Đăng nhập
- 13
- 5221
- 14,437,716
Tự học tiếng Trung -Bài 6: màu sắc phương hướng
Chúng ta đến với bài học chủ đề màu sắc và phương hướng bằng tiếng rtung, giúp chúng ta tự học tốt tiếng Trung, giúp chúng ta giao tiếp tốt trong các đoạn hội thoại thông thường trong cuộc sống. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn nội dung bài đàm thoại sau:
BÀI 6:MÀU SẮC , PHƯƠNG HƯỚNG
第六课: 颜色、 方向
I. MẪU CÂU
1 |
我迷路了,怎么办? |
Chị lạc đường rồi, làm sao giờ? |
|
Wǒ mí lù le, zěnme bàn ? |
Ủa mí lu lơ, chẩn mơ ban? |
2 |
我在丁先煌路,左边儿是还剑湖,右边儿是河内邮局。 |
Chị đang ở đường Đinh Tiên Hoàng, bên trái là hồ Hoàn Kiếm, bên phải là bưu điện Hà Nội. |
|
Wǒ zài Dīng Xiān Huáng lù, yòubiān er shì HuánJiàn hú, zuǒbiān er shì hé nèi yóujú. |
Ủa chai tinh xiên khoáng lu, chủa biên ớ sư khoán chen hú, giâu biên ớ sư khứa nây giấu chúy. |
3 |
你先直走到红绿灯,往左拐你将看到一座白色的大楼。 |
Đầu tiên chị đi thẳng tới đèn xanh đèn đỏ, rẽ trái chị sẽ thấy một tòa nhà màu trắng. |
|
Nǐ xiān zhí zǒu dào hóng lǜ dēng, wǎng zuǒ guǎi nǐ jiàng kàndào yí zuò báisè de dàlóu. |
Nỉ xiên chứ chẩu tao khúng luy tâng, oảng chúa coải nỉ cheng khan tao y chua bái xưa tợ ta lấu.
|
4 |
在银行前边儿停车就可以。 |
Chị có thể dừng xe trước ngân hàng. |
|
Zài yínháng qián biāner tíngchē jiù kěyǐ. |
Chai ính kháng chén biên ớ thính chưa chiêu khưa ỷ. |
5 |
我穿绿色的上衣,黑色的裤子。 |
Chị mặc áo màu xanh, quần đen. |
|
Wǒ chuān lǜsè de shàngyī, hēisè de kùzi. |
Ủa choan luy xưa tợ sang y, khây xưa tợ ku chự. |
6 |
邮局在车站和农业银行中间。 |
Bưu điện nằm ở giữa bến xe và ngân hàng Nông Nghiệp. |
|
Yóujú zài chē zhàn hé nóng yè yín háng zhōngjiān. |
Giấu chúy chai chưa chan khứa núng giê ính kháng chung chen. |
7 |
从这儿到那儿很近啊。 |
Từ đây đến đó cũng gần nhỉ. |
|
Cóng zhè er dào nà er hěn jìn a. |
Trúng chưa ớ tao na ớ khẩn chin a. |
8 |
你从这儿往西走,到十字路口 那儿 往左拐。 |
Từ đây anh đi hướng về phía tây, tới ngã tư thì rẽ trái. |
|
Nǐ cóng zhè er wǎng xī zǒu, dào shízì lùkǒu nàer wǎng zuǒ guǎi. |
Nỉ trúng chưa ớ oảng xi chẩu, tao sứ chư lu khẩu na ớ oảng chúa coải. |
9 |
我们只有白色,黑色和粉红色的鞋子。 |
Chúng tôi chỉ có giầy màu trắng, màu đen và màu hồng. |
|
Wǒmen zhǐ yǒu báisè, hēisè hé fěnhóngsè de xiézi. |
Ủa mân chứ giẩu bái xưa, khây xưa khứa phẩn húng xưa tợ xía chự. |
10 |
请去收银台付钱。 |
Làm ơn tới quầy thu ngân thanh toán tiền. |
|
Qǐng qù shòu yín tái fù qián. |
Chỉnh truy sâu ính thái phu chén. |
II.GIẢI THÍCH TỪ 1.怎么办 zěnme bàn: Làm sao bây giờ
2. 往 + 东、 西、南、 北、左、 右 + 走/ 拐
Wǎng + dōng, xī, nán, běi, zuǒ, yòu + zǒu/guǎi
Đi /rẽ về hướng về hướng Đông, Tây, Nam, Bắc, bên trái, bên phải.
3.从……到……cáng …….dào……: Từ …… tới …….
从邮局到车站: Từ bưu điện tới bến xe.
III. TỪ VỰNG
来 |
Động từ |
Đến |
Lái |
|
Lái |
迷路 |
|
Lạc đường |
Mí lù |
|
Mí lu |
冷静 |
Hình dung từ |
Bình tĩnh |
Lěng jìng |
|
Lẩng chinh |
好像 |
Phó từ |
Dường như |
Hǎo xiàng |
|
Khảo xeng |
右边儿 |
Danh từ |
Bên phải |
Yòu biān er |
|
Giâu biên ớ |
左边儿 |
Danh từ |
Bên trái |
Zuǒ biān er |
|
Chủa biên ớ |
前边儿 |
Danh từ |
Phía trước |
Qián biān er |
|
Chén biên ớ |
邮局 |
Danh từ |
Bưu điện |
Yóu jú |
|
Giấu chúy |
听 |
Động từ |
Nghe |
Tīng |
|
thinh |
清楚 |
Hình dung từ |
Rõ ràng |
Qīng chǔ |
|
Trinh chủ |
说 |
Động từ |
nói |
Shuō |
|
sua |
近 |
Hình dung từ |
Gần |
Jìn |
|
chin |
远 |
Hình dung từ |
Xa |
Yuǎn |
|
Oẻn |
直 |
Hình dung từ |
Thẳng |
Zhí |
|
Chứ |
走 |
Động từ |
Đi |
Zǒu |
|
Chẩu |
十字路口 |
Danh từ |
Ngã tư |
Shí zì lù kǒu |
|
Sứ chư lu khẩu |
红绿灯 |
Danh từ |
Đèn xanh đỏ |
Hóng lǜ dēng |
|
Húng luy tâng |
拐 |
Động từ |
Rẽ |
Guǎi |
|
Coải |
往 |
Phó từ |
Hướng về phía |
Wǎng |
|
Oảng |
下楼 |
|
Xuống lầu |
Xià lóu |
|
Xi-e lấu |
停车 |
|
Đỗ xe |
Tíng chē |
|
Thính chưa |
接 |
Động từ |
Đón |
Jiē |
|
chia |
白色 |
Danh từ |
Màu trắng |
Bái sè |
|
Bái xưa |
红色 |
Danh từ |
Màu đỏ |
Hóng sè |
|
Húng xưa |
绿色 |
Danh từ |
Màu xanh |
Lǜ sè |
|
Luy xưa |
灰色 |
Danh từ |
Màu xám |
Huī sè |
|
Khuây xưa |
粉红色 |
Danh từ |
Màu hồng |
Fěn hóng sè |
|
Phẩn húng xưa |
黄色 |
Danh từ |
Màu vàng |
Huáng sè |
|
Khoáng xưa |
黑色 |
Danh từ |
Màu đen |
Hēi sè |
|
Khây xưa |
鞋子 |
Danh từ |
Giầy |
Xié zi |
|
Xía chự |
拿 |
Động từ |
Cầm , nắm ,lấy |
Ná |
|
ná |
收银台 |
Danh từ |
Quầy thu ngân |
Shōu yín tái |
|
Sâu ính thái |
付钱 |
|
Trả tiền |
Fù qián |
|
Phu chén |
上衣 |
Danh từ |
Áo |
Shàng yī |
|
Sang y |
裤子 |
Danh từ |
Quần |
Kù zi |
|
Ku chự |
郡 |
Danh từ |
Quận |
Jùn |
|
chuyn |
路 |
Danh từ |
Đường |
Lù |
|
lu |
V. TÊN RIÊNG
1 |
还剑湖 |
Hồ Hoàn Kiếm |
|
Huān jiàn hú |
Khoán chen hú |
2 |
丁先煌路 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
Dīng xiān huáng lù |
Tinh xiên khoáng lu |
3 |
农业银行 |
Ngân hàng Nông Nghiệp |
|
Nóng yè yín háng |
Núng giê ính kháng |
IV. HỘI THOẠI.
A |
喂,你在哪儿?为什么现在还没来? |
Alo, chị ở đâu? Tại sao bây giờ vẫn chưa tới? |
|
Wèi, nǐ zài nǎ er? Wèi shénme xiànzài hái méi lái? |
Uây, nỉ chai nả ớ? Uây sẩn mơ xiên chai khái mấy lái? |
B |
我迷路了,怎么办? |
Chị lạc đường rồi, làm sao giờ? |
|
Wǒ mí lù le, zěnme bàn ? |
Ủa mí lu lơ, chẩn mơ ban? |
A |
冷静点儿,你现在在哪儿? |
Bình tĩnh chút nào, chị hiện giờ đang ở đâu? |
|
Lěng jìng diǎn er, nǐ xiànzài zài nǎer? |
Lẩng chinh dẻn ớ, nỉ xiên chai chai nả ớ? |
B |
我看看,好像我在丁先煌路,左边儿是还剑湖,右边儿是河内邮局。 |
Để chị xem, hình như chị đang ở đường Đinh Tiên Hoàng, bên trái là hồ Hoàn Kiếm, bên phải là bưu điện Hà Nội. |
|
Wǒ kànkan, hǎo xiàng wǒ zài dīng xiān huáng lù, yòubiān er shì huánjiàn hú, zuǒbiān er shì hé nèi yóujú. |
Ủa khan khan, khảo xeng ủa chai tinh xiên khoáng lu, chủa biên ớ sư khoán chen hú, giâu biên ớ sư khứa nây giấu chúy. |
A |
恩,那你听清楚我说的话。你先直走到红绿灯,往左拐你将看到一座白色的大楼,就是我们的银行。 |
Vâng, thế thì chị nghe rõ lời em nói nhé. Đầu tiên chị đi thẳng tới đèn xanh đèn đỏ, rẽ trái chị sẽ thấy một tòa nhà màu trắng, chính là ngân hàng của bọn em. |
|
Ēn, nà nǐ tīng qīngchu wǒ shuō de huà. nǐ xiān zhí zǒu dào hóng lǜ dēng, wǎng zuǒ guǎi nǐ jiàng kàn dào yí zuò báisè de dàlóu, jiù shì wǒmen de yín háng. |
Ân, na nỉ thinh tring chủ ủa sua tợ khoa. Nỉ xiên chứ chẩu tao khúng luy tâng, oảng chúa coải nỉ cheng khan tao y chua bái xưa tợ ta lấu, chiêu sư ủa mân tợ ính kháng. |
B |
从这儿到那儿很近啊。 |
Từ đây đến đó cũng gần nhỉ. |
|
Cóng zhè er dào nà er hěn jìn a. |
Trúng chưa ớ tao na ớ khẩn chin a. |
A |
是啊,到了给我打电话,我下楼接你。在银行前边儿停车就可以。你穿的衣服是什么颜色的? |
Vâng ạ, tới thì gọi cho em nhé, em xuống đón chị. Chị có thể dừng xe trước ngân hàng. Chị mặc quần áo màu gì đấy ạ? |
|
Shìa, dào le gěi wǒ dǎ diànhuà, wǒ xià lóu jiē nǐ. Zài yínháng qián biāner tíngchē jiù kěyǐ. Nǐchuān de yīfu shì shénme yánsè de? |
Sư a, tao lơ cấy ủa tả tiên khoa, ủa xe lấu chia nỉ. Chai ính kháng chén biên ớ thính chưa chiêu khưa ỷ. Nỉ choan tợ y phu sư sẩn mơ dén xưa tợ? |
B |
恩,我穿绿色的上衣,黑色的裤子。我的车是红色的。 |
Ừ, chị mặc áo màu xanh, quần đen. Xe của chị màu đỏ. |
|
Ēn, wǒ chuān lǜsè de shàngyī, hēisè de kùzi. Wǒ de chē shì hóngsè de. |
Ân, ủa choan luy xưa tợ sang y, khây xưa tợ ku chự. Ủa tợ chưa sư khúng xưa tợ. |
A |
我知道了,我等你。 |
Em biết rồi, em đợi chị. |
|
Wǒ zhīdào le, wǒ děng nǐ. |
Ủa chư tao lơ, ủa tấng nỉ. |
* *
*
A |
请问,邮局在哪儿? |
Xin hỏi, bưu điện nằm ở đâu? |
|
Qǐng wèn, yóujú zài nǎer? |
Chỉnh uân, giấu chúy chai nả ớ? |
B |
邮局在车站和农业银行中间。 |
Bưu điện nằm ở giữa bến xe và ngân hàng Nông Nghiệp. |
|
yóujú zài chē zhàn hé nóng yè yín háng zhōngjiān. |
Giấu chúy chai chưa chan khứa núng giê ính kháng chung chen. |
A |
离这儿有多远? |
Cách đây bao xa? |
|
Lí zhèer yǒu duō yuǎn? |
Lí chưa ớ tua oẻn? |
B |
从这儿到那儿大概几百米,走路十几分钟,开车五分钟就到了。 |
Từ đây tới đó tầm mấy trăm mét, đi bộ mười mấy phút, đi ô tô 5 năm phút là tới rồi. |
|
Cóng zhè er dào nà er dà gài jǐ bǎi mǐ, zǒu lù shí jǐ fēn zhōng, kāichē wǔ fēn zhōng jiù dào le. |
Trúng chưa ớ tao na ớ ta cai chỉ bái mỉ, chẩu lu sứ chỉ phân chung, khai chưa ủ phân chung chiêu tao lơ. |
A |
我走路,怎么走呢? |
Tôi đi bộ, đi kiểu gì đây? |
|
Wǒ zǒu lù, zěnme zǒu ne? |
Ủa chẩu lu, chẩn mơ chẩu nơ? |
B |
你从这儿往西走,到十字路口 那儿 往左拐。 |
Từ đây anh đi hướng về phía tây, tới ngã tư thì rẽ trái. |
|
Nǐ cóng zhè er wǎng xī zǒu, dào shízì lùkǒu nàer wǎng zuǒ guǎi.. |
Nỉ trúng chưa ớ oảng xi chẩu, tao sứ chư lu khẩu na ớ oảng chúa coải. |
A |
谢谢。 |
Cảm ơn. |
|
Xièxie. |
Xia xia. |
B |
不客气。 |
Đừng khách sáo. |
|
Bú kè qi. |
Bú cưa tri. |
* *
*
A |
我想买这双黑色的鞋子,还有其他颜色吗? |
Tôi muốn mua đôi giày màu đen này, còn có màu khác không? |
|
Wǒ xiǎng mǎi shuāng hēi sè de xiézi, hái yǒu qí tā yánsè ma? |
Ủa xéng mải chưa soang khây xưa tợ xía chự, khái giẩu trí tha dén xưa ma? |
B |
还有白色的,灰色的和粉红色的。 |
Còn có màu trắng, màu xám và màu hồng. |
|
Hái yǒu báisè de, huī sè de hé fěn hóng sè de. |
Khái giẩu bái xưa tợ, khuây xưa tợ khứa phẩn húng xưa tợ. |
A |
白色的还有37号吗? |
Màu trắng còn số 37 không? |
|
Báisè de hái yǒu 37 hào ma? |
Bái xưa tợ giẩu xan sứ tri khao ma? |
B |
没有,37号的只有黑色。 |
Không, số 37 chỉ có màu đen. |
|
Méi yǒu, 37 hào de zhǐ yǒu hēi sè. |
Mấy giẩu, xan sứ tri khao chứ giẩu khây xưa. |
A |
那我就拿黑色的。 |
Thế thì tôi lấy màu đen. |
|
Nà wǒ jiù ná hēi sè de. |
Na ủa chiêu ná khây xưa tợ. |
B |
行, 请去收银台付钱。 |
Được, làm ơn tới quầy thu ngân thanh toán tiền. |
|
Xíng, qǐng qù shòu yín tái fù qián. |
Xính, chỉnh truy sâu ính thái phu chén. |
VI.BÀI TẬP THAY THẾ
A |
你先直走到红绿灯,往左拐你将看到一座白色的大楼. |
十字路口 |
|
|
丁字路(ngã ba) |
B |
我穿绿色的上衣,黑色的裤子 |
白色,绿色 |
|
|
粉红色,黑色 |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung theo chủ đề phương hướng màu sắc bằng tiếng trung. Hy vọng bài học trên hữu ích cho các bạn đang tự học tiếng trung, và đó là điều mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên luôn mong muốn, hướng tới cho các bạn.
Bình luận
Tin tức mới
Tìm hiểu Hán tự tiếng trung
Một trong những phương pháp nhớ được chữ Hán, chữ Trung Quốc dễ và lâu chính là việc hiểu được ý nghĩa và quá trình của từng hán từ của các chữ. Hôm nay tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn hán từ của một số từ tiếng trung thông dụng sau:
Kiến thức về Tiếng trung Quảng Đông (PHẦN 5): BÀI HỘI THOẠI GIAO TIẾP
Chúng ta tiếp tục học các bài đàm thoại ngắn bằng tiếng Quảng Đông nhé:
Kiến thức về Tiếng trung Quảng Đông (PHẦN 4): CÁCH NÓI HỌ TÊN
Tiếp tục bài học về tiếng Quảng Đông dành cho các bạn có nhu cầu học tiếng quảng đông, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn về cách nói họ tên bằng tiếng Quảng Đông nhé:
Kiến thức về Tiếng trung Quảng Đông (PHẦN 3): CÁCH NÓI SỐ ĐẾM
Chúng ta cùng tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục học về cách đọc số đếm bằng tiếng Quảng Đông nha:
Kiến thức về Tiếng trung Quảng Đông (PHẦN 2): CÁCH CHÀO HỎI
Tiếng Quảng Đông được một số bạn học tiếng trung quan tâm vì nó là thứ ngôn ngữ được sử dụng phổ biến tại một số tỉnh ở Trung Quốc như: Hongkong, Macao, Quảng Đông, Quảng Tây. Hiểu rõ và đáp ứng nhu cầu của các bạn, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sẽ ti
Kiến thức về tiếng trung Quảng Đông (PHẦN 1): GIỚI THIỆU
Tiếng Quảng Đông được một số bạn học tiếng trung quan tâm vì nó là thứ ngôn ngữ được sử dụng phổ biến tại một số tỉnh ở Trung Quốc như: Hongkong, Macao, Quảng Đông, Quảng Tây. Hiểu rõ và đáp ứng nhu cầu của các bạn, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên sẽ ti
Mẫu câu chủ đề trên tàu hỏa - hội thoại giao tiếp
Những mẫu câu tiếng trung với chủ đề hội thoại trên tàu hỏa
Câu truyện bằng tiếng Trung: Thỏ con cái gì cũng biết (Phần 1)
Truyện kể bằng tiếng trung với nội dung câu truyện, về sự hiểu biết của Thỏ con!
Truyện kể bằng tiếng Trung - Thỏ con cái gì cũng biết Phần 3
Truyện kể bằng tiếng Trung - Thỏ con cái gì cũng biết Phần 3 do trung tâm tiếng trung sưu tầm và kể lại cho các bạn học tiếng trung.
Tự học tiếng Trung bồi - Bài 5 - Chủ đề nghề nghiệp nơi ở
Tự học tiếng Trung bồi - Bài 5 - Chủ đề nghề nghiệp nơi ở
Bài 4 Gia đình, bạn bè bằng tiếng trung
Học tiếng Trung cấp tốc - Bài 4 Gia đình, bạn bè bằng tiếng trung cho các bạn tự học tiếng trung
Bài 3: Thời tiết và thời gian trong tiếng trung cấp tốc
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi đến bạn bài Học tiếng Trung cấp tốc - Bài 3 : Thời tiết và thời gian trong tiếng trung
Bài 2 - Số đếm trong tiếng trung cấp tốc
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn các bài viết về chủ đề số đếm trong tiếng trung dành cho các bạn tự học tiếng trung và học tiếng trung cấp tốc:
Chủ đề chào hỏi trong tiếng Trung!
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn bài học về chủ đề chào hỏi trong tiếng trung dành cho các bạn tự học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung cấp tốc:
Phiên âm tiếng Hán
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục gửi tới bạn một trong những bài học quan trọng trong quá trình tự học tiếng trung: Phiên âm tiếng Hán
Phần I- Giới thiệu về chương trình học tiếng trung
Tiếng Trung cấp tốc cho các bạn mới học tiếng Trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!