Đăng nhập
- 13
- 3490
- 14,496,143
Bài 3: Thời tiết và thời gian trong tiếng trung cấp tốc
Khi giao tiếp bằng tiếng Trung, đặc biệt dành cho các bạn muốn học tiếng trung cấp tốc, chủ đề thời tiết, và thời gian là một trong những chủ đề thường hay được đề cập đến. Trong tiếng Trung các biểu đạt về thời gian và thời tiết khá đơn giản, cách ghép từ cũng khá giống với tiếng Việt, qua bài học này tôi xin giới thiệu với các bạn cách nói về thời gian, hỏi thời gian, hỏi về thời tiết trong tiếng Hán. Qua bài học chúng ta có thể giời thiệu bằng tiếng Trung về thời tiết ở quê hương mình, hoặc hỏi các bạn Trung Quốc về thời tiết ở Trung Quốc. Tiếp đó chúng ta dùng các đại từ về thời gian đển hỏi các thời điểm làm trong ngày, tạo thuận lợi cho công việc trong kinh doanh.
Dưới đây là bài học về chủ đề thời gian và thời tiết bằng tiếng trung mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn học tiếng trung:
BÀI 3:THỜI GIAN, THỜI TIẾT
第三课: 时间、天气
I. MẪU CÂU
1 |
今天星期几? |
Hôm nay là thứ mấy? |
|
Jīn tiān xīngqī jǐ? |
Chin thiên xinh tri chỉ? |
2 |
今天星期一。 |
Hôm nay thứ hai. |
|
Jīn tiān xīngqī yī. |
Hôm nay thứ hai. |
3 |
现在几点? |
Bây giờ mấy giờ? |
|
Xiàn zài jǐ diǎn? |
Xiên chai chí tẻn? |
4 |
现在下午三点半。 |
Bây giờ 3 giờ chiều. |
|
Xiàn zài xià wǔ sān diǎn bàn. |
Xiên chai xe ủ xan tẻn ban.
|
5 |
你今年多大? |
Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? |
|
Nǐ jīntiān duō dà? |
Nỉ chin nén tua ta? |
6 |
我今年二十三岁。 |
Tôi năm nay 23 tuổi. |
|
Wǒ jīntiānèr shí sān suì. |
Ủa chin nén ơ sư xan suây.
|
7 |
我每天八点钟上班,五点钟下班。. |
Hàng ngày 8h tôi đi làm, 5h tan làm. |
|
Wǒ měitiān bā diǎn zhōng shàngbān, wǔ diǎn xià bān. |
Úa mẩy thiên ba tẻnchung sang ban, ú tẻn chung xe ban.
|
8 |
刮风了,今天天气真冷。 |
Nổi gió rồi,hôm nay thời tiết lạnh thật. |
|
Guā fēng le, jīn tiān tiānqì zhēn lěng. |
Qua phâng lơ, chin thiên thiên tri chân lẩng. |
9 |
越南天气现在很热,白天太阳好大,干燥,晚上天气好舒服。 |
Ở Việt Nam bây giờ nóng lắm, ban ngày nắng to, khô, buổi tối thời tiết dễ chịu hơn. |
|
Yuè Nán tiānqì xiànzài hěn rè, bái tiā tàiyáng hǎo dà, gānzào, wǎnshang tiānqì hǎo shūfu. |
Duê Nán xiên chai khẩn rưa, bái thiên thai dáng khảo ta, can chao, oản sang thiên tri khảo su phu. |
10 |
今天天气凉快,不太热。 |
Hôm nay thời tiết mát mẻ, không nóng lắm. |
|
Jīn tiān tiānqì liángkuài, bú tài rè. |
Chin thiên thiên tri léng quai, bú thai rưa. |
II.GIẢI THÍCH TỪ
上班、 下班、睡觉、起床….. đều gọi là động từ li hợp. Trong
Tiếng Hán động từ li hợp chiếm rất nhiều. Động từ li hợp là chỉ
một số động từ song âm tiết có kết cấu động tân, đa phần các động
từ li hợp không mang tân ngữ.
III. TỪ VỰNG
今天 |
Danh từ |
Hôm nay |
Jīn tiān |
|
Chin thiên |
明天 |
Danh từ |
Ngày mai |
Míng tiān |
|
Mính thiên |
昨天 |
Danh từ |
Ngày hôm qua |
Zuó tiān |
|
Chúa thiên |
星期 |
Danh từ |
Tuần lễ, thứ |
Xīng qī |
|
Xinh tri |
星期一 |
Danh từ |
Thứ hai |
Xīng qī yī |
|
Xinh tri i |
星期日 |
Danh từ |
Chủ nhật |
Xīng qīrì |
|
Xinh tri rư |
点 |
Danh từ |
Giờ |
Diǎn |
|
Tẻn |
半 |
Danh từ |
Một nửa |
Bàn |
|
ban |
刻 |
Lượng từ |
Một khắc(15 phút) |
Kè |
|
Cưa |
分 |
Danh/lượng |
Phút |
Fēn |
|
Phân |
起床 |
|
Ngủ dây |
Qǐ chuáng |
|
Trỉ choáng |
睡觉 |
|
Đi ngủ |
Shuì jiào |
|
Suây cheo |
上午 |
Danh từ |
Buổi sáng |
Shàng wǔ |
|
Xang ủ |
下午 |
Danh từ |
Buổi chiều |
Xià wǔ |
|
Xe ủ |
晚上 |
Danh từ |
Buổi tối |
Wǎn shàng |
|
Oản sang |
上班 |
|
Đi làm |
Shàng bān |
|
Xang ban |
下班 |
|
Tan làm |
Xià bān |
|
Xe ban |
冬天 |
Danh từ |
Mùa đông |
Dōng tiān |
|
Tung thiên |
夏天 |
Danh từ |
Mùa hè |
Xià tiān |
|
Xe thiên |
秋天 |
Danh từ |
Mùa thu |
Qiū tiān |
|
Triêu thiên |
春天 |
Danh từ |
Mùa xuân |
Chūn tiān |
|
Truân thiên |
冷 |
Hình dung từ |
Lạnh |
Lěng |
|
Lẩng |
热 |
Hình dung từ |
Nóng |
Rè |
|
Rưa |
刮风 |
|
Nổi gió, gió thổi |
Guā fēng |
|
Qua phâng |
天 |
Danh từ |
Trời |
Tiān |
|
Thiên |
下雪 |
|
Tuyết rơi |
Xià xuě |
|
Xe xuể |
温度 |
Danh từ |
Nhiệt độ |
Wēn dù |
|
Uân tu |
凉快 |
Hình dung từ |
Mát mẻ |
Liáng kuài |
|
Léng quai |
干燥 |
Hình dung từ |
khô |
Gān zào |
|
Can chao |
太阳 |
Danh từ |
Mặt trời |
Tài yáng |
|
Thai dáng |
大 |
Hình dung từ |
To,lớn |
Dà |
|
Ta |
舒服 |
Hình dung từ |
Dễ chịu |
Shūfu |
|
Su phu |
生日 |
Danh từ |
Sinh nhật |
Shēng rì |
|
Sâng rư |
岁 |
Danh từ |
Tuổi |
Suì |
|
Suây |
准时 |
Hình dung từ |
Đúng giờ |
Zhǔn shí |
|
Chuẩn sứ |
IV. TÊN RIÊNG
1 |
上海 |
Thượng Hải |
|
Shàng hǎi |
Sang hải |
2 |
河内 |
Hà Nội |
|
Hé nèi |
Khứa nây |
3 |
中国 |
Trung Quốc |
|
Zhōng guó |
Chung cúa |
IV. HỘI THOẠI.
A |
你今年多大? |
Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? |
|
Nǐ jīntiān duō dà? |
Nỉ chin nén tua ta? |
B |
二十三岁了。 |
23 tuổi. |
|
Sān shí sān suì le. |
Ớ sứ xan suây lơ. |
A |
你生日几月?几日? |
Bạn sinh ngày nào tháng nào? |
|
Nǐ shēngrì jǐ yuè?jǐ rì? |
Nỉ sâng rư chỉ duê? Chỉ rư? |
B |
九月八日。我出生于1990年9月8日。 |
Ngày 8 tháng 9. Mình sinh vào ngày 8 tháng 9 năm 1990.
|
|
Jiǔ yuè bā hào. Wǒ chūshēng yú yāo jiǔ jiǔ líng jiǔ yuè bā rì. |
Chiểu duê ba rư. Ủa chu sâng úy giao chiếu chiểu lính nén chiểu duê ba rư.
|
A |
恩,那明天是你的生日。你想怎么举行生日? |
Ừ, vậy ngày mai là sinh nhật của bạn rồi. Bạn muốn làm gì vào ngày sinh nhật? |
|
Ēn, nà míngtiān shì nǐ de shēngrì. Nǐ xiǎng zěnme jǔxíng shēngrì? |
Ân, na mính thiên sư nỉ tơ sâng rư. Ní xẻng chẩnmơ chủy xính sâng rư? |
B |
冬天快来了,我喜欢滑雪,但在越南没有下雪,只可以滑冰。明天我们一起去吃饭,喝酒,然后去唱歌,好吗?
|
Mùa đông sắp đến rồi, mình thích trượt tuyết, nhưng ở Việt Nam không có tuyết, chỉ có thể trượt băng. Ngày mai chúng ta cùng nhau đi ăn cơm uống rượu, sau đó đi hát karaoke, được không? |
|
Dōng tiān lái le, wǒ xǐhuān huáxuě, dàn zài yuènán méiyǒu xiàxuě, zhǐ kěyǐ huá bīng. Míngtiān wǒmen yīqǐ qù chīfàn, hē jiǔ ránhòu qù chànggē, hǎo ma? |
Tung thiên quai lái lơ, úa xỉ khoan hóa xuể, tan chai duê nán mấy giẩu xe xuể, chử khứa ỉ hóa binh. Mính thiên ủa mân i chỉ truy trư phan khưa chiểu. Rán khâu truy trang cưa,khảo ma?
|
A |
当然好啊。几点出发? |
Đương nhiên được mà. Mấy giờ xuất phát? |
|
Dāng rán hǎo a, jǐ diǎn chūfā? |
Tang rán khảo a. Chí tẻn chu pha? |
B |
晚上七点,一定准时,知道吗? |
7h tối, bạn nhớ đúng giờ đấy nhé. |
|
Wǎnshang qī diǎn, yí dìng zhǔnshí, zhīdào ma? |
Oản sang tri tẻn, í ting chuẩn sứ,chư tao ma?
|
A |
知道了。啊,下个星期我表弟去中国上海留学,听说中国那边冬天很冷,温度都零下几度。 |
Biết rồi. À, tuần sau em trai họ của mình đi du học ở Thượng Hải Trung Quốc, nghe nói bên ấy mùa đông rất lạnh, nhiệt độ đều âm mấy độ. |
|
Zhī dào le. A, xià gè xīngqī wǒ biǎo dì qù ZhōngGuó ShàngHǎi liú xué. tīngshuō ZhōngGuó nà biān dōng tiān hěn lěng, wēndù dōu língxià jǐ dù. |
Chư tao lơ. A, xe xinh tri,úa bẻo ti truy Chung Cúa Sang Hải liếu xuế. Thinh sua chung cúa na biên tung thiên khấn lẩng, uân tu tâu lính xe chỉ tu.
|
B |
是的,你表弟去留学多长时间? |
Đúng rồi, em họ cuả bạn đi bao lâu? |
|
Shì de, nǐ biǎodì qù liú xué duōcháng shíjiān? |
Tuây lơ, nỉ tơ bẻo ti truy tua tráng sứ chen? |
A |
两年。 |
2 năm. |
|
Liǎng nián. |
Lẻng nén. |
B |
是,上海经济很发达,一边学习一边做点生意,可以赚钱。 |
Rất tốt, kinh tế Thượng Hải bây giờ rất phát triển, vừa học vừa kinh doanh kiếm tiền. |
|
Shì, ShàngHǎi jīngjì hěn fādá, yī biān xuéxí yī biān zuò diǎn shēngyì, kěyǐ zhuān qián. |
Sư, Sang Hải chinh chi khẩn pha tá, i biên xuế xí i biên chua tẻn sâng i, cứa ỉ choan trén. |
A |
哈哈,从河内到上海要坐两个小时的飞机,对吗? |
Haha, bay từ Hà Nội tới Thượng Hải khoảng hai tiếng đúng không? |
|
Hāhā, cóng HéNèi dào ShàngHǎi yào zuò liǎng kè xiǎoshí de fēijī, duì ma? |
Ha ha, chúng khưa nây tao Sang Hải chua lẻng cưa xẻo sứ tơ phây chi tuây ma? |
B |
对啊,很快的。 |
Đúng rồi, rất nhanh. |
|
Duì a, hěn kuài de. |
Tuây a, khẩn quai tơ. |
A |
恩,快去上课吧,刚七点,我不想迟到。 |
Ừa, chúng ta đi học thôi, đúng 7h, mình không muốn đến muộn. |
|
Ēn, kuài qù shàngkè ba, gāng qī diǎn, wǒ bù xiǎng chí dào。 |
Ân, quai truy sang cưa ba, cang tri tẻn, ủa bu xẻng chứ tao. |
B |
好的,明天再说吧。 |
Được, mai nói sau nhé. |
|
Hǎo de, míngtiān zài shuō ba. |
Khảo tơ, mính thiên chai sua ba. |
* *
*
A |
喂,妈妈,你吃饭了吗?中国现在几点了? |
Alo, mẹ à, mẹ ăn cơm chưa? Bây giờ ở Trung Quốc mấy giờ rồi? |
|
Wèi, māma, nǐ chīfàn le ma? ZhōngGuó xiànzài jǐ diǎn le? |
Uây, ma ma, nỉ trư phan lơ ma? Chung cúa xiên chai chí tẻn lờ? |
B |
我吃饭了。中国现在晚上八点,你身体好吗? |
Mẹ ăn cơm rồi. Bây giờ ở Trung Quốc là 8h tối, con khỏe không? |
|
Wǒ chīfàn le. ZhōngGuó xiànzài wǎnshang bā diǎn, nǐ shēntǐ hǎo ma? |
Ủa trư phan lơ, chung cúa chiên chai uản sang ba tẻn, nỉ sân thỉ khảo ma? |
A |
我很好,你呢?越南现在很热,白天太阳好大,干燥,晚上天气好舒服. 但我睡觉的时候还要开空调呢。 |
Con rất khỏe, mẹ khỏe không ? Ở Việt Nam bây giờ nóng lắm, ban ngày nắng to, khô, buổi tối thời tiết dễ chịu hơn. Nhưng ngủ con vẫn phải bật điều hòa. |
|
Wǒ hěn hǎo, nǐ ne? Yuè Nán xiànzài hěn rè, bái tiān tàiyáng hǎo dà, gānzào, wǎnshang tiānqì hǎo shūfu. Dàn wǒ shuìjiào de shíhou hái yào kāi kōngtiáo ne. |
Ủa khấn khảo, nỉ nơ? Duê Nán xiên chai khẩn rưa, bái thiên thai dáng khảo ta, can chao, oản sang thiên tri khảo su phu. Tan ủa suây cheo tơ sứ khâu khái giao khai cung théo. |
B |
恩,我还好。天热,白天你别出来,小心头疼,多喝水。这边儿天气凉快,不太热。 |
Ừa, mẹ vẫn khỏe. Trời nóng , ban ngày con đừng ra ngoài, cẩn thận đau đầu, uống nhiều nước. Ở bên này thời tiết mát mẻ, không nóng lắm. |
|
Ēn, wǒ hái hǎo. Tiān rè, báitiān nǐ bié chūlái, xiǎoxīn tóuténg, duō hē shuǐ. Zhè biān er tiānqì liángkuài, bú tài rè. |
Ân, ủa khái khảo, thiên rưa, bái thiên nỉ bía chu lái, xẻo xin thấu thấng, tua khưa suẩy, chưa biên thiên tri léng quai, bú thai rưa. |
A |
我知道了,妈, 明天你还要上班,早点睡觉,晚安。 |
Con biết rồi, mai mẹ đi làm, mẹ ngủ sớm đi nhé. Chúc mẹ ngủ ngon. |
|
Wǒ zhīdào le, mā, míngtiān nǐ hái yào shàngbān, zǎodiǎn shuì jiào, wǎn ān. |
Ân, ủa chư tao lơ, ma, mính thiên nỉ khái giao sang ban, cháo tẻn suây cheo, oản an. |
B |
晚安。 |
Chúc con ngủ ngon. |
|
Wǎn ān. |
Oản an. |
VI.BÀI TẬP THAY THẾ
A |
现在几点? 现在下午三点 |
上午四点 |
|
|
晚上九点半 |
|
|
早晨五点零五分 |
B |
天气很热,注意保重身体 |
冷 |
|
|
干燥 |
C |
我出生于1990年12月5日 |
2000年9月1日 |
|
|
1999年5月7日 |
|
|
2010年11月5日 |
Các bạn có thể tiếp tục học cấp tốc các chương trình tiếng trung bằng việc theo dõi các bài học tiếp theo của trung tâm tiếng trung Hoàng Liên nha! Hy vọng bài học về chủ đề thời tiết và thời gian bằng tiếng trung giúp ích nhiều cho các bạn tự học tiếng trung.
Bình luận
Tin tức mới
Tìm hiểu Hán tự tiếng trung
Một trong những phương pháp nhớ được chữ Hán, chữ Trung Quốc dễ và lâu chính là việc hiểu được ý nghĩa và quá trình của từng hán từ của các chữ. Hôm nay tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn hán từ của một số từ tiếng trung thông dụng sau:
Kiến thức về Tiếng trung Quảng Đông (PHẦN 5): BÀI HỘI THOẠI GIAO TIẾP
Chúng ta tiếp tục học các bài đàm thoại ngắn bằng tiếng Quảng Đông nhé:
Kiến thức về Tiếng trung Quảng Đông (PHẦN 4): CÁCH NÓI HỌ TÊN
Tiếp tục bài học về tiếng Quảng Đông dành cho các bạn có nhu cầu học tiếng quảng đông, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn về cách nói họ tên bằng tiếng Quảng Đông nhé:
Kiến thức về Tiếng trung Quảng Đông (PHẦN 3): CÁCH NÓI SỐ ĐẾM
Chúng ta cùng tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục học về cách đọc số đếm bằng tiếng Quảng Đông nha:
Kiến thức về Tiếng trung Quảng Đông (PHẦN 2): CÁCH CHÀO HỎI
Tiếng Quảng Đông được một số bạn học tiếng trung quan tâm vì nó là thứ ngôn ngữ được sử dụng phổ biến tại một số tỉnh ở Trung Quốc như: Hongkong, Macao, Quảng Đông, Quảng Tây. Hiểu rõ và đáp ứng nhu cầu của các bạn, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sẽ ti
Kiến thức về tiếng trung Quảng Đông (PHẦN 1): GIỚI THIỆU
Tiếng Quảng Đông được một số bạn học tiếng trung quan tâm vì nó là thứ ngôn ngữ được sử dụng phổ biến tại một số tỉnh ở Trung Quốc như: Hongkong, Macao, Quảng Đông, Quảng Tây. Hiểu rõ và đáp ứng nhu cầu của các bạn, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sẽ ti
Mẫu câu chủ đề trên tàu hỏa - hội thoại giao tiếp
Những mẫu câu tiếng trung với chủ đề hội thoại trên tàu hỏa
Câu truyện bằng tiếng Trung: Thỏ con cái gì cũng biết (Phần 1)
Truyện kể bằng tiếng trung với nội dung câu truyện, về sự hiểu biết của Thỏ con!
Truyện kể bằng tiếng Trung - Thỏ con cái gì cũng biết Phần 3
Truyện kể bằng tiếng Trung - Thỏ con cái gì cũng biết Phần 3 do trung tâm tiếng trung sưu tầm và kể lại cho các bạn học tiếng trung.
Tự học tiếng Trung -Bài 6: màu sắc phương hướng
Tự học tiếng Trung theo chủ đề màu sắc phương hướng
Tự học tiếng Trung bồi - Bài 5 - Chủ đề nghề nghiệp nơi ở
Tự học tiếng Trung bồi - Bài 5 - Chủ đề nghề nghiệp nơi ở
Bài 4 Gia đình, bạn bè bằng tiếng trung
Học tiếng Trung cấp tốc - Bài 4 Gia đình, bạn bè bằng tiếng trung cho các bạn tự học tiếng trung
Bài 2 - Số đếm trong tiếng trung cấp tốc
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn các bài viết về chủ đề số đếm trong tiếng trung dành cho các bạn tự học tiếng trung và học tiếng trung cấp tốc:
Chủ đề chào hỏi trong tiếng Trung!
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn bài học về chủ đề chào hỏi trong tiếng trung dành cho các bạn tự học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung cấp tốc:
Phiên âm tiếng Hán
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục gửi tới bạn một trong những bài học quan trọng trong quá trình tự học tiếng trung: Phiên âm tiếng Hán
Phần I- Giới thiệu về chương trình học tiếng trung
Tiếng Trung cấp tốc cho các bạn mới học tiếng Trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!