VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 10
  • 3437
  • 14,496,090
Lịch Khai Giảng tháng này

Bài 4: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung

  19/08/2014

Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong văn nói, văn viết thì sẽ thật tuyệt với. Chính vì điều đó, đối với các bạn đang học tiếng trung, chúng ta cần hiểu và dịch được ý nghĩa của những câu thành ngữ này sang tiếng Việt như thế nào, dịch thế nào cho hay cho đúng. Hôm nay trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sẽ gửi tới các bạn ý nghĩa của các câu thành ngữ thường hay sử dụng nhé.

Nào chúng ta bắt đầu học và mở rộng vốn thành ngữ thôi.

 

 

 

húnshuǐmōyú

330 Đục nước béo cò 浑水摸鱼

zuì yǒu yīng / yìng dé / de / děi

331 Đúng người đúng tội 罪有应得

dé / de / děi fàngshǒu shí qiě fàngshǒu

332 Đuổi chẳng được, tha làm phúc 得放手时且放手

shǒu dāng / dàng zhí chòng / chōng

333 Đứng mũi chịu sào 首当直冲

zuòlìbù’ān

334 Đứng ngồi không yên 坐立不安

chóng / zhòng zú érlì

335 Đứng như trời trồng 重足而立

gūzhùyīzhì

336 Được ăn cả ngã về không 孤注一掷

gè fù yíng kuī

337 Được ăn lỗ chịu 各负盈亏

tān xiǎo shī dài / dà

Œ Được buổi giỗ, lỗ buổi cày; được lỗ hà, ra lỗ hổng 贪小失大;

jī làn zuǐba yìng

œ Được cãi cùng, thua cãi cố; cãi sống cãi chết 鸡烂嘴巴硬

yǒu yī lì bì yǒu yī bì

340 Được cái nọ hỏng cái kia 有一利必有一弊

dé / de / děi lǒng wàng shǔ dé / de / děi jì sī lú

341 Được con diếc, tiếc con rô 得陇望蜀;得鲫思鲈

dé / de / děi cùn jìn chǐ

342 Được đằng chân lân đằng đầu 得寸进尺

gùcǐshībǐ

343 Được đằng trôn, đằng x quạ mổ 顾此失彼

zìjǐ xīn huān biérén kǔnǎo

344 Được lòng ta, xót xa lòng người 自己心欢、别人苦恼

débùchángshī

345 Được một mất mười 得不偿失

jīnzhāo yǒu jiǔ jīnzhāo zuì

346 Được ngày nào xào ngày ấy 今朝有酒今朝醉

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

dé / de / děi yī wàng shí zhè shān wàng zháo / zhe / zhuó nà shān gāo qímǎzhǎomǎ dé / de / děi lǒng wàng shǔ

347 Được voi đòi tiên 得一望十;这山望着那山高;骑马找马;得陇望蜀

lù yáo zhī mǎlì rìjiǔ jiàn rénxīn

348 Đường dài biết sức ngựa, sống lâu biết lòng người 路遥知马力,日久见人心

wāi mén xiédào

349 Đường ngang ngõ tắt 歪门邪道

yǒu zuǐ jiù yǒu lù

350 Đường ở mồm 有嘴就有路

Đàn gảy tai trâu

chángtúbáshè

351 Đường sá xa xôi 长途跋涉

shǒu pò shí liáng yào

352 Đứt tay hay thuốc 手破识良药

wěiqūqiúquán

353 Ép dạ cầu toàn 委曲求全

bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū

354 Ếch chết tại miệng 病从口入,祸从口出

féi dì / de / dí shòu dì / de / dí yī guō zhǔ

355 Ếch nào mà chẳng thịt 肥的瘦的一锅煮

tóngshìcāogē

356 Gà nhà bôi mặt đá nhau 同室操戈

qué jī zhī / zhǐ chī pán biān / bian gǔ

357 Gà què ăn quẩn cối xay 瘸鸡只吃磐边谷

gōngjī dài xiǎo jī

358 Gà trống nuôi con 公鸡带小鸡

huáng tiān bú / bù fù kǔxīn rén

359 Gái có công chồng không phụ 皇天不负苦心人

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

yīzhēnjiànxuě zhèng / zhēng zhōng / zhòng xià huài

360 Gãi đúng chỗ ngứa 一针见血 ; 正中下坏

xiǎo èr guǎn dài / dà wáng

361 Gái góa lo việc triều đình “ 小二 ” 管 “ 大王 ”

jī zhuó yáng qīng

362 Gạn đục khơi trong 激浊扬清

hù dǒu / dòu bǐ bà / bǎér cháng / zhǎng gēbo bǐ tuǐ cū

363 Gáo dài hơn chuôi 戽斗比把儿长;胳膊比腿粗

yǐ lín wèi / wéi hè

364 Gắp lửa bỏ tay người 以邻为壑 (hè);

suí yù ér ān

365 Gặp sao yên vậy 随遇而安

chū yūníér bú / bù rǎn

366 Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn 出淤泥而不染

jìnshuǐlóutái xiān dé / de / děi yuè

367 Gần chùa được ăn oản (gần quan được ăn lộc) 近水楼台先得月

fēngzhúcánnián

368 Gần đất xa trời 风烛残年

jìn zhū zhě chì jìn hēi zhě hēi

369 Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng 近朱者赤、近黑者黑

xīn fú / fù shǒu kěn

370 Gật đầu như bổ củi 心服首肯

jiū xíng hú miàn

ų Gầy như que củi; gầy như hạc 鸠形鹄面

yǐ qí rén zhī dào hái / huán zhì qí rén zhī shēn

372 Gậy ông đập lưng ông 以其人之道,还治其人之身

pà shénme yǒu shénme

373 Ghét của nào trời trao của ấy 怕什么有什么

kègǔ míng xīn

374 Ghi lòng tác dạ, khắc cốt ghi tâm 刻骨铭心

jiāng háishi lǎo dì / de / dí là

375 Gừng càng già càng cay 姜还是老的辣

qiánchēzhījiàn qián chē kě jiàn

376 Gương tày liếp (vết xe đổ) 前车之鉴;前车可鉴

pòjìngchóngyuán

377 Gương vỡ lại lành 破镜重圆

jiǔnángfàndài

378 Giá áo túi cơm 酒囊饭袋

zhuāng lóng zuō / zuò yǎ

379 Giả câm giả điếc 装聋作哑

zhuāng lóng zuō / zuò yǎ

ż Giả đui giả điếc; giả câm giả điếc 装聋作哑

shuǐ zhì qīng zé wú yú

Ž Già kén kẹn hom; nước quá trong không có cá 水至清则无鱼

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

wùjíbìfǎn

382 Già néo đứt dây 物极必反

zhuāng fēng mài shǎ zhuāng lóng zuō / zuò chī

383 Giả ngây giả ngô 装疯卖傻 ; 装聋作痴

wàiqiángzhōnggān sèlìnèrěn

ƀ Già trái non hạt (già dái non hột); miệng hùm gan sứa;miệng cọp gan thỏ 外强中干;色厉内荏

wúbìngshēnyín

385 Giả vờ giả vịt 无病呻吟

lǎoshǔ guò / guo jiē rénrén hǎn dǎ / dá

386 Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh 老鼠过街、人人喊打

qiān nù yú rén shuìbùzháo jué / jiào guài chuáng wāi

387 Giận cá chém thớt 迁怒于人 ; 睡不着觉怪床歪

dōngpìnxīcòu wā ròu bǔ chuāng

388 Giật đầu cá, vá đầu tôm 东拼西凑;挖肉补疮

zàng / cáng tóu lù / lòu wěi húli wěiba yùgàimízhāng

389 Giấu đầu hở đuôi ( lòi đuôi) 藏头露尾;狐狸尾巴;欲盖弥彰

tóujǐngxiàshí qiáng dǎo / dào zhòngrén tuī

390 Giậu đổ bìm leo 投井下石 ; 墙倒众人推

shǒu kǒu rú píng

391 Giấu như mèo giấu cứt 守口如瓶

yùgàimízhāng

392 Giấu voi đụn rạ (giấu đầu hở đuôi) 欲盖弥彰

báizhǐhēizì

393 Giấy trắng mực đen 白纸黑字

bān qǐ shítóu dǎ / dá zìjǐ dì / de / dí jiǎo

Ɗ Gieo gió gặt bão; gieo nhân nào gặp quả ấy 搬起石头打自己的脚

zhòng / zhǒng guā dé / de / děi guā zhòng / zhǒng dòu dé / de / děi dòu

395 Gieo nhân nào, gặp quả ấy 种瓜得瓜、种豆得豆

gē jī yān yòng niú dāo

396 Giết gà cần gì dao mổ trâu 割鸡焉用牛刀

shārényuèhuò

397 Giết người cướp của 杀人越货

cǎojiānrénmìng

398 Giết người như ngóe 草菅人命 (caojian renming)

fēng pài rénwù

399 Gió chiều nào che chiều ấy 风派人物

shǒuxiàliúqíng

Vậy là trung tâm tiếng trung Hoàng Liên đã tiếp tục giới thiệu với bạn về những câu thành ngữ thường gặp trong tiếng Trung và ý nghĩa dịch sang tiếng Việt của những câu này. Các bạn có thể tự thành ngữ và vận dụng trong văn nói, văn viết hàng ngày nhé. Mời các bạn quan tâm theo dõi các bài học tiếp theo nhé.

 

Chúc các bạn học tiếng trung thật tốt!

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK