VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 8
  • 5973
  • 13,286,059
Hiển thị
  14/10/2014

Đã bán hết rồi

A:你看见佳佳了吗? Nǐ kànjiàn Jiājiā le ma? Bạn đã gặp Gia Gia chưa ? B:没看见。你进大厅去找她吧。 Méi kànjiàn, nǐ jìn dàtīng qù zhǎo tā ba. Vẫn chưa. Bạn vào đại sảnh tìm cô ấy xem sao .

  11/09/2014

Hỏi đường

A 喂,你在哪儿?为什么现在还没来? Alo, chị ở đâu? Tại sao bây giờ vẫn chưa tới? Wèi, nǐ zài nǎ er? Wèi shénme xiànzài hái méi lái? B 我迷路了,怎么办? Chị lạc đường rồi, làm sao giờ? Wǒ mí lù le, zěnme bàn ? A 冷静点儿,你现在在哪儿? Bình tĩnh chút nào, chị hiện giờ đ

  26/08/2014

Bạn thích gì ?

NÓI VỀ SỞ THÍCH Www.tiengtrunghoanglien.com 你喜欢什么? Nǐ xǐhuān shénme? Cậu thích cái gì? 我喜欢打网球。 Wǒ xǐhuān dǎ wǎngqiú. Tôi thích chơi tennis. 我喜欢听越南的民族音乐。 Wǒ xǐhuān tīng Yuènán de mínzú yīnyuè. Tôi thích nghe nhạc dân tộc Việt Nam. 请您介绍一

  26/08/2014

Đi mua hoa quả

A 早上好! Chào buổi sáng! Zǎoshàng hǎo! B 早上好!我想买苹果。苹果一斤多少钱? Chào buổi sáng, tôi muốn mua táo, một cân táo bao nhiêu tiền? Zǎo shàng hǎo, wǒ xiǎng mǎi píngguǒ. Píngguǒ yì jīn dusōhao qián? A 三块。 Ba đồng.. Sān kuài. B 太贵了。两块一斤好吗? Đắt quá, hai đồng

  26/08/2014

Hiện tại anh sống ở đâu ?

A 俊哥你好,好久不见了,你的工作最近怎么样? Chào anh Tuấn, lâu lắm không gặp, công việc của anh dạo này thế nào? Jùn gē nǐhǎo, hǎo jiǔ bú jiàn le, nǐ de gōng zuò zuì jìn zěnme yàng? B 你好,我的工作还好。你的电话号码是多少?有空跟你联系。 Chào anh, công việc của tôi vẫn tốt. Số điện thoại của an

  25/08/2014

Hôm nay là thứ mấy ?

1 今天星期几? Hôm nay là thứ mấy? Jīn tiān xīngqī jǐ? 2 今天星期一。 Hôm nay thứ hai. Jīn tiān xīngqī yī. 3 现在几点? Bây giờ mấy giờ? Xiàn zài jǐ diǎn? 4 现在下午三点半。 Bây giờ 3 giờ chiều. X

  24/08/2014

Bạn đã đi Nam Kinh chưa ?

A 你去过南京了吗? Bạn đã từng đi Nam Kinh chưa? Nǐ qù guo nánjīng le ma? B 去过了,你想去南京玩吗? Đi rồi, bạn muốn đến Nam Kinh chơi à? Qù guo le, nǐ xiǎng qù nánjīng wán ma? A 是啊,快告诉我,南京有什么好玩的地方? Ừ, mau nói với mìn

  21/08/2014

Đi ngân hàng đổi tiền

A: 小姐,我想换钱。 Xiǎojiě, wǒ xiǎng huànqián. Cô ơi tôi muốn đổi tiền. B: 你换什么钱? Nǐ huàn shénme qián? Chị đổi tiền gì?

  21/08/2014

Đi mua trà, kẹo ngọt, bia

先生, 你要买什么 ? xiān shēng nǐ yào mǎi shén mo Tiên sinh, ông muốn mua gì ? 我要一公斤茶,一包糖果 。 wǒ yào yī gōng jīn chá yī bāo táng guǒ Tôi muốn mua 1 kg trà, 1 gói keo ngọt

  19/08/2014

Đi thuê phòng

房东: Owner- Chủ phòng 租客: Renter- Khách thuê zū fáng zi 租房子 Rent an Apartment- Thuê phòng 房东:先生,需要我帮忙吗? xiān sheng, xū yào wǒ bāng máng ma?

Học phí HSK