VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 3
  • 74
  • 14,460,039
Lịch Khai Giảng tháng này

Bài 4 Gia đình, bạn bè bằng tiếng trung

  21/05/2017

Trong nội dung bài nay, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên muốn giới thiệu tới các bạn cách giới thiệu về gia đình mình trong tiếng Trung. Đây là điều khi chúng ta tiến hành giao tiếp luôn nhắc đến, hỏi thăm về gia đình để thể hiện sự thân thiết trong giao tiếp, nắm được quan hệ gia đình của người bạn mình đang nói chuyện, sẽ gợi mở cho chúng ta nhiều câu chuyện khác trong cuộc sống.

Sau đây là bài học mà trung tâm tiếng trung Hoàng Liên gửi tới bạn muốn tự học giao tiếp tiếng trung

BÀI 4:GIA ĐÌNH, BẠN BÈ

第四课:家庭、朋友

I. MẪU CÂU

 

1

你家有几口人?

Gia đình anh có mấy người?

 

Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

Nỉ che giẩu chí khẩu rấn?

2

我家有五口人: 爸爸,妈妈,姐姐,妹妹和我。

Gia đình tôi có năm người, bố, mẹ, chị gái, em gái và tôi.

 

Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén, bàba, māma, jiějie, mèimei hé wǒ

Ủa che giẩu ú khẩu rấn, ba ba, ma ma, chỉa chia, mây mầy khứa ủa.

3

你的爷爷,奶奶不跟你们住在一起吗?

Ông bà nội không sống chung với gia đình anh à?

 

Nǐ de yěye, nǎinai bù gēn nǐmen zhù zài yī qǐ ma?

Nỉ tợ giế giề, nải nai bu cân nỉ mân chu chai y chỉ ma?

4

他们在老家。

Họ sống ở quê.

 

Tāmen zài lǎojiā.

Tha mân chai lảo che.

5

周末你常做什么?

Cuối tuần bạn thường làm gì?

 

Zhōumò nǐ cháng zuò shén me?

Châu mua nỉ cháng chua sấn mơ?

6

有时候看电影,有时候睡觉.

Có khi xem phim, có khi ngủ.

 

Yǒu shíhou kàn diàn yǐng, kàn zá zhì, yǒu shíhou

 shuìjiào。

Giẩu sứ khâu khan tiên ỉnh, giẩu sứ khâu suây cheo.

7

你呢?

Còn bạn?

 

Nǐ ne?

Nỉ nơ?

8

我跟我姐妹一起去超市买东西。

Tôi cùng với chị và em gái đi siêu thị mua đồ.

 

Wǒ gēn wǒ jiěmèi yīqǐ qù chāoshì mǎi dōngxi .

Uả cân úa chỉa mây y chỉ truy chao sư mải tung xi.

 

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, tự học tiếng trung giao tiếp cấp tốc!

 

II.GIẢI THÍCH TỪ

1.“的”字词组

Từ tổ chữ “的”:của

Từ tổ chữ “的” được tạo thành bằng cách thêm chữ “的”vào sau

các cụm từ hoặc danh từ, động từ, hình dung từ, đại từ; có vai trò

tương đương như danh từ, có thể làm danh từ, làm thành phần câu.

Ví dụ:

- 这是谁的照片?

这是我(的)姐姐的照片。

- 我买两件毛衣,大的是爸爸的,小的是妈妈的。

 

III. TỪ VỰNG

 

Danh từ

Gia đình

Jiā

 

Che

爸爸

Danh từ

Bố

Bàba

 

Ba bà

妈妈

Danh từ

Mẹ

Māma

 

Ma mà

妹妹

Danh từ

Em gái

Mèimei

 

Mây mầy

姐姐

Danh từ

Chị gái

Jiějie

 

Chỉa chia

爷爷

Danh từ

Ông nội

Yěyě

 

Giế giề

奶奶

Danh từ

Bà nội

Nǎinai

 

Nải nai

Danh từ

Người

Rén

 

Rấn

Động từ

Yǒu

 

Giẩu

Động từ

Mời

Qǐng

 

Chỉnh

Động từ

Vào, tiến

Jìn

 

chin

照片

Danh từ

Bức ảnh

Zhàopiàn

 

Chao biên

Phó từ

Đây

Zhè

 

Chưa

喝(茶)

Động từ

Uống (trà)

Hē(chá)

 

Khưa (chá)

Động từ

Tại, ở…

Zài

 

Chai

一起

Phó từ

Cùng nhau

Yī qǐ

 

Y chỉ

Phó từ

Với

Gēn

 

Cân

超市

Danh từ

Siêu thị

Chāoshì

 

Chao sư

老家

Danh từ

Quê

Lǎojià

 

Lảo che

出差

 

Công tác

Chūchāi

 

Chu chai

常(常)

Phó từ

Thường(thường)

Cháng(cháng)

 

Cháng (cháng)

Động từ

Xem, nhìn

Kàn

 

Khan

有时候

 

Có khi, có lúc

Yǒu shíhou

 

Giẩu sứ khâu

好看

Hình dung từ

Đẹp…

Hǎokàn

 

Khảo khan

漂亮

Hình dung từ

Xinh …

Piàoliang

 

Peo leng

Động từ

Tặng

Sòng

 

Sung

夜市

Danh từ

Chợ đêm

Yèshì

 

Giê sư

逛街

 

Dạo phố

Guàng jiē

 

Quang chia

毛衣

Danh từ

Áo len

Máoyī

 

Máo y

朋友

Danh từ

Bạn bè

Péngyou

 

Bấng giâu

Danh từ

Tình

Qíng

 

Chính

打扮

 

Trang điểm

Dǎ ban

 

Tả ban

一下儿

 

Một lúc, một chút

Yí xià er

 

Y xe ớ

杂志

Danh từ

Tạp chí

Zá zhì

 

Chá chư

Động từ/hình dung từ

Đi, được

Xíng

 

Xính

惊讶

Hình dung từ

Ngạc nhiên

Jīng yà

 

Chinh gia

颜色

Danh từ

Màu sắc

Yán sè

 

Dén xưa

男朋友

Danh từ

Bạn trai

Nán péng you

 

Nán bấng giâu

Động từ

Chọn

Tiào

 

Theo

 

IV. TÊN RIÊNG

 

1

明凤

Minh Phượng

 

Míng Fèng

Mính phâng

2

庆云

Khánh Vân

 

Qìng Yún

Trinh uýn

 

IV. HỘI THOẠI.

 

A

明凤,请进,你一个人来吗?

Minh Phượng, mời vào, bạn đi một mình à?

 

Míng fèng, qǐng jìn, nǐ

 yí gè rén lái ma?

Mính phâng, chỉnh chin, nỉ ý cưa rấn lái ma?

B

是的。你在干什么?

Ừ. Bạn đang làm gì đấy?

 

Shì de. Nǐ zài gàn

 shénme?

Sư tợ. Nỉ chai can sấn mơ?

A

没事的,你喝茶吧。

Không gì cả, bạn uống trà đi.

 

Méi shì de, nǐ hē chá ba.

Mấy sư tợ, nỉ khưa chá ba.

B

谢谢,哦,这是你全家的照片吗?你家有几口人?

Cảm ơn, ồ, đây là ảnh gia đình bạn à? Gia đình bạn có mấy người?

 

Xièxie, ò, zhè shì nǐ quán jiā de zhàopiàn ma? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

Chia chìa, ồ, chưa sư nỉ choén che tợ chao biên ma? Nỉ che giẩu chí khẩu rấn?

A

是啊,我家有五口人,爸爸,妈妈,姐姐,妹妹和我。

Đúng rồi, gia đình mình có năm người, bố, mẹ, chị gái, em gái và mình.

 

Shì a, wǒ jiā yǒu wǔ kǒu

 ré, bàba, māma, jiějie, mèimei hé wǒ。

Sư a, ủa che giẩu ú khẩu rấn, ba ba, ma ma, chỉa chia, mây mầy khứa ủa.

B

你的爷爷,奶奶不跟你们住在一起吗?

Ông bà nội không sống chung với các bạn à?

 

Nǐ de yěye, nǎinai bù gēn nǐmen zhù zài yī qǐ ma?

Nỉ tợ giế giề, nải nai bu cân nỉ mân chu chai y chỉ ma?

A

没有,他们不喜欢城市里的生活,所以都在老家

Không, ông bà tôi không thích cuộc sống ở thành phố, vì vậy ông bà đều ở quê sống.

 

Méiyǒu, tāmen bù xǐhuān chéngshì lǐ de shēnghuó, suǒ yǐ dōu zài lǎo jiā.

Mấy giẩu, tha mân bu xỉ khoan chấng sư lỉ tợ sâng khúa, súa ỷ tâu chai lảo che.

B

这样啊。你妹妹长得很漂亮,她今晚不在家吗?

Thế à. Em gái bạn rất xinh, tối nay cô ấy không ở nhà sao?

 

Zhè yàng a. nǐ mèimei zhǎng de hěn piàoliang , tā jīnwǎn bú zài jiā ma?

Chua dang a. nỉ mây mầy chảng tứa khẩn peo leng, tha chin oản bu chai che ma?

A

我的妹妹跟我姐姐一起去超市买东西了。我爸妈昨天出差了。

Em mình cùng với chị mình đi siêu thị mua đồ. Bố mẹ hôm qua đi công tác rồi.

 

Wǒ de mèimei gēn wǒ jiějie yīqǐ qù chāoshì mǎi dōngxi le. wǒ bàmā zuó tiān chū chāi le。

Uả tợ mây mầy cân úa chỉa chia y chỉ truy chao sư mải tung xi. Ủa ba ma chúa thiên chu chai lờ.

B

那现在只有我们两个人,去逛街吧。

Vậy thì bây giờ chỉ có hai đứa mình thôi, đi dạo phố đi.

 

Nà xiàn zài zhǐ yǒu wǒmen liǎng gè rén, qù guàng jiē ba.

Na xiên chai chứ giẩu ủa mân lẻng cưa rấn, truy quang chia ba.

A

好的,等我打扮一下儿。

Được, đợi mình trang điểm chút nhé.

 

Hǎo de, děng wǒ dǎban yí xià er.

Khảo tợ, tấng ủa tả ban yi xe ớ.

*   *

  *

 

 

 

A

今天是周末,有夜市,咱们在这里玩玩,好吗?

Hôm nay là cuối tuần có chợ đêm, chúng ta chơi ở đấy nhé, được không?

 

Jīn tiān shì zhōumò, yǒu yèshì, zánmen zài zhè lǐ wánwan, hǎo ma?

Chin thiên sư châu mua, giẩu giê sư, ủa mân chai chưa lỉ oán oan, khảo ma?

B

好,庆云,周末你常做什么?

Được, Khánh Vân, cuối tuần bạn thường làm gì?

 

Hǎo, Qìng Yún, zhōumò nǐ cháng zuò shén me?

Khảo, Trinh Uýn, châu mua nỉ cháng chua sấn mơ?

A

有时候看电影、看杂志,有时候睡觉。

Lúc thì xem phim, đọc tạp chí, lúc thì đi ngủ.

 

Yǒu shíhou kàn diàn yǐng, kàn zá zhì, yǒu shíhou shuìjiào.

Giẩu sứ khâu khan tiên ỉnh, khan chá chư, giẩu sứ khâu suây cheo.

B

那今晚要陪我去买东西,还行吧。

Vậy tối nay đi cùng mình đi mua đồ, được không nhỉ.

 

Nà jīn wǎn yào péi wǒ qù mǎi dōngxi, hái xíng ba.

Na chin oản bấy ủa truy

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK