Đăng nhập
- 30
- 2175
- 14,444,269
Tự học tiếng Trung bồi - Bài 5 - Chủ đề nghề nghiệp nơi ở
Một trong những chủ đề mà nhiều bạn quan tâm khi sang Trung Quốc, Đài Loan để học tập và lao động, kinh doanh, đó chính là chủ đề về nghề nghiệp nơi ở bằng tiếng trung. Hiểu được những nhu cầu này, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn bài học, các câu thoại, từ vựng, mẫu câu liên quan đến nghề nghiệp, nơi ở khi nói bằng tiếng trung. Và đặc biệt dành cho các bạn không có điều kiện học tiếng trung một cách bài bản, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi thêm bạn phần phiên âm bồi để giúp bạn có thể học nhanh nhất tiếng trung.
BÀI 5: NGHỀ NGHIỆP, NƠI Ở
第五课:工作, 住所
I. MẪU CÂU
1 |
你 家 是 住 在 附近 吗? |
Nhà anh ở gần đây đúng không? |
|
Nǐ jiā shì zhù zài fùjìn ma? |
Nỉ che sư chu cha phu chin ma ? |
2 |
我 家 住 的 是 高层 公寓。 |
Nhà tôi sống ở chung cư cao tầng. |
|
Wǒ jiā zhù de shì gāo céng gōngyù. |
Ủa che chu tợ sư caochấng cung ùy. |
3 |
你 爸妈 是 干 什么 的? |
Bố mẹ anh làm nghề gì? |
|
Nǐ de bàmā shì gàn shénme de ? |
Nỉ ba ma sư can sấn mơ tợ? |
4 |
我 爸 做 生意,我 妈 在 一 所 中 学 当 英语 老师。 |
Bố tôi làm kinh doanh, mẹ tôi làm giáo viên tiếng anh tại một trường trung học. |
|
Wǒ bà zuò shēngyi, wǒ mā zài yī suǒ zhōngxué dāng yīngyǔ lǎoshī. |
Ủa ba ma chua sâng y, ủa ma chai i sủa chung xuế tang ing ủy lảo sư. |
5 |
未来你想干嘛? |
Tương lai anh muốn làm gì? |
|
Wèi lái nǐ xiǎng gàn mǎ? |
Uây lái ní xẻng can mả? |
6 |
我想成为一名医生,给大家治病。 |
Tôi muốn trở thành một vị bác sĩ, chữa bệnh cho mọi người. |
|
Wǒ xiǎng chéng wéi yì míng yīshēng, gěi dà jiā zhì bìng. |
Ủa xẻng chấnguấy i mính y sâng, cẩy ta chi-e chư binh. |
7 |
他去年大学毕业了,现在是一位律师。 |
Anh ấy năm ngoái tốt nghiệp đại học, hiện tại là luật sư. |
|
Tā qù nián dàxué bìyè le, xiànzài tā shì yí wèi lǜ shī. |
Ta truy nén ta xuế bi dê le, xiên chai sư luy sư. |
8 |
我退休了,在家带孙子。 |
Tôi nghỉ hưu rồi, ở nhà trông cháu nội. |
|
Wǒ tuì xiū le, zài jiā dài sūnzi. |
Ủa thuây xiêu lơ, chai chi-e tai suân chự. |
9 |
我是越南人。我在那个市场买卖水果。 |
Em là người Việt Nam. Em buôn bán hoa quả ở chợ đằng kia kìa. |
|
Wǒ shì yuènán rén. Wǒ zài nà gè shìchǎng mǎimài shuǐguǒ.. |
Ủa sư duê nán rấn. Ủa chai na cưa sư chảng mải mai suấy của. |
10 |
我亲人都在外国所以我一个人在河内。 |
Người thân của tôi đều ở nước ngoài vì thế ở Hà Nội chỉ có một mình tôi. |
|
Wǒ qīn rén dōu zài wài guó suǒ yǐwǒ yí gè rén zài hé nèi. |
Ủa trin rấn tâu chai oai cúa súa ỷ ủa ý cưa rấn chai khứa nây. |
II.GIẢI THÍCH TỪ
做生意 zuò shēngyi: Làm kinh doanh
东奔西跑 dōng bēn xībǎo: Bổ xuôi bổ ngược
Thành ngữ có hàm ý vì cuộc sống mưu sinh hoặc vì mục đích gì
đó ép con người ta phải đi lại rất nhiều nơi, rất vất vả.
带孙子 dài sūnzi: Trông cháu
不好意思 bùhǎo yìsi: Ngại quá, ngại ,xấu hổ.
Cụm từ này có thể mang nghĩa xin lỗi ở mức độ nhẹ, còn ở mức
độ mạnh thì vẫn dùng “对不起”duìbùqǐ.
III. TỪ VỰNG
附近 |
Danh từ |
Ở gần, lân cận |
Fù jìn |
|
Phu chin |
住 |
Động từ |
Sống, ở |
Zhù |
|
chu |
哪儿 |
Phó từ |
ở đâu |
Nǎ er |
|
Nả ớ |
高层 |
Hình dung từ |
Cao tầng |
Gāo céng |
|
Cao chấng |
公寓 |
Danh từ |
Chung cư |
Gōng yù |
|
Cung uy |
干 |
Động từ |
Làm |
Gàn |
|
Can |
读书 |
|
Đi học, |
Dú shū |
|
Tú su |
房地产 |
Danh từ |
Bất động sản |
Fáng dì chǎn |
|
Pháng ti trản |
中学 |
Danh từ |
Trung học |
Zhōng xué |
|
Chung xuế |
英语 |
Danh từ |
Tiếng anh |
Yīng yǔ |
|
Inh ủy |
老师 |
Danh từ |
Cô giáo, thầy giáo |
Lǎo shī |
|
Lảo sư |
辛苦 |
Hình dung từ |
Vất vả |
Xìng kǔ |
|
Xinh củ |
未来 |
Danh từ |
Tương lai |
Wèi lái |
|
Uây lái |
医生 |
Danh từ |
Bác sĩ |
Yī shēng |
|
Y sâng |
治病 |
Động từ |
Trị bệnh, chữa bệnh |
Zhì bìng |
|
Chư binh |
大学 |
Danh từ |
Đại học |
Dàxué |
|
Ta xuế |
毕业 |
Động từ |
Tốt nghiệp |
Bì yè |
|
Bi dê |
律师 |
Danh từ |
Luật sư |
Lǜ shī |
|
Luy sư |
退休 |
Động từ |
Nghỉ hưu |
Tuì xiū |
|
Thuây xiêu |
火车站 |
Danh từ |
Ga tàu hỏa |
Huǒ chē zhàn |
|
Khủa chưa chan |
口音 |
Danh từ |
Giọng nói, tiếng nói |
Kǒu yīn |
|
Khẩu in |
市场 |
Danh từ |
Chợ |
Shì chǎng |
|
Sư chảng |
买卖 |
Động từ |
Buôn bán |
Mǎi mài |
|
Mải mai |
水果 |
Danh từ |
Hoa quả |
Shuǐ guǒ |
|
Suấy của |
孙子 |
Danh từ |
Cháu nội |
Sūn zi |
|
Suân chự |
亲人 |
Danh từ |
Người thân |
Qīn rén |
|
Trin rấn |
外国 |
Danh từ |
Nước ngoài |
Wài guó |
|
Oai cúa |
IV. TÊN RIÊNG
1 |
河内 |
Hà Nội |
|
Hé nèi |
Khứa nây |
2 |
福寿 |
Phú Thọ |
|
Fù shòu |
Phu sâu |
3 |
越池 |
Việt Trì |
|
Yuè chí |
Duê trứ |
4 |
北宁 |
Bắc Ninh |
|
Běi níng |
Bẩy nính |
5 |
北方人 |
Người miền Bắc |
|
Běi fāng rén |
Bẩy phang rấn |
6 |
二郑夫人 |
Hai Bà Trưng |
|
èr zhèng fū rén |
Ơ châng phu rấn |
7 |
明开 |
Minh Khai |
|
Míng kāi |
Mính cai |
IV. HỘI THOẠI.
A |
你家是住在附近吗? |
Nhà anh ở gần đây đúng không? |
|
Nǐ jiā shì zhù zài fùjìn ma? |
Nỉ che sư chu chai phu chin ma? |
B |
是的,我家住的是高层公寓。 |
Vâng, nhà tôi sống ở chung cư cao tầng. |
|
Shì de, wǒ jiā zhù de shì gāo céng gōngyù. |
Sư tợ, ủa che chu tợ sư cao chấng cung ùy. |
A |
你一个人住吗? |
Anh sống một mình à? |
|
Nǐ yí gè rén zhù ma? |
Nỉ í cưa rấn chu ma? |
B |
不是,还有爸爸,妈妈和哥哥。 |
Không ạ, còn có bố, mẹ, và anh trai. |
|
Bú shì de, háiyǒu bàba, māma hé gēge. |
Bú sư, khái giẩu ba bà, ma mà khứa cưa cừa. |
A |
你爸妈是干什么的? |
Bố mẹ anh làm nghề gì? |
|
Nǐ de bàmā shì gàn shénme de ? |
Nỉ ba ma sư can sấn mơ tợ? |
B |
我爸做生意,我妈在一所中学当英语老师。 |
Bố tôi làm kinh doanh, mẹ tôi làm giáo viên tiếng anh tại một trường trung học. |
|
Wǒ bà zuò shēngyi, wǒ mā zài yī suǒ zhōngxué dāng yīngyǔ lǎoshī. |
Ủa ba ma chua sâng y, ủa ma chai i sủa chung xuế tang ing ủy lảo sư. |
A |
你爸做什么生意? |
Bố anh kinh doanh gì ? |
|
Nǐ bà zuò shénme shēngyi? |
Nỉ ba chua sấn mơ sâng y? |
B |
他做房地产的,每天都东奔西跑,很辛苦。 |
Ông ấy làm về bất động sản, hàng ngày chạy ngược chạy xuôi, rất vất vả. |
|
Tā zuò fángdìchǎn de, měitān dōu dōng bēn xī pǎo, hěn xìnkǔ. |
Ta chua pháng ti chản tợ, mẩy thiên tâu tung bân xi bảo, khẩn xinh củ. |
A |
未来你想干嘛? |
Tương lai anh muốn làm gì? |
|
Wèi lái nǐ xiǎng gàn mǎ? |
Uây lái ní xẻng can mả? |
B |
我想成为一名医生,给大家治病。 |
Tôi muốn trở thành một vị bác sĩ, chữa bệnh.cho mọi người. |
|
Wǒ xiǎng chéng wéi yì míng yīshēng, gěi dà jiā zhì bìng. |
Ủa xẻng chấnguấy i mính y sâng, cẩy ta che chư binh. |
A |
很好。你的哥哥还读书吗? |
Rất tốt. Anh trai vẫn còn đi học à? |
|
Hěn hǎo. nǐ de gēge hái dúshū ma?
|
Khấn khảo. nỉ tợ cưa cưa khái tú su ma? |
B |
他去年大学毕业了。现在他是一位律师。不好意思,还没问你的姓名。 |
Anh ấy năm ngoái tốt nghiệp đại học, hiện tại là luật sư. Ngại quá, vẫn chưa hỏi họ tên của bác. |
|
Tā qù nián dàxué bìyè le. Xiànzài tā shì yí wèi lǜ shī. bù hǎo yìsi, hái méi wèn nǐ de xìngmíng. |
Ta truy nén ta xuế bi dê le, xiên chai sư luy sư. Bu khảo y sư, khái mấy uân nỉ tợ xinh mính. |
A |
我姓张,退休了,在家带孙子。 |
Tôi họ Trương, nghỉ hưu rồi, ở nhà trông cháu. |
|
Wǒ xìng zhāng, tuì xiū le, zài jiā dài sūnzi. |
Ủa xinh Trang, thuây xiêu lơ, chai chi-e tai suân chự. |
A |
请问,到火车站怎么走? |
Xin hỏi, tới ga tàu hỏa đi như thế nào? |
|
Qǐng wèn, dào huǒ chē zhàn zěnme zǒu? |
Chỉnh uân, tao khủa chưa chan chẩn mơ chẩu? |
B |
你不是这城市的人吧,听你的口音好像是北方人,北宁人吗? |
Em không phải người thành phố này rồi, nghe giọng của em hình như người miền Bắc, Bắc Ninh à? |
|
Nǐ bú shì zhè chéngshì de rén ba, tīng nǐ de kǒu yīn hǎo xiàng shì běi fāng rén, běi níng rén ma? |
Nỉ bú sư chưa chấng sư tợ rấn ba, thinh nỉ tợ cẩu in khảo xeng sư bẩy phang rấn, bẩy nính ma ? |
A |
不是的,我是越池人。我在那个市场买卖水果。 |
Không phải, em là người Việt Trì. Em buôn bán hoa quả ở chợ đằng kia kìa. |
|
Bú shì de, wǒ shì yuèchí rén. wǒ zài nà gè shìchǎng mǎimài shuǐguǒ.. |
Bú sư tợ, Ủa sư duê chứ rấn. Ủa chai na cưa sư chảng mải mai suấy của. |
B |
越池省? |
Tỉnh Việt Trì ? |
|
Yuè chí shěng ? |
Duê chứ sẩng? |
A |
不是的,福寿省越池市。 |
Không phải, thành phố Việt Trì tỉnh Phú Thọ. |
|
Bú shì de, fù shòu shěng yuèchí shì. |
Bú sư tợ, phu sâu sẩng duê chứ sư. |
B |
在这儿你住哪儿? |
Ở đây em sống ở đâu? |
|
Zài zhè er nǐ zhù nǎ er? |
Chai chưa ớ nỉ chu nả ớ? |
A |
我在二郑夫人郡名开路534号住呢。 |
Tôi sống ở số 534 đường Minh Khai quận Hai Bà Trưng. |
|
Wǒ zài èr zhèng fū rén jùn míngkāi lù 534 hào zhù ne. |
Ủa chai ơ châng phu rấn chuyn mính cai lu ủ xan xư khao chu nơ. |
B |
哦,我也在那边儿。我亲人都在外国所以在河内我一个人。时间不早了,你一直走就到火车站,慢走。 |
Ồ, tôi cũng ở bên đó. Người thân của tôi đều ở nước ngoài vì thế ở Hà Nội tôi một mình. Thời gian không sớm nữa, em đi thẳng là tới ga tàu hỏa rồi, đi từ từ nhá. |
|
ò, wǒ yě zài nà biān er. wǒ qīn rén dōu zài wài guó suǒ yǐ zài hé nèi wǒ yí gè rén. Shíjiān bù zǎo le, nǐ yī zhí zǒu jiù dào huǒ chē zhàn, màn zǒu. |
Ô, ủa giể chai na biên ớ. Ủa trin rấn tâu chai oai cúa súa ỷ chai khứa nây ủa ý cưa rấn. Sứ chen bu chảo lơ, nỉ y chứ chẩu chiêu tao khủa chưa chan, man chẩu. |
A |
谢谢。 |
Cảm ơn anh. |
|
Xiè xie. |
Xia xia. |
VI.BÀI TẬP THAY THẾ
A |
你爸妈是干什么的 |
哥哥 |
|
|
表弟(em trai họ) |
|
|
表姐(chị họ) |
|
|
老公(chồng) |
B |
我爸做生意,我妈在一所中学当英语老师。 |
是一名医生;在家 |
|
|
当律师;当老师 |
|
|
是经理;是经理的秘书(thư kí) |
|
|
是公安(công an);护士(y tá) |
C |
你住哪儿? 我在城市里住. |
郊区(ngoại ô) |
|
|
高层公寓 |
|
|
农村(nông thôn) |
Bài học trên vừa tổng hợp rất nhiều kiến thức về chủ đề giới thiệu về nghề nghiệp, nơi ở bằng tiếng trung dành cho các bạn tự học tiếng trung, học tiếng trung bồi mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sưu tầm và biên soạn. Với mong muốn cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn có thể học thật tốt tiếng trung để phục vụ cho công việc, cuộc sống hàng ngày của các bạn khi lao động và học tập tại Trung Quốc, Đài Loan và các quốc gia có sử dụng tiếng trung.
Mong các bạn tiếp tục theo dõi các bài học tiếng trung của trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!
Bình luận
Tin tức mới
Tìm hiểu Hán tự tiếng trung
Một trong những phương pháp nhớ được chữ Hán, chữ Trung Quốc dễ và lâu chính là việc hiểu được ý nghĩa và quá trình của từng hán từ của các chữ. Hôm nay tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn hán từ của một số từ tiếng trung thông dụng sau:
Kiến thức về Tiếng trung Quảng Đông (PHẦN 5): BÀI HỘI THOẠI GIAO TIẾP
Chúng ta tiếp tục học các bài đàm thoại ngắn bằng tiếng Quảng Đông nhé:
Kiến thức về Tiếng trung Quảng Đông (PHẦN 4): CÁCH NÓI HỌ TÊN
Tiếp tục bài học về tiếng Quảng Đông dành cho các bạn có nhu cầu học tiếng quảng đông, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn về cách nói họ tên bằng tiếng Quảng Đông nhé:
Kiến thức về Tiếng trung Quảng Đông (PHẦN 3): CÁCH NÓI SỐ ĐẾM
Chúng ta cùng tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục học về cách đọc số đếm bằng tiếng Quảng Đông nha:
Kiến thức về Tiếng trung Quảng Đông (PHẦN 2): CÁCH CHÀO HỎI
Tiếng Quảng Đông được một số bạn học tiếng trung quan tâm vì nó là thứ ngôn ngữ được sử dụng phổ biến tại một số tỉnh ở Trung Quốc như: Hongkong, Macao, Quảng Đông, Quảng Tây. Hiểu rõ và đáp ứng nhu cầu của các bạn, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sẽ ti
Kiến thức về tiếng trung Quảng Đông (PHẦN 1): GIỚI THIỆU
Tiếng Quảng Đông được một số bạn học tiếng trung quan tâm vì nó là thứ ngôn ngữ được sử dụng phổ biến tại một số tỉnh ở Trung Quốc như: Hongkong, Macao, Quảng Đông, Quảng Tây. Hiểu rõ và đáp ứng nhu cầu của các bạn, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sẽ ti
Mẫu câu chủ đề trên tàu hỏa - hội thoại giao tiếp
Những mẫu câu tiếng trung với chủ đề hội thoại trên tàu hỏa
Câu truyện bằng tiếng Trung: Thỏ con cái gì cũng biết (Phần 1)
Truyện kể bằng tiếng trung với nội dung câu truyện, về sự hiểu biết của Thỏ con!
Truyện kể bằng tiếng Trung - Thỏ con cái gì cũng biết Phần 3
Truyện kể bằng tiếng Trung - Thỏ con cái gì cũng biết Phần 3 do trung tâm tiếng trung sưu tầm và kể lại cho các bạn học tiếng trung.
Tự học tiếng Trung -Bài 6: màu sắc phương hướng
Tự học tiếng Trung theo chủ đề màu sắc phương hướng
Bài 4 Gia đình, bạn bè bằng tiếng trung
Học tiếng Trung cấp tốc - Bài 4 Gia đình, bạn bè bằng tiếng trung cho các bạn tự học tiếng trung
Bài 3: Thời tiết và thời gian trong tiếng trung cấp tốc
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn bài Học tiếng Trung cấp tốc - Bài 3 : Thời tiết và thời gian trong tiếng trung
Bài 2 - Số đếm trong tiếng trung cấp tốc
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn các bài viết về chủ đề số đếm trong tiếng trung dành cho các bạn tự học tiếng trung và học tiếng trung cấp tốc:
Chủ đề chào hỏi trong tiếng Trung!
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn bài học về chủ đề chào hỏi trong tiếng trung dành cho các bạn tự học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung cấp tốc:
Phiên âm tiếng Hán
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục gửi tới bạn một trong những bài học quan trọng trong quá trình tự học tiếng trung: Phiên âm tiếng Hán
Phần I- Giới thiệu về chương trình học tiếng trung
Tiếng Trung cấp tốc cho các bạn mới học tiếng Trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!