Đăng nhập
- 52
- 2133
- 14,434,624
Học tiếng Trung - Giáo trình Boya bài 7
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên- trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng Trung Giáo trình Boya bài 7 để giúp các bạn có thể học thật tốt nhé!
Bài học hôm nay gồm những nội dung chính như sau:
第七课
1. 明天我们去公园玩儿.
1. míng tiān wǒ men qù gōng yuán wán r .
Ngày mai chúng tôi đi công viên chơi.
2. 今天我们七点上课.
2. jīn tiān wǒ men qī diǎn shàng kè .
Hôm nay chúng tôi 7 giờ lên lớp
3. 上午七点我们上汉语课.
3. shàng wǔ qī diǎn wǒ men shàng hàn yǔ kè .
Chúng tôi học giờ học tiếng Hán lúc 7 giờ sáng
4. 我没有汉语书.
4. wǒ méi yǒu hàn yǔ shū .
Tôi không có sách tiếng Hán
5. 下午三点我们下课了.
5. xià wǔ sān diǎn wǒ men xià kè le .
3 giờ chiều chúng tôi tan học rồi
6. 我买一辆自行车了.
6. wǒ mǎi yī liàng zì xíng chē le .
Tôi đã mua một chiếc xe đạp
7. 你们都回去吧.
7. nǐ men dōu huí qù ba .
Các bạn về đi nhé.
8. 今天我有事了,很忙.
8. jīn tiān wǒ yǒu shì le ,hěn máng .
Hôm nay tôi có việc rồi, rất bận
9. 我很想买那本书,可是没有钱.
9. wǒ hěn xiǎng mǎi nà běn shū ,kě shì méi yǒu qián .
Tôi rất muốn mua quyển sách đó, nhưng không có tiền
10.对不起
10.duì bú qǐ
Xin lỗi
没问题,都是朋友
méi wèn tí ,dōu shì péng yǒu
Không có gì, đều là bạn
(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội)
11. 你有钥匙吗?
11. nǐ yǒu yào shí ma ?
Bạn có chìa khóa không ?
我没有
wǒ méi yǒu
Tôi không có
12. 这辆车是我的
12. zhè liàng chē shì wǒ de
Chiếc xe này là của tôi
13. 我们下楼去吧.
13. wǒ men xià lóu qù ba .
Chúng ta xuống lầu đi
14. 你知道车棚在哪儿吗?
14. nǐ zhī dào chē péng zài nǎ r ma ?
Bạn có biết bãi để xe ở đâu không ?
在那儿.
zài nà r .
Ở kia kìa
15. 车棚里有很多车子.
15. chē péng lǐ yǒu hěn duō chē zi .
Trong bãi đỗ xe có rất nhiều xe.
16. 车棚后边有一个商店.
16. chē péng hòu biān yǒu yī gè shāng diàn .
Phía sau bãi đỗ xe có một cửa hàng
17. 今天星期一
17. jīn tiān xīng qī yī
Hôm nay là thứ 2
18. 晚上你忙吗?
18. wǎn shàng nǐ máng ma ?
Buổi tối bạn có bận không ?
19. 什么时间你来啊?
19. shén me shí jiān nǐ lái a ?
Khi nào bạn đến vậy ?
20. 今天晚上我们去电影院看电影吧.
20. jīn tiān wǎn shàng wǒ men qù diàn yǐng yuàn kàn diàn yǐng ba .
Tối nay chúng ta đi rạp chiếu phim xem phim nhé.
21. 听说今天的电影很有意思.
21. tīng shuō jīn tiān de diàn yǐng hěn yǒu yì sī .
Nghe nói bộ phim hôm nay rất hay
22. 这本书很有名
22. zhè běn shū hěn yǒu míng
Quyển sách này rất nổi tiếng
23. 当然明天我也去呢.
23. dāng rán míng tiān wǒ yě qù ne .
Đương nhiên mai tôi cũng đi
Như vậy các bạn vừa học xong các kiến thức trong giáo trình boya 7, các bạn tiếp tục xem tiếp đoạn video dạy tiếng trung trực tuyến được biên soạn và giảng dạy bởi giảng viên Phạm Hoàng Thọ - Phó giám đốc trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất Hà Nội nhé:
Bình luận
Tin tức mới
Bài tập bài 7 - Giáo trình BOYA - Dịch sang tiếng Trung
Bài tập dịch sang tiếng trung nhằm giúp bạn học tiếng trung theo giáo trình Boya có thể ôn tập và nhớ những kiến thức đã học mà trung tâm tiếng trung uy tín gửi đến bạn học!
Giáo trình BOYA quyển 2
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên cung cấp các video dạy học trực tuyến cho các bạn tự học tiếng trung trong Giáo trình BOYA quyển 2
Bài 8 - Giáo trình Boya
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng Trung Giáo trình Boya bài 8 để giúp các bạn có thể học thật tốt tiếng trung.
Bài 41 - Giáo trình BOYA
Trung tâm tiếng trung lâu năm Hoàng Liên tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng Trung Giáo trình Boya bài 41 để giúp các bạn có thể học thật tốt tiếng trung giao tiếp.
Bài 8 ( BOYA ) - Mẫu câu phần từ vựng
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng trung trong bài học 8 của giáo trình Boya. Các bạn có thể theo dõi và tự học tiếng trung nhé:
Kết cấu ngữ pháp bài 47 - BOYA
除了......... ( 以外) 一边....... 一边....... 真是 + 一 + 量 + 名
Bài 8 ( Giáo trình BOYA ) Tìm đồng hồ
真倒霉!昨天我在宿舍楼的卫生间洗澡的时候,忘了拿我的 手表。那块手表上面有Kitty 猫, 是 我上大学时 爸爸妈妈送给我的礼物,是 我最心爱的东西。丢了手表我很难过,不想吃饭,不想睡觉,真希望快点儿找到我 的表。请你们帮帮我。我 住在留学生宿舍2 号楼415 房
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!