VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 13
  • 3490
  • 14,496,143
Lịch Khai Giảng tháng này

Bài 3: Thời tiết và thời gian trong tiếng trung cấp tốc

  19/05/2017

Khi giao tiếp bằng tiếng Trung, đặc biệt dành cho các bạn muốn học tiếng trung cấp tốc, chủ đề thời tiết, và thời gian là một trong những chủ đề thường hay được đề cập đến. Trong tiếng Trung các biểu đạt về thời gian và thời tiết khá đơn giản, cách ghép từ cũng khá giống với tiếng Việt, qua bài học này tôi xin giới thiệu với các bạn cách nói về thời gian, hỏi thời gian, hỏi về thời tiết trong tiếng Hán. Qua bài học chúng ta có thể giời thiệu bằng tiếng Trung về thời tiết ở quê hương mình, hoặc hỏi các bạn Trung Quốc về thời tiết ở Trung Quốc. Tiếp đó chúng ta dùng các đại từ về thời gian đển hỏi các thời điểm làm trong ngày, tạo thuận lợi cho công việc trong kinh doanh.

Dưới đây là bài học về chủ đề thời gian và thời tiết bằng tiếng trung mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn học tiếng trung:

BÀI 3:THỜI GIAN, THỜI TIẾT

第三课: 时间、天气

 

I. MẪU CÂU

 

1

今天星期几?

Hôm nay là thứ mấy?

 

Jīn tiān xīngqī jǐ?

Chin thiên xinh tri chỉ?

2

今天星期一。

Hôm nay thứ hai.

 

Jīn tiān xīngqī yī.

Hôm nay thứ hai.

3

现在几点?

Bây giờ mấy giờ?

 

Xiàn zài jǐ diǎn?

Xiên chai chí tẻn?

4

现在下午三点半。

Bây giờ 3 giờ chiều.

 

Xiàn zài xià wǔ sān diǎn bàn.

Xiên chai xe ủ xan tẻn ban.

 

5

你今年多大?

Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

 

Nǐ jīntiān duō dà?

Nỉ chin nén tua ta?

6

我今年二十三岁。

Tôi năm nay 23 tuổi.

 

Wǒ jīntiānèr shí sān suì.

Ủa chin nén ơ sư xan suây.

 

7

我每天八点钟上班,五点钟下班。.

Hàng ngày 8h tôi đi làm, 5h tan làm.

 

Wǒ měitiān bā diǎn zhōng shàngbān, wǔ diǎn xià bān.

Úa mẩy thiên ba tẻnchung sang ban, ú tẻn chung xe ban.

 

8

刮风了,今天天气真冷。

Nổi gió rồi,hôm nay thời tiết lạnh thật.

 

Guā fēng le, jīn tiān tiānqì zhēn lěng.

Qua phâng lơ, chin thiên thiên tri chân lẩng.

9

越南天气现在很热,白天太阳好大,干燥,晚上天气好舒服。

Ở Việt Nam bây giờ nóng

lắm, ban ngày nắng to, khô,

buổi tối thời tiết dễ chịu hơn.

 

Yuè Nán tiānqì xiànzài hěn rè, bái tiā tàiyáng hǎo dà,

gānzào, wǎnshang tiānqì hǎo shūfu.

Duê Nán xiên chai khẩn rưa, bái thiên thai dáng khảo ta, can chao, oản sang thiên tri khảo su phu.

10

今天天气凉快,不太热。

Hôm nay thời tiết mát mẻ, không nóng lắm.

 

Jīn tiān tiānqì liángkuài, bú tài rè.

Chin thiên thiên tri léng quai, bú thai rưa.

 

II.GIẢI THÍCH TỪ

 

上班、 下班、睡觉、起床….. đều gọi là động từ li hợp. Trong

Tiếng Hán động từ li hợp chiếm rất nhiều. Động từ li hợp là chỉ

một số động từ song âm tiết có kết cấu động tân, đa phần các động

từ li hợp không mang tân ngữ.

 

III. TỪ VỰNG

 

今天

Danh từ

Hôm nay

Jīn tiān

 

Chin thiên

明天

Danh từ

Ngày mai

Míng tiān

 

Mính thiên

昨天

Danh từ

Ngày hôm qua

Zuó tiān

 

Chúa thiên

星期

Danh từ

Tuần lễ, thứ

Xīng qī

 

Xinh tri

星期一

Danh từ

Thứ hai

Xīng qī yī

 

Xinh tri i

星期日

Danh từ

Chủ nhật

Xīng qīrì

 

Xinh tri rư

Danh từ

Giờ

Diǎn

 

Tẻn

Danh từ

Một nửa

Bàn

 

ban

Lượng từ

Một khắc(15 phút)

 

Cưa

Danh/lượng

Phút

Fēn

 

Phân

起床

 

Ngủ dây

Qǐ chuáng

 

Trỉ choáng

睡觉

 

Đi ngủ

Shuì jiào

 

Suây cheo

上午

Danh từ

Buổi sáng

Shàng wǔ

 

Xang ủ

下午

Danh từ

Buổi chiều

Xià wǔ

 

Xe ủ

晚上

Danh từ

Buổi tối

Wǎn shàng

 

Oản sang

上班

 

Đi làm

Shàng bān

 

Xang ban

下班

 

Tan làm

Xià bān

 

Xe ban

冬天

Danh từ

Mùa đông

Dōng tiān

 

Tung thiên

夏天

Danh từ

Mùa hè

Xià tiān

 

Xe thiên

秋天

Danh từ

Mùa thu

Qiū tiān

 

Triêu thiên

春天

Danh từ

Mùa xuân

Chūn tiān

 

Truân thiên

Hình dung từ

Lạnh

Lěng

 

Lẩng

Hình dung từ

Nóng

 

Rưa

刮风

 

Nổi gió, gió thổi

Guā fēng

 

Qua phâng

Danh từ

Trời

Tiān

 

Thiên

下雪

 

Tuyết rơi

Xià xuě

 

Xe xuể

温度

Danh từ

Nhiệt độ

Wēn dù

 

Uân tu

凉快

Hình dung từ

Mát mẻ

Liáng kuài

 

Léng quai

干燥

Hình dung từ

khô

Gān zào

 

Can chao

太阳

Danh từ

Mặt trời

Tài yáng

 

Thai dáng

Hình dung từ

To,lớn

 

Ta

舒服

Hình dung từ

Dễ chịu

Shūfu

 

Su phu

生日

Danh từ

Sinh nhật

Shēng rì

 

Sâng rư

Danh từ

Tuổi

Suì

 

Suây

准时

Hình dung từ

Đúng giờ

Zhǔn shí

 

Chuẩn sứ

 

IV. TÊN RIÊNG

 

1

上海

Thượng Hải

 

Shàng hǎi

Sang hải

2

河内

Hà Nội

 

Hé nèi

Khứa nây

3

中国

Trung Quốc

 

Zhōng guó

Chung cúa

 

IV. HỘI THOẠI.

 

A

你今年多大?

Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?

 

Nǐ jīntiān duō dà?

Nỉ chin nén tua ta?

B

二十三岁了。

23 tuổi.

 

Sān shí sān suì le.

Ớ sứ xan suây lơ.

A

你生日几月?几日?

Bạn sinh ngày nào tháng nào?

 

Nǐ shēngrì jǐ yuè?jǐ rì?

Nỉ sâng rư chỉ duê? Chỉ rư?

B

九月八日。我出生于1990年9月8日。

Ngày 8 tháng 9. Mình sinh vào ngày 8 tháng 9 năm 1990.

 

 

Jiǔ yuè bā hào. Wǒ chūshēng yú yāo jiǔ jiǔ líng jiǔ yuè bā rì.

Chiểu duê ba rư. Ủa chu sâng úy giao chiếu chiểu lính nén chiểu duê ba rư.

 

A

恩,那明天是你的生日。你想怎么举行生日?

Ừ, vậy ngày mai là sinh nhật của bạn rồi. Bạn muốn làm gì vào ngày sinh nhật?

 

Ēn, nà míngtiān shì nǐ de shēngrì. Nǐ xiǎng zěnme

jǔxíng shēngrì?

Ân, na mính thiên sư nỉ tơ sâng rư. Ní xẻng chẩnmơ chủy xính sâng rư?

B

冬天快来了,我喜欢滑雪,但在越南没有下雪,只可以滑冰。明天我们一起去吃饭,喝酒,然后去唱歌,好吗?

 

Mùa đông sắp đến rồi, mình thích trượt tuyết, nhưng ở Việt Nam không có tuyết, chỉ có thể trượt băng. Ngày mai chúng ta cùng nhau đi ăn cơm uống rượu, sau đó đi hát karaoke, được không?

 

Dōng tiān lái le, wǒ xǐhuān huáxuě, dàn zài yuènán méiyǒu xiàxuě, zhǐ kěyǐ huá bīng. Míngtiān wǒmen yīqǐ qù chīfàn, hē jiǔ ránhòu qù chànggē, hǎo ma?

Tung thiên quai lái lơ, úa xỉ khoan hóa xuể, tan chai duê nán mấy giẩu xe xuể, chử khứa ỉ hóa binh. Mính thiên ủa mân i chỉ truy trư phan khưa chiểu. Rán khâu truy trang cưa,khảo ma?

 

A

当然好啊。几点出发?

Đương nhiên được mà. Mấy giờ xuất phát?

 

Dāng rán hǎo a, jǐ diǎn

chūfā?

Tang rán khảo a. Chí tẻn chu pha?

B

晚上七点,一定准时,知道吗?

7h tối, bạn nhớ đúng giờ đấy nhé.

 

Wǎnshang qī diǎn, yí dìng zhǔnshí, zhīdào ma?

Oản sang tri tẻn, í ting chuẩn sứ,chư tao ma?

 

A

知道了。啊,下个星期我表弟去中国上海留学,听说中国那边冬天很冷,温度都零下几度。

Biết rồi. À, tuần sau em trai họ của mình đi du học ở Thượng Hải Trung Quốc, nghe nói bên ấy mùa đông rất lạnh, nhiệt độ đều âm mấy độ.

 

Zhī dào le. A, xià gè xīngqī wǒ biǎo dì qù

ZhōngGuó ShàngHǎi liú xué. tīngshuō ZhōngGuó nà biān dōng tiān hěn lěng, wēndù dōu língxià jǐ dù.

Chư tao lơ. A, xe xinh tri,úa bẻo ti truy Chung Cúa Sang Hải liếu xuế. Thinh sua chung cúa na biên tung thiên khấn lẩng, uân tu tâu lính xe chỉ tu.

 

B

是的,你表弟去留学多长时间?

Đúng rồi, em họ cuả bạn đi bao lâu?

 

Shì de, nǐ biǎodì qù liú xué duōcháng shíjiān?

Tuây lơ, nỉ tơ bẻo ti truy tua tráng sứ chen?

A

两年。

2 năm.

 

Liǎng nián.

Lẻng nén.

B

是,上海经济很发达,一边学习一边做点生意,可以赚钱。

Rất tốt, kinh tế Thượng Hải bây giờ rất phát triển, vừa học vừa kinh doanh kiếm tiền.

 

Shì, ShàngHǎi jīngjì hěn fādá, yī biān xuéxí yī biān zuò diǎn shēngyì, kěyǐ zhuān qián.

Sư, Sang Hải chinh chi khẩn pha tá, i biên xuế xí i biên chua tẻn sâng i, cứa ỉ choan trén.

A

哈哈,从河内到上海要坐两个小时的飞机,对吗?

Haha, bay từ Hà Nội tới Thượng Hải khoảng hai tiếng đúng không?

 

Hāhā, cóng HéNèi dào ShàngHǎi yào zuò liǎng kè xiǎoshí de fēijī, duì ma?

Ha ha, chúng khưa nây tao Sang Hải chua lẻng cưa xẻo sứ tơ phây chi tuây ma?

B

对啊,很快的。

Đúng rồi, rất nhanh.

 

Duì a, hěn kuài de.

Tuây a, khẩn quai tơ.

A

恩,快去上课吧,刚七点,我不想迟到。

Ừa, chúng ta đi học thôi, đúng 7h, mình không muốn đến muộn.

 

Ēn, kuài qù shàngkè ba, gāng qī diǎn, wǒ bù xiǎng

chí dào。

Ân, quai truy sang cưa ba,

cang tri tẻn, ủa bu xẻng chứ

tao.

B

好的,明天再说吧。

Được, mai nói sau nhé.

 

Hǎo de, míngtiān zài shuō ba.

Khảo tơ, mính thiên chai sua ba.

*   *

  *

 

A

喂,妈妈,你吃饭了吗?中国现在几点了?

Alo, mẹ à, mẹ ăn cơm chưa?

Bây giờ ở Trung Quốc mấy

giờ rồi?

 

Wèi, māma, nǐ chīfàn le ma? ZhōngGuó xiànzài jǐ diǎn le?

Uây, ma ma, nỉ trư phan lơ ma? Chung cúa xiên chai chí tẻn lờ?

B

我吃饭了。中国现在晚上八点,你身体好吗?

Mẹ ăn cơm rồi. Bây giờ ở Trung Quốc là 8h tối, con khỏe không?

 

Wǒ chīfàn le. ZhōngGuó xiànzài wǎnshang bā

 diǎn, nǐ shēntǐ hǎo ma?

Ủa trư phan lơ, chung cúa chiên chai uản sang ba tẻn, nỉ sân thỉ khảo ma?

A

我很好,你呢?越南现在很热,白天太阳好大,干燥,晚上天气好舒服. 但我睡觉的时候还要开空调呢。

Con rất khỏe, mẹ khỏe không ?

Ở Việt Nam bây giờ nóng lắm,

ban ngày nắng to, khô, buổi tối

thời tiết dễ chịu hơn. Nhưng

ngủ con vẫn phải bật điều hòa.

 

Wǒ hěn hǎo, nǐ ne? Yuè Nán xiànzài hěn rè, bái tiān tàiyáng hǎo dà, gānzào, wǎnshang tiānqì hǎo shūfu. Dàn wǒ shuìjiào de shíhou hái yào kāi kōngtiáo ne.

Ủa khấn khảo, nỉ nơ? Duê Nán xiên chai khẩn rưa, bái thiên thai dáng khảo ta, can chao, oản sang thiên tri khảo su phu. Tan ủa suây cheo tơ sứ khâu khái giao khai cung théo.

B

恩,我还好。天热,白天你别出来,小心头疼,多喝水。这边儿天气凉快,不太热。

Ừa, mẹ vẫn khỏe. Trời nóng ,

ban ngày con đừng ra ngoài,

cẩn thận đau đầu, uống nhiều

nước. Ở bên này thời tiết mát

mẻ, không nóng lắm.

 

Ēn, wǒ hái hǎo. Tiān rè,

báitiān nǐ bié chūlái, xiǎoxīn tóuténg, duō hē

shuǐ. Zhè biān er tiānqì liángkuài, bú tài rè.

Ân, ủa khái khảo, thiên rưa,

bái thiên nỉ bía chu lái, xẻo xin

thấu thấng, tua khưa suẩy,

chưa biên thiên tri léng quai,

bú thai rưa.

A

我知道了,妈, 明天你还要上班,早点睡觉,晚安。

Con biết rồi, mai mẹ đi làm,

mẹ ngủ sớm đi nhé. Chúc mẹ

ngủ ngon.

 

Wǒ zhīdào le, mā, míngtiān nǐ hái yào shàngbān, zǎodiǎn shuì jiào,

wǎn ān.

Ân, ủa chư tao lơ, ma, mính thiên nỉ khái giao sang ban, cháo tẻn suây cheo, oản an.

B

晚安。

Chúc con ngủ ngon.

 

Wǎn ān.

Oản an.

 

VI.BÀI TẬP THAY THẾ

 

A

现在几点?

现在下午三点

 

上午四点

 

 

晚上九点半

 

 

早晨五点零五分

B

天气很,注意保重身体

 

 

干燥

C

我出生于1990125

2000年9月1日

 

 

1999年5月7日

 

 

2010年11月5日

Các bạn có thể tiếp tục học cấp tốc các chương trình tiếng trung bằng việc theo dõi các bài học tiếp theo của trung tâm tiếng trung Hoàng Liên nha! Hy vọng bài học về chủ đề thời tiết và thời gian bằng tiếng trung giúp ích nhiều cho các bạn tự học tiếng trung.

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK