VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 13
  • 5221
  • 14,437,716
Lịch Khai Giảng tháng này

Tự học tiếng Trung -Bài 6: màu sắc phương hướng

  27/05/2017

Chúng ta đến với bài học chủ đề màu sắc và phương hướng bằng tiếng rtung, giúp chúng ta tự học tốt tiếng Trung, giúp chúng ta giao tiếp tốt trong các đoạn hội thoại thông thường trong cuộc sống. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn nội dung bài đàm thoại sau:

BÀI 6:MÀU SẮC , PHƯƠNG HƯỚNG

第六课: 颜色、 方向

I. MẪU CÂU

1

我迷路了,怎么办?

Chị lạc đường rồi, làm sao giờ?

 

Wǒ mí lù le, zěnme bàn ?

Ủa mí lu lơ, chẩn mơ ban?

2

我在丁先煌路,左边儿是还剑湖,右边儿是河内邮局。

Chị đang ở đường Đinh Tiên Hoàng, bên trái là hồ Hoàn Kiếm, bên phải là bưu điện Hà Nội.

 

Wǒ zài Dīng Xiān Huáng lù, yòubiān er shì HuánJiàn hú, zuǒbiān er shì hé nèi

yóujú.

Ủa chai tinh xiên khoáng lu, chủa biên ớ sư khoán chen hú, giâu biên ớ sư khứa nây giấu chúy.

3

你先直走到红绿灯,往左拐你将看到一座白色的大楼。

Đầu tiên chị đi thẳng tới đèn xanh đèn đỏ, rẽ trái chị sẽ thấy một tòa nhà màu trắng.

 

Nǐ xiān zhí zǒu dào hóng lǜ dēng, wǎng zuǒ guǎi nǐ jiàng kàndào yí zuò báisè de

dàlóu.

Nỉ xiên chứ chẩu tao khúng luy tâng, oảng chúa coải nỉ cheng khan tao y chua bái xưa tợ ta lấu.

 

4

在银行前边儿停车就可以。

Chị có thể dừng xe trước ngân hàng.

 

Zài yínháng qián biāner tíngchē jiù kěyǐ.

Chai ính kháng chén biên ớ thính chưa chiêu khưa ỷ.

5

我穿绿色的上衣,黑色的裤子。

Chị mặc áo màu xanh, quần đen.

 

Wǒ chuān lǜsè de shàngyī, hēisè de kùzi.

Ủa choan luy xưa tợ sang y, khây xưa tợ ku chự.

6

邮局在车站和农业银行中间。

Bưu điện nằm ở giữa bến xe và ngân hàng Nông Nghiệp.

 

Yóujú zài chē zhàn hé nóng yè yín háng zhōngjiān.

Giấu chúy chai chưa chan khứa núng giê ính kháng chung chen.

7

从这儿到那儿很近啊。

Từ đây đến đó cũng gần nhỉ.

 

Cóng zhè er dào nà er hěn

jìn a.

Trúng chưa ớ tao na ớ khẩn chin a.

8

你从这儿往西走,到十字路口 那儿 往左拐。

Từ đây anh đi hướng về phía tây, tới ngã tư thì rẽ trái.

 

Nǐ cóng zhè er wǎng xī zǒu, dào shízì lùkǒu nàer wǎng zuǒ guǎi.

Nỉ trúng chưa ớ oảng xi chẩu, tao sứ chư lu khẩu na ớ oảng chúa coải.

9

我们只有白色,黑色和粉红色的鞋子。

Chúng tôi chỉ có giầy màu trắng, màu đen và màu hồng.

 

Wǒmen zhǐ yǒu báisè,

hēisè hé fěnhóngsè de xiézi.

Ủa mân chứ giẩu bái xưa, khây xưa khứa phẩn húng xưa tợ xía chự.

10

请去收银台付钱。

Làm ơn tới quầy thu ngân thanh toán tiền.

 

Qǐng qù shòu yín tái fù qián.

Chỉnh truy sâu ính thái phu chén.

 

II.GIẢI THÍCH TỪ 1.怎么办 zěnme bàn: Làm sao bây giờ

2. 往 +   东、 西、南、 北、左、  右  + 走/  拐

Wǎng + dōng, xī, nán, běi, zuǒ, yòu + zǒu/guǎi

Đi /rẽ về hướng về hướng Đông, Tây, Nam, Bắc, bên trái, bên phải.

3.从……到……cáng …….dào……: Từ …… tới …….

从邮局到车站: Từ bưu điện tới bến xe.       

 

III. TỪ VỰNG

 

Động từ

Đến

Lái

 

Lái

迷路

 

Lạc đường

Mí lù

 

Mí lu

冷静

Hình dung từ

Bình tĩnh

Lěng jìng

 

Lẩng chinh

好像

Phó từ

Dường như

Hǎo xiàng

 

Khảo xeng

右边儿

Danh từ

Bên phải

Yòu biān er

 

Giâu biên ớ

左边儿

Danh từ

Bên trái

Zuǒ biān er

 

Chủa biên ớ

前边儿

Danh từ

Phía trước

Qián biān er

 

Chén biên ớ

邮局

Danh từ

Bưu điện

Yóu jú

 

Giấu chúy

Động từ

Nghe

Tīng

 

thinh

清楚

Hình dung từ

Rõ ràng

Qīng chǔ

 

Trinh chủ

Động từ

nói

Shuō

 

sua

Hình dung từ

Gần

Jìn

 

chin

Hình dung từ

Xa

Yuǎn

 

Oẻn

Hình dung từ

Thẳng

Zhí

 

Chứ

Động từ

Đi

Zǒu

 

Chẩu

十字路口

Danh từ

Ngã tư

Shí zì lù kǒu

 

Sứ chư lu khẩu

红绿灯

Danh từ

Đèn xanh đỏ

Hóng lǜ dēng

 

Húng luy tâng

Động từ

Rẽ

Guǎi

 

Coải

Phó từ

Hướng về phía

Wǎng

 

Oảng

下楼

 

Xuống lầu

Xià lóu

 

Xi-e lấu

停车

 

Đỗ xe

Tíng chē

 

Thính chưa

Động từ

Đón

Jiē

 

chia

白色

Danh từ

Màu trắng

Bái sè

 

Bái xưa

红色

Danh từ

Màu đỏ

Hóng sè

 

Húng xưa

绿色

Danh từ

Màu xanh

Lǜ  sè

 

Luy xưa

灰色

Danh từ

Màu xám

Huī sè

 

Khuây xưa

粉红色

Danh từ

Màu hồng

Fěn hóng sè

 

Phẩn húng xưa

黄色

Danh từ

Màu vàng

Huáng sè

 

Khoáng xưa

黑色

Danh từ

Màu đen

Hēi sè

 

Khây xưa

鞋子

Danh từ

Giầy

Xié zi

 

Xía chự

Động từ

Cầm , nắm ,lấy

 

收银台

Danh từ

Quầy thu ngân

Shōu yín tái

 

Sâu ính thái

付钱

 

Trả tiền

Fù qián

 

Phu chén

上衣

Danh từ

Áo

Shàng yī

 

Sang y

裤子

Danh từ

Quần

Kù zi

 

Ku chự

Danh từ

Quận

Jùn

 

chuyn

Danh từ

Đường

 

lu

 

V. TÊN RIÊNG

1

还剑湖

Hồ Hoàn Kiếm

 

Huān jiàn hú

Khoán chen hú

2

丁先煌路

Đường Đinh Tiên Hoàng

 

Dīng xiān huáng lù

Tinh xiên khoáng lu

3

农业银行

Ngân hàng Nông Nghiệp

 

Nóng yè yín háng

Núng giê ính kháng

IV. HỘI THOẠI.

 

A

喂,你在哪儿?为什么现在还没来?

Alo, chị ở đâu? Tại sao bây giờ vẫn chưa tới?

 

Wèi, nǐ zài nǎ er? Wèi shénme xiànzài hái méi lái?

Uây, nỉ chai nả ớ? Uây sẩn mơ xiên chai khái mấy lái?

B

我迷路了,怎么办?

Chị lạc đường rồi, làm sao giờ?

 

Wǒ mí lù le, zěnme bàn ?

Ủa mí lu lơ, chẩn mơ ban?

A

冷静点儿,你现在在哪儿?

Bình tĩnh chút nào, chị hiện giờ đang ở đâu?

 

Lěng jìng diǎn er, nǐ xiànzài zài nǎer?

Lẩng chinh dẻn ớ, nỉ xiên chai chai nả ớ?

B

我看看,好像我在丁先煌路,左边儿是还剑湖,右边儿是河内邮局。

Để chị xem, hình như chị đang ở đường Đinh Tiên Hoàng, bên trái là hồ Hoàn Kiếm, bên phải là bưu điện Hà Nội.

 

Wǒ kànkan, hǎo xiàng wǒ zài dīng xiān huáng lù, yòubiān er shì huánjiàn hú, zuǒbiān er shì hé nèi yóujú.

Ủa khan khan, khảo xeng ủa chai tinh xiên khoáng lu, chủa biên ớ sư khoán chen hú, giâu biên ớ sư khứa nây giấu chúy.

A

恩,那你听清楚我说的话。你先直走到红绿灯,往左拐你将看到一座白色的大楼,就是我们的银行。

Vâng, thế thì chị nghe rõ lời em nói nhé. Đầu tiên chị đi thẳng tới đèn xanh đèn đỏ, rẽ trái chị sẽ thấy một tòa nhà màu trắng, chính là ngân hàng của bọn em.

 

Ēn, nà nǐ tīng qīngchu

wǒ shuō de huà. nǐ xiān zhí zǒu dào hóng lǜ dēng, wǎng zuǒ guǎi nǐ jiàng kàn dào yí zuò báisè de dàlóu,

jiù shì wǒmen de yín

háng.

Ân, na nỉ thinh tring chủ ủa sua tợ khoa. Nỉ xiên chứ chẩu tao khúng luy tâng, oảng chúa coải nỉ cheng khan tao y chua bái xưa tợ ta lấu, chiêu sư ủa mân tợ ính kháng.

B

从这儿到那儿很近啊。

Từ đây đến đó cũng gần nhỉ.

 

Cóng zhè er dào nà er hěn jìn a.

Trúng chưa ớ tao na ớ khẩn chin a.

A

是啊,到了给我打电话,我下楼接你。在银行前边儿停车就可以。你穿的衣服是什么颜色的?

Vâng ạ, tới thì gọi cho em nhé, em xuống đón chị. Chị có thể dừng xe trước ngân hàng. Chị mặc quần áo màu gì đấy ạ?

 

Shìa, dào le gěi wǒ dǎ diànhuà, wǒ xià lóu jiē nǐ. Zài yínháng qián biāner tíngchē jiù kěyǐ. Nǐchuān de yīfu shì shénme yánsè de?

Sư a, tao lơ cấy ủa tả tiên khoa, ủa xe lấu chia nỉ. Chai ính kháng chén biên ớ thính chưa chiêu khưa ỷ. Nỉ choan tợ y phu sư sẩn mơ dén xưa tợ?

B

恩,我穿绿色的上衣,黑色的裤子。我的车是红色的。

Ừ, chị mặc áo màu xanh, quần đen. Xe của chị màu đỏ.

 

Ēn, wǒ chuān lǜsè de shàngyī, hēisè de kùzi. Wǒ de chē shì hóngsè de.

Ân, ủa choan luy xưa tợ sang y, khây xưa tợ ku chự. Ủa tợ chưa sư khúng xưa tợ.

A

我知道了,我等你。

Em biết rồi, em đợi chị.

 

Wǒ zhīdào le, wǒ děng

 nǐ.

Ủa chư tao lơ, ủa tấng nỉ.

*   *

  *

A

请问,邮局在哪儿?

Xin hỏi, bưu điện nằm ở đâu?

 

Qǐng wèn, yóujú zài nǎer?

Chỉnh uân, giấu chúy chai nả ớ?

B

邮局在车站和农业银行中间。

Bưu điện nằm ở giữa bến xe và ngân hàng Nông Nghiệp.

 

yóujú zài chē zhàn hé

nóng yè yín háng zhōngjiān.

Giấu chúy chai chưa chan khứa núng giê ính kháng chung chen.

A

离这儿有多远?

Cách đây bao xa?

 

Lí zhèer yǒu duō yuǎn?

Lí chưa ớ tua oẻn?

B

从这儿到那儿大概几百米,走路十几分钟,开车五分钟就到了。

Từ đây tới đó tầm mấy trăm mét, đi bộ mười mấy phút, đi ô tô 5 năm phút là tới rồi.

 

Cóng zhè er dào nà er dà gài jǐ bǎi mǐ, zǒu lù shí jǐ fēn zhōng, kāichē wǔ fēn zhōng jiù dào le.

Trúng chưa ớ tao na ớ ta cai chỉ bái mỉ, chẩu lu sứ chỉ phân chung, khai chưa ủ phân chung chiêu tao lơ.

A

我走路,怎么走呢?

Tôi đi bộ, đi kiểu gì đây?

 

Wǒ zǒu lù, zěnme zǒu ne?

Ủa chẩu lu, chẩn mơ chẩu nơ?

B

你从这儿往西走,到十字路口 那儿 往左拐。

Từ đây anh đi hướng về phía tây, tới ngã tư thì rẽ trái.

 

Nǐ cóng zhè er wǎng xī zǒu, dào shízì lùkǒu nàer wǎng zuǒ guǎi..

Nỉ trúng chưa ớ oảng xi chẩu, tao sứ chư lu khẩu na ớ oảng chúa coải.

A

谢谢。

Cảm ơn.

 

Xièxie.

Xia xia.

B

不客气。

Đừng khách sáo.

 

Bú kè qi.

Bú cưa tri.

*    *

   *

 

A

我想买这双黑色的鞋子,还有其他颜色吗?

Tôi muốn mua đôi giày màu đen này, còn có màu khác không?

 

Wǒ xiǎng mǎi shuāng hēi sè de xiézi, hái yǒu qí tā yánsè ma?

Ủa xéng mải chưa soang khây xưa tợ xía chự, khái giẩu trí tha dén xưa ma?

B

还有白色的,灰色的和粉红色的。

Còn có màu trắng, màu xám và màu hồng.

 

Hái yǒu báisè de, huī sè de hé fěn hóng sè de.

Khái giẩu bái xưa tợ, khuây xưa tợ khứa phẩn húng xưa tợ.

A

白色的还有37号吗?

Màu trắng còn số 37 không?

 

Báisè de hái yǒu 37 hào ma?

Bái xưa tợ giẩu xan sứ tri khao ma?

B

没有,37号的只有黑色。

Không, số 37 chỉ có màu đen.

 

Méi yǒu, 37 hào de zhǐ yǒu hēi sè.

Mấy giẩu, xan sứ tri khao chứ giẩu khây xưa.

A

那我就拿黑色的。

Thế thì tôi lấy màu đen.

 

Nà wǒ jiù ná hēi sè de.

Na ủa chiêu ná khây xưa tợ.

B

行, 请去收银台付钱。

Được, làm ơn tới quầy thu ngân thanh toán tiền.

 

Xíng, qǐng qù shòu yín

tái fù qián.

Xính, chỉnh truy sâu ính thái phu chén.

 

VI.BÀI TẬP THAY THẾ

 

A

你先直走到红绿灯,往左拐你将看到一座白色的大楼.

十字路口

 

 

丁字路(ngã ba)

B

我穿绿色的上衣,黑色的裤子

白色,绿色

 

 

粉红色,黑色

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung theo chủ đề phương hướng màu sắc bằng tiếng trung. Hy vọng bài học trên hữu ích cho các bạn đang tự học tiếng trung, và đó là điều mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên luôn mong muốn, hướng tới cho các bạn.

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK