VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 16
  • 2238
  • 14,453,954
Lịch Khai Giảng tháng này

80 câu thành ngữ thông dụng nhất trong tiếng Trung

  26/08/2020

80 THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG TRUNG!

Cái này phải học mới biết chứ rất khó dịch word by word đó cả nhà

1. 爱屋及乌 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về

2. 按兵不动 / àn bīng bù dòng /: Án binh bất động

3. 安分守己 / ān fèn shǒu jǐ /: An phận thủ thường

4. 安居乐业 / ān jū lè yè /: An cư lạc nghiệp

5. 百闻不如一见 / bǎi wén bù rú yī jiàn /: Trăm nghe không bằng một thấy

6. 半斤八两 / bàn jīn bā liǎng / Kẻ tám lạng, người nửa cân

7. 伴君如伴虎 / àn jūn rú bàn hǔ /: Làm bạn với vua như làm bạn với hổ

8. 班门弄斧 / bān mén nòng fǔ /: Múa rìu qua mắt thợ

9. 半途而废 / bàn tú ér fèi / Nửa đường đứt gánh

10. 避坑落井 / bì kēng luò jǐng /: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa

11. 不进虎穴焉得虎子 / bù jìn hǔ xué yān dé hǔ zǐ /: Không vào hang cọp sao bắt được cọp con

12. 差之毫厘,谬以千里 / chà zhī háo lí ,miù yǐ qiān lǐ /: Sai một li, đi một dặm

13. 沉鱼落雁 / chén yú luò yàn / Chim sa cá lặn

14. 出生牛犊不怕虎 / chū shēng niú dú bù pà hǔ / Điếc không sợ súng

15. 唇亡齿寒 / chún wáng chǐ hán / môi hở răng lạnh

16. 此一时,彼一时/ cǐ yī shí ,bǐ yī shí / Sông có khúc, người có lúc

17. 打草惊蛇 / dǎ cǎo jīng shé /: Đánh rắn động cỏ/ Rút giây động rừng

18. 调虎离山 / diào hǔ lí shān /: Điệu hổ li sơn

19. 对牛弹琴 / duì niú tán qín /: Đàn gảy tai trâu/Nước đổ lá khoai/ nước đổ đầu vịt

20. 飞来横祸 / fēi lái héng huò / Tai bay vạ gió

21. 佛要金装,人要衣装 / fó yào jīn zhuāng ,rén yào yī zhuāng /: Người đẹp vì lụa

22. 改邪规正 / gǎi xié guī zhèng /: Cải tà quy chính

23. 各自为政 / gè zì wéi zhèng /: Mạnh ai nấy làm

24. 狗急跳墙 / gǒu jí tiào qiáng / Chó cùng dứt dậu

25. 过河拆桥 / guò hé chāi qiáo /: Qua cầu rút ván/ Ăn cháo đá bát

26. 含辛茹苦 / hán xīn rú kǔ / Ngậm đắng nuốt cay

27. 魂飞魄散 / hún fēi pò sàn/ Hồn bay phách lạc

28. 浑水摸鱼 / hún shuǐ mō yú / Thừa nước đục thả câu

29. 家家有本难念的经 / jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng / Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh

30. 姜还是老的辣 / jiāng háishì lǎo de là / Gừng càng già càng cay

31. 鸡飞蛋打 / jī fēi dàn dǎ/: Xôi hỏng bỏng không

32. 近朱者赤,近墨者黑 / jìn zhū zhě chì ,jìn mò zhě hēi/: Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng

33. 九死一生 / iǔ sǐ yī shēng / Thập tử nhất sinh

34. 狼心狗肺 /láng xīn gǒu fèi/ Lòng lang dạ sói

35. 临时抱佛脚 /lín shí bào fó jiǎo/ Nước đến chân mới nhảy

36. 龙飞凤舞 /lóng fēi fèng wǔ/: Rồng bay phượng múa

37. 落叶归根 /luò yè guī gēn/: Lá rụng về cội

38. 面朝黄土背朝天 /miàn cháo huáng tǔ bēi cháo tiān/ bán mặt cho đất, bán lưng cho trời

39. 铭心刻骨/刻骨铭心/míng xīn kè gǔ/kè gǔ míng xīn/:Khắc cốt ghi tâm

40. 弄巧成拙 /nòng qiǎo chéng zhuō/ chữa lợn lành thành lợn què

41. 赔了夫人又折兵 /péi le fū rén yòu zhé bīng/: Mất cả chì lẫn chài

42. 破财免灾 /pò cái miǎn zāi / Của đi thay người

43. 破镜重圆 /pò jìng chóng yuán/ Gương vỡ lại lành

44. 骑虎难下 /qí hǔ nán xià/: Cưỡi trên lưng cọp (Tình thế tiến thoái lưỡng nan)

45. 骑马找马 / qí mǎ zhǎo mǎ /: Đứng núi này trông núi nọ

46. 棋逢对手 / qí féng duì shǒu /: Kỳ phùng địch thủ

47. 千方百计 / qiān fāng bǎi jì /: Trăm phương nghìn kế

48. 倾家荡产 / qīng jiā dàng chǎn / khuynh gia bại sản

49. 入乡随俗 / rù xiāng suí sú /: Nhập gia tùy tục

50. 声东击西 /shēng dōng jī xī /: Dương đông kích tây

51.守株待兔 /shǒu zhū dài tù/: Ôm cây đợi thỏ/ Há miệng chờ sung

52. 树欲静而风不止 /shù yù jìng ér fēng bù zhǐ/ Cây muốn lặng mà gió chẳng đừng

53. 水落石出 /shǔi luò shí chū/: Cháy nhà mới ra mặt chuột

54. 铁杵磨成针 /tiě mò chéng zhēn /: Có công mài sắt, có ngày nên kim

55. 亡羊补牢 / wáng yáng bǔ láo /: Mất bò mới lo làm chuồng

56. 卧薪尝胆 /wò xīn cháng dǎn / Nằm gai nếm mật

57. 无风不起浪 /wú fēng bù qǐ làng/ Không có lửa làm sao có khói

58. 无米之炊 /wú mǐ zhī chuī / Không bột khó gột nên hồ

59. 喜新厌旧 /xǐ xīn yàn jiù /: Có mới nới cũ

60. 夜长梦多 /yè zhǎng/cháng mèng duō / Đêm dài lắm mộng

61. 引蛇出洞 /yǐn shé chū dòng /: Dụ rắn ra khỏi hang

62. 衣来伸手饭来张口 /yī lái shēn shǒu fàn lái zhāng kǒu / Cơm bưng nước rót

63. 一箭双雕 /yī jiàn shuāng diāo / Một mũi tên trúng hai đích

64. 异国他乡 /yì guó tā xiāng /: Đất khách quê người

65. 一回生二回熟 /yī huí shēng èr huí shú/: Trước lạ sau quen

66. 以卵击石 /yǐ luǎn jī shí /: Lấy trứng trọi đá

67. 以貌取人 /yǐ mào qǔ rén/: Trông mặt mà bắt hình dong

68. 远水救不了近火 /yuǎn shuǐ jiù bù liǎo jìn huǒ /: Nước xa không cứu được lửa gần

69. 怨天尤人 /yuàn tiān yóu rén / Than thân trách phận

70. 以小人之心度君子之腹 /yǐ xiǎo rén zhī xīn duó jūn zǐ zhī fù /: Lấy bụng tiểu nhân mà đo lòng quân tử

71. 以眼还眼,以牙还牙 /yǐ yǎn huán yǎn ,yǐ yá huán yá/: Ăn miếng trả miếng

72. 以一当十 /yǐ yī dāng shí/: Lấy một trọi mười

73. 以子之矛,攻子之盾 /yǐ zǐ zhī máo ,gōng zǐ zhī dùn /: Gậy ông đập lưng ông

74. 斩草除根 /zhǎn cǎo chú gēn /: Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc

75. 坐吃山空 /zuò chī shān kōng/: Miệng ăn núi lở

76. 贼喊捉贼 /zéi hǎn zhuō zéi /: Vừa ăn cắp vừa la làng

77. 坐井观天 /zuò jǐng guān tiān/: Ếch ngồi đáy giếng

78. 走马观花 /zǒu mǎ guān huā/: Cưỡi ngựa xem hoa

79. 做贼心虚 /zuò zéi xīn xū/: Có tật giật mình

80. 坐视不救 / zuò shī bù jiù/: Thấy chết không cứu

-----------------------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK