VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 25
  • 5125
  • 14,437,620
Lịch Khai Giảng tháng này

Mẫu câu chủ đề trên tàu hỏa - hội thoại giao tiếp

  17/06/2017

CHỦ ĐỀ DU LỊCH: TÀU HỎA (PHẦN 2)

Du lịch luôn luôn là hoạt động được rất nhiều người yêu thích, và đất nước trung quốc là một trong những nơi bạn nên và sẽ thích đến để khám phá. Vậy hôm nay trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn các mẫu câu liên quan tới chủ đề: những câu hội thoại bằng tiếng trung trên tàu hỏa. Đây là những câu giao tiếp đơn gianr và thông dụng bằng tiếng trung, để bạn có thể sử dụng trong chuyến du lịch bằng phương tiện tàu hòa của mình khi sang Trung Quốc, hay bạn đi công tác, kinh doanh bằng phương tiện tàu hỏa tại Trung Quốc:

Một số mẫu câu bằng tiếng trung mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên đã sưu tầm như sau:

Mẫu câu giao tiếp đi tàu hỏa

Mỗi ngày có mấy chuyến đi Bắc Kinh?
每天有几列火车到大北京?
Měi tiān yǒu jǐ liè huǒ chē dào dá Běi Jīng ?

Đây là vé tàu của tôi.
这是我的车票。
zhè shì wǒ de chē piào .

Xin chỉ giúp tôi người phụ trách xe.
请告诉我车箱负责同志。
Qǐng gào sù wǒ chē xiāng fù zé tóng zhì .

Tôi muốn đổi chỗ ngồi có được không?
我想换座位可以吗?
wǒ xiǎng huàn zuò wè kě yǐ mā ?

Ga tới là ga gì?
下一站是什么站?
xià yí zhàn shì shénme zhàn ?

Mấy giờ thì tới Bắc Kinh?
几点能到达北京?
jǐ diǎn néng dào dá Běi Jīng ?

Tàu đi Bắc Kinh 3 giờ khởi hành
去的北京火车三点出发。
qù de Běi Jīng sān diǎn chū fā .
Đoàn tàu này dừng lại khoảng mấy phút?
这列火车要停下几分钟?
zhè liè huǒ chē yào tíng xià jǐ fēn zhōng ?

Chỗ ngồi của tôi ở đâu?
我座位在什么地方?
wǒ zuò wèi zài shénme dì fāng ?

Hy vọng bài học về các câu thoại bằng tiếng trung khi trên phương tiện tàu hỏa sẽ giúp  ích cho các bạn học tiếng trung và tự học tiếng trung. 

Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung!

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK