Đăng nhập
- 14
- 3486
- 14,496,139
Bài 4 Gia đình, bạn bè bằng tiếng trung
Trong nội dung bài nay, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên muốn giới thiệu tới các bạn cách giới thiệu về gia đình mình trong tiếng Trung. Đây là điều khi chúng ta tiến hành giao tiếp luôn nhắc đến, hỏi thăm về gia đình để thể hiện sự thân thiết trong giao tiếp, nắm được quan hệ gia đình của người bạn mình đang nói chuyện, sẽ gợi mở cho chúng ta nhiều câu chuyện khác trong cuộc sống.
Sau đây là bài học mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn muốn tự học giao tiếp tiếng trung
BÀI 4:GIA ĐÌNH, BẠN BÈ
第四课:家庭、朋友
I. MẪU CÂU
1 |
你家有几口人? |
Gia đình anh có mấy người? |
|
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? |
Nỉ che giẩu chí khẩu rấn? |
2 |
我家有五口人: 爸爸,妈妈,姐姐,妹妹和我。 |
Gia đình tôi có năm người, bố, mẹ, chị gái, em gái và tôi. |
|
Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén, bàba, māma, jiějie, mèimei hé wǒ |
Ủa che giẩu ú khẩu rấn, ba ba, ma ma, chỉa chia, mây mầy khứa ủa. |
3 |
你的爷爷,奶奶不跟你们住在一起吗? |
Ông bà nội không sống chung với gia đình anh à? |
|
Nǐ de yěye, nǎinai bù gēn nǐmen zhù zài yī qǐ ma? |
Nỉ tợ giế giề, nải nai bu cân nỉ mân chu chai y chỉ ma? |
4 |
他们在老家。 |
Họ sống ở quê. |
|
Tāmen zài lǎojiā. |
Tha mân chai lảo che. |
5 |
周末你常做什么? |
Cuối tuần bạn thường làm gì? |
|
Zhōumò nǐ cháng zuò shén me? |
Châu mua nỉ cháng chua sấn mơ? |
6 |
有时候看电影,有时候睡觉. |
Có khi xem phim, có khi ngủ. |
|
Yǒu shíhou kàn diàn yǐng, kàn zá zhì, yǒu shíhou shuìjiào。 |
Giẩu sứ khâu khan tiên ỉnh, giẩu sứ khâu suây cheo. |
7 |
你呢? |
Còn bạn? |
|
Nǐ ne? |
Nỉ nơ? |
8 |
我跟我姐妹一起去超市买东西。 |
Tôi cùng với chị và em gái đi siêu thị mua đồ. |
|
Wǒ gēn wǒ jiěmèi yīqǐ qù chāoshì mǎi dōngxi . |
Uả cân úa chỉa mây y chỉ truy chao sư mải tung xi. |
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, tự học tiếng trung giao tiếp cấp tốc!
II.GIẢI THÍCH TỪ
1.“的”字词组
Từ tổ chữ “的”:của
Từ tổ chữ “的” được tạo thành bằng cách thêm chữ “的”vào sau
các cụm từ hoặc danh từ, động từ, hình dung từ, đại từ; có vai trò
tương đương như danh từ, có thể làm danh từ, làm thành phần câu.
Ví dụ:
- 这是谁的照片?
这是我(的)姐姐的照片。
- 我买两件毛衣,大的是爸爸的,小的是妈妈的。
III. TỪ VỰNG
家 |
Danh từ |
Gia đình |
Jiā |
|
Che |
爸爸 |
Danh từ |
Bố |
Bàba |
|
Ba bà |
妈妈 |
Danh từ |
Mẹ |
Māma |
|
Ma mà |
妹妹 |
Danh từ |
Em gái |
Mèimei |
|
Mây mầy |
姐姐 |
Danh từ |
Chị gái |
Jiějie |
|
Chỉa chia |
爷爷 |
Danh từ |
Ông nội |
Yěyě |
|
Giế giề |
奶奶 |
Danh từ |
Bà nội |
Nǎinai |
|
Nải nai |
人 |
Danh từ |
Người |
Rén |
|
Rấn |
有 |
Động từ |
có |
Yǒu |
|
Giẩu |
请 |
Động từ |
Mời |
Qǐng |
|
Chỉnh |
进 |
Động từ |
Vào, tiến |
Jìn |
|
chin |
照片 |
Danh từ |
Bức ảnh |
Zhàopiàn |
|
Chao biên |
这 |
Phó từ |
Đây |
Zhè |
|
Chưa |
喝(茶) |
Động từ |
Uống (trà) |
Hē(chá) |
|
Khưa (chá) |
在 |
Động từ |
Tại, ở… |
Zài |
|
Chai |
一起 |
Phó từ |
Cùng nhau |
Yī qǐ |
|
Y chỉ |
跟 |
Phó từ |
Với |
Gēn |
|
Cân |
超市 |
Danh từ |
Siêu thị |
Chāoshì |
|
Chao sư |
老家 |
Danh từ |
Quê |
Lǎojià |
|
Lảo che |
出差 |
|
Công tác |
Chūchāi |
|
Chu chai |
常(常) |
Phó từ |
Thường(thường) |
Cháng(cháng) |
|
Cháng (cháng) |
看 |
Động từ |
Xem, nhìn |
Kàn |
|
Khan |
有时候 |
|
Có khi, có lúc |
Yǒu shíhou |
|
Giẩu sứ khâu |
好看 |
Hình dung từ |
Đẹp… |
Hǎokàn |
|
Khảo khan |
漂亮 |
Hình dung từ |
Xinh … |
Piàoliang |
|
Peo leng |
送 |
Động từ |
Tặng |
Sòng |
|
Sung |
夜市 |
Danh từ |
Chợ đêm |
Yèshì |
|
Giê sư |
逛街 |
|
Dạo phố |
Guàng jiē |
|
Quang chia |
毛衣 |
Danh từ |
Áo len |
Máoyī |
|
Máo y |
朋友 |
Danh từ |
Bạn bè |
Péngyou |
|
Bấng giâu |
情 |
Danh từ |
Tình |
Qíng |
|
Chính |
打扮 |
|
Trang điểm |
Dǎ ban |
|
Tả ban |
一下儿 |
|
Một lúc, một chút |
Yí xià er |
|
Y xe ớ |
杂志 |
Danh từ |
Tạp chí |
Zá zhì |
|
Chá chư |
行 |
Động từ/hình dung từ |
Đi, được |
Xíng |
|
Xính |
惊讶 |
Hình dung từ |
Ngạc nhiên |
Jīng yà |
|
Chinh gia |
颜色 |
Danh từ |
Màu sắc |
Yán sè |
|
Dén xưa |
男朋友 |
Danh từ |
Bạn trai |
Nán péng you |
|
Nán bấng giâu |
挑 |
Động từ |
Chọn |
Tiào |
|
Theo |
IV. TÊN RIÊNG
1 |
明凤 |
Minh Phượng |
|
Míng Fèng |
Mính phâng |
2 |
庆云 |
Khánh Vân |
|
Qìng Yún |
Trinh uýn |
IV. HỘI THOẠI.
A |
明凤,请进,你一个人来吗? |
Minh Phượng, mời vào, bạn đi một mình à? |
|
Míng fèng, qǐng jìn, nǐ yí gè rén lái ma? |
Mính phâng, chỉnh chin, nỉ ý cưa rấn lái ma? |
B |
是的。你在干什么? |
Ừ. Bạn đang làm gì đấy? |
|
Shì de. Nǐ zài gàn shénme? |
Sư tợ. Nỉ chai can sấn mơ? |
A |
没事的,你喝茶吧。 |
Không gì cả, bạn uống trà đi. |
|
Méi shì de, nǐ hē chá ba. |
Mấy sư tợ, nỉ khưa chá ba. |
B |
谢谢,哦,这是你全家的照片吗?你家有几口人? |
Cảm ơn, ồ, đây là ảnh gia đình bạn à? Gia đình bạn có mấy người? |
|
Xièxie, ò, zhè shì nǐ quán jiā de zhàopiàn ma? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? |
Chia chìa, ồ, chưa sư nỉ choén che tợ chao biên ma? Nỉ che giẩu chí khẩu rấn? |
A |
是啊,我家有五口人,爸爸,妈妈,姐姐,妹妹和我。 |
Đúng rồi, gia đình mình có năm người, bố, mẹ, chị gái, em gái và mình. |
|
Shì a, wǒ jiā yǒu wǔ kǒu ré, bàba, māma, jiějie, mèimei hé wǒ。 |
Sư a, ủa che giẩu ú khẩu rấn, ba ba, ma ma, chỉa chia, mây mầy khứa ủa. |
B |
你的爷爷,奶奶不跟你们住在一起吗? |
Ông bà nội không sống chung với các bạn à? |
|
Nǐ de yěye, nǎinai bù gēn nǐmen zhù zài yī qǐ ma? |
Nỉ tợ giế giề, nải nai bu cân nỉ mân chu chai y chỉ ma? |
A |
没有,他们不喜欢城市里的生活,所以都在老家 |
Không, ông bà tôi không thích cuộc sống ở thành phố, vì vậy ông bà đều ở quê sống. |
|
Méiyǒu, tāmen bù xǐhuān chéngshì lǐ de shēnghuó, suǒ yǐ dōu zài lǎo jiā. |
Mấy giẩu, tha mân bu xỉ khoan chấng sư lỉ tợ sâng khúa, súa ỷ tâu chai lảo che. |
B |
这样啊。你妹妹长得很漂亮,她今晚不在家吗? |
Thế à. Em gái bạn rất xinh, tối nay cô ấy không ở nhà sao? |
|
Zhè yàng a. nǐ mèimei zhǎng de hěn piàoliang , tā jīnwǎn bú zài jiā ma? |
Chua dang a. nỉ mây mầy chảng tứa khẩn peo leng, tha chin oản bu chai che ma? |
A |
我的妹妹跟我姐姐一起去超市买东西了。我爸妈昨天出差了。 |
Em mình cùng với chị mình đi siêu thị mua đồ. Bố mẹ hôm qua đi công tác rồi. |
|
Wǒ de mèimei gēn wǒ jiějie yīqǐ qù chāoshì mǎi dōngxi le. wǒ bàmā zuó tiān chū chāi le。 |
Uả tợ mây mầy cân úa chỉa chia y chỉ truy chao sư mải tung xi. Ủa ba ma chúa thiên chu chai lờ. |
B |
那现在只有我们两个人,去逛街吧。 |
Vậy thì bây giờ chỉ có hai đứa mình thôi, đi dạo phố đi. |
|
Nà xiàn zài zhǐ yǒu wǒmen liǎng gè rén, qù guàng jiē ba. |
Na xiên chai chứ giẩu ủa mân lẻng cưa rấn, truy quang chia ba. |
A |
好的,等我打扮一下儿。 |
Được, đợi mình trang điểm chút nhé. |
|
Hǎo de, děng wǒ dǎban yí xià er. |
Khảo tợ, tấng ủa tả ban yi xe ớ. |
* *
*
A |
今天是周末,有夜市,咱们在这里玩玩,好吗? |
Hôm nay là cuối tuần có chợ đêm, chúng ta chơi ở đấy nhé, được không? |
|
Jīn tiān shì zhōumò, yǒu yèshì, zánmen zài zhè lǐ wánwan, hǎo ma? |
Chin thiên sư châu mua, giẩu giê sư, ủa mân chai chưa lỉ oán oan, khảo ma? |
B |
好,庆云,周末你常做什么? |
Được, Khánh Vân, cuối tuần bạn thường làm gì? |
|
Hǎo, Qìng Yún, zhōumò nǐ cháng zuò shén me? |
Khảo, Trinh Uýn, châu mua nỉ cháng chua sấn mơ? |
A |
有时候看电影、看杂志,有时候睡觉。 |
Lúc thì xem phim, đọc tạp chí, lúc thì đi ngủ. |
|
Yǒu shíhou kàn diàn yǐng, kàn zá zhì, yǒu shíhou shuìjiào. |
Giẩu sứ khâu khan tiên ỉnh, khan chá chư, giẩu sứ khâu suây cheo. |
B |
那今晚要陪我去买东西,还行吧。 |
Vậy tối nay đi cùng mình đi mua đồ, được không nhỉ. |
|
Nà jīn wǎn yào péi wǒ qù mǎi dōngxi, hái xíng ba. |
Na chin oản bấy ủa truy
Một trong những phương pháp nhớ được chữ Hán, chữ Trung Quốc dễ và lâu chính là việc hiểu được ý nghĩa và quá trình của từng hán từ của các chữ. Hôm nay tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn hán từ của một số từ tiếng trung thông dụng sau: Chúng ta tiếp tục học các bài đàm thoại ngắn bằng tiếng Quảng Đông nhé: Tiếp tục bài học về tiếng Quảng Đông dành cho các bạn có nhu cầu học tiếng quảng đông, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn về cách nói họ tên bằng tiếng Quảng Đông nhé: Chúng ta cùng tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục học về cách đọc số đếm bằng tiếng Quảng Đông nha: Tiếng Quảng Đông được một số bạn học tiếng trung quan tâm vì nó là thứ ngôn ngữ được sử dụng phổ biến tại một số tỉnh ở Trung Quốc như: Hongkong, Macao, Quảng Đông, Quảng Tây.
Hiểu rõ và đáp ứng nhu cầu của các bạn, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sẽ ti Tiếng Quảng Đông được một số bạn học tiếng trung quan tâm vì nó là thứ ngôn ngữ được sử dụng phổ biến tại một số tỉnh ở Trung Quốc như: Hongkong, Macao, Quảng Đông, Quảng Tây.
Hiểu rõ và đáp ứng nhu cầu của các bạn, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sẽ ti Những mẫu câu tiếng trung với chủ đề hội thoại trên tàu hỏa Truyện kể bằng tiếng trung với nội dung câu truyện, về sự hiểu biết của Thỏ con! Truyện kể bằng tiếng Trung - Thỏ con cái gì cũng biết Phần 3 do trung tâm tiếng trung sưu tầm và kể lại cho các bạn học tiếng trung. Tự học tiếng Trung theo chủ đề màu sắc phương hướng Tự học tiếng Trung bồi - Bài 5 - Chủ đề nghề nghiệp nơi ở Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn bài Học tiếng Trung cấp tốc - Bài 3 : Thời tiết và thời gian trong tiếng trung Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn các bài viết về chủ đề số đếm trong tiếng trung dành cho các bạn tự học tiếng trung và học tiếng trung cấp tốc: Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn bài học về chủ đề chào hỏi trong tiếng trung dành cho các bạn tự học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung cấp tốc: Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục gửi tới bạn một trong những bài học quan trọng trong quá trình tự học tiếng trung: Phiên âm tiếng Hán Tiếng Trung cấp tốc cho các bạn mới học tiếng Trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên! |