yên vậy 随遇而安
chū yūníér bú / bù rǎn
366 Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn 出淤泥而不染
jìnshuǐlóutái xiān dé / de / děi yuè
367 Gần chùa được ăn oản (gần quan được ăn lộc) 近水楼台先得月
fēngzhúcánnián
368 Gần đất xa trời 风烛残年
jìn zhū zhě chì jìn hēi zhě hēi
369 Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng 近朱者赤、近黑者黑
xīn fú / fù shǒu kěn
370 Gật đầu như bổ củi 心服首肯
jiū xíng hú miàn
ų Gầy như que củi; gầy như hạc 鸠形鹄面
yǐ qí rén zhī dào hái / huán zhì qí rén zhī shēn
372 Gậy ông đập lưng ông 以其人之道,还治其人之身
pà shénme yǒu shénme
373 Ghét của nào trời trao của ấy 怕什么有什么
kègǔ míng xīn
374 Ghi lòng tác dạ, khắc cốt ghi tâm 刻骨铭心
jiāng háishi lǎo dì / de / dí là
375 Gừng càng già càng cay 姜还是老的辣
qiánchēzhījiàn qián chē kě jiàn
376 Gương tày liếp (vết xe đổ) 前车之鉴;前车可鉴
pòjìngchóngyuán
377 Gương vỡ lại lành 破镜重圆
jiǔnángfàndài
378 Giá áo túi cơm 酒囊饭袋
zhuāng lóng zuō / zuò yǎ
379 Giả câm giả điếc 装聋作哑
zhuāng lóng zuō / zuò yǎ
ż Giả đui giả điếc; giả câm giả điếc 装聋作哑
shuǐ zhì qīng zé wú yú
Ž Già kén kẹn hom; nước quá trong không có cá 水至清则无鱼
(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)
wùjíbìfǎn
382 Già néo đứt dây 物极必反
zhuāng fēng mài shǎ zhuāng lóng zuō / zuò chī
383 Giả ngây giả ngô 装疯卖傻 ; 装聋作痴
wàiqiángzhōnggān sèlìnèrěn
ƀ Già trái non hạt (già dái non hột); miệng hùm gan sứa;miệng cọp gan thỏ 外强中干;色厉内荏
wúbìngshēnyín
385 Giả vờ giả vịt 无病呻吟
lǎoshǔ guò / guo jiē rénrén hǎn dǎ / dá
386 Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh 老鼠过街、人人喊打
qiān nù yú rén shuìbùzháo jué / jiào guài chuáng wāi
387 Giận cá chém thớt 迁怒于人 ; 睡不着觉怪床歪
dōngpìnxīcòu wā ròu bǔ chuāng
388 Giật đầu cá, vá đầu tôm 东拼西凑;挖肉补疮
zàng / cáng tóu lù / lòu wěi húli wěiba yùgàimízhāng
389 Giấu đầu hở đuôi ( lòi đuôi) 藏头露尾;狐狸尾巴;欲盖弥彰
tóujǐngxiàshí qiáng dǎo / dào zhòngrén tuī
390 Giậu đổ bìm leo 投井下石 ; 墙倒众人推
shǒu kǒu rú píng
391 Giấu như mèo giấu cứt 守口如瓶
yùgàimízhāng
392 Giấu voi đụn rạ (giấu đầu hở đuôi) 欲盖弥彰
báizhǐhēizì
393 Giấy trắng mực đen 白纸黑字
bān qǐ shítóu dǎ / dá zìjǐ dì / de / dí jiǎo
Ɗ Gieo gió gặt bão; gieo nhân nào gặp quả ấy 搬起石头打自己的脚
zhòng / zhǒng guā dé / de / děi guā zhòng / zhǒng dòu dé / de / děi dòu
395 Gieo nhân nào, gặp quả ấy 种瓜得瓜、种豆得豆
gē jī yān yòng niú dāo
396 Giết gà cần gì dao mổ trâu 割鸡焉用牛刀
shārényuèhuò
397 Giết người cướp của 杀人越货
cǎojiānrénmìng
398 Giết người như ngóe 草菅人命 (caojian renming)
fēng pài rénwù
399 Gió chiều nào che chiều ấy 风派人物
shǒuxiàliúqíng
Vậy là trung tâm tiếng trung Hoàng Liên đã tiếp tục giới thiệu với bạn về những câu thành ngữ thường gặp trong tiếng Trung và ý nghĩa dịch sang tiếng Việt của những câu này. Các bạn có thể tự thành ngữ và vận dụng trong văn nói, văn viết hàng ngày nhé. Mời các bạn quan tâm theo dõi các bài học tiếp theo nhé.
Chúc các bạn học tiếng trung thật tốt!
Bình luận
Tin tức mới
Thành ngữ Lực bất tòng tâm - Bộ chữ tiếng Trung
Thành ngữ Lực bất tòng tâm , Học tiếng Trung tại Cầu Giấy Hà Nội
[Thành ngữ tiếng Trung] Chân nhân bất lộ tướng
[Thành ngữ tiếng Trung] Chân nhân bất lộ tướng
Tìm hiểu về thành ngữ Lực bất tòng tâm 力不从心
Tìm hiểu về thành ngữ Lực bất tòng tâm 力不从心
20 thành ngữ tiếng Trung thông dụng (vần N)
20 thành ngữ tiếng Trung thông dụng (vần N)
80 câu thành ngữ thông dụng nhất trong tiếng Trung
80 câu thành ngữ thông dụng nhất trong tiếng Trung
TUYỂN TẬP CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (VẦN M)
TUYỂN TẬP CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (VẦN M)
Tìm hiểu về thành ngữ Kính lão đắc thọ 敬老得寿 Jìng lǎo dé shòu
Tìm hiểu về thành ngữ Kính lão đắc thọ 敬老得寿 Jìng lǎo dé shòu
40 câu thành ngữ trong tiếng trung hay được sử dụng
40 câu thành ngữ hay được dử dụng bằng tiếng trung quốc được giới thiệu tới các bạn
Bài 14: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung - Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong
Bài 12: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong
Bài 11: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung
Vô cùng vô tận 无穷无尽 ; 无尽无穷 -Wúqióng wújìn; wújìn wúqióngRead More... Vô danh tiểu tốt; phó thường dân 无名小卒 wúmíng xiǎo zú Vô tình vô nghĩa 无情无义 wúqíng wú yì
Bài 10: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong
Bài 13: Thành ngữ liên quan tới con vật
Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong
Bài 9: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong
Bài 8: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong
Bài 7: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong
Bài 6: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong
Bài 5: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong
Bài 3: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn các câu thành ngữ hay sử dụng trong tiếng trung. Các bạn có thể tự học các thành ngữ này và vận dụng vào cuộc sống hàng ngày khi sử dụng tiếng trung nhé.
Bài 2: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn các câu thành ngữ hay sử dụng trong tiếng trung. Các bạn có thể tự học các thành ngữ này và vận dụng vào cuộc sống hàng ngày khi sử dụng tiếng trung nhé.
Bài 1: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn các câu thành ngữ hay sử dụng trong tiếng trung. Các bạn có thể tự học các thành ngữ này và vận dụng vào cuộc sống hàng ngày khi sử dụng tiếng trung nhé.
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!