VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 52
  • 2133
  • 14,434,624
Lịch Khai Giảng tháng này

Học tiếng Trung - Giáo trình Boya bài 7

  31/05/2017

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên- trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng Trung Giáo trình Boya bài 7 để giúp các bạn có thể học thật tốt nhé!

Bài học hôm nay gồm những nội dung chính như sau: 

 

第七课

1. 明天我们去公园玩儿.

1. míng tiān wǒ men qù gōng yuán wán r .

Ngày mai chúng tôi đi công viên chơi.

2. 今天我们七点上课.

2. jīn tiān wǒ men qī diǎn shàng kè .

Hôm nay chúng tôi 7 giờ lên lớp

3. 上午七点我们上汉语课.

3. shàng wǔ qī diǎn wǒ men shàng hàn yǔ kè .

Chúng tôi học giờ học tiếng Hán lúc 7 giờ sáng

4. 我没有汉语书.

4. wǒ méi yǒu hàn yǔ shū .

Tôi không có sách tiếng Hán

5. 下午三点我们下课了.

5. xià wǔ sān diǎn wǒ men xià kè le .

3 giờ chiều chúng tôi tan học rồi

6. 我买一辆自行车了.

6. wǒ mǎi yī liàng zì xíng chē le .

Tôi đã mua một chiếc xe đạp

7. 你们都回去吧.

7. nǐ men dōu huí qù ba .

Các bạn về đi nhé.

8. 今天我有事了,很忙.

8. jīn tiān wǒ yǒu shì le ,hěn máng .

Hôm nay tôi có việc rồi, rất bận

9. 我很想买那本书,可是没有钱.

9. wǒ hěn xiǎng mǎi nà běn shū ,kě shì méi yǒu qián .

Tôi rất muốn mua quyển sách đó, nhưng không có tiền

10.对不起

10.duì bú qǐ

Xin lỗi

没问题,都是朋友

méi wèn tí ,dōu shì péng yǒu

Không có gì, đều là bạn

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội)

11. 你有钥匙吗?

11. nǐ yǒu yào shí ma ?

Bạn có chìa khóa không ?

我没有

wǒ méi yǒu

Tôi không có

12. 这辆车是我的

12. zhè liàng chē shì wǒ de

Chiếc xe này là của tôi

13. 我们下楼去吧.

13. wǒ men xià lóu qù ba .

Chúng ta xuống lầu đi

14. 你知道车棚在哪儿吗?

14. nǐ zhī dào chē péng zài nǎ r ma ?

Bạn có biết bãi để xe ở đâu không ?

在那儿.

zài nà r .

Ở kia kìa

15. 车棚里有很多车子.

15. chē péng lǐ yǒu hěn duō chē zi .

Trong bãi đỗ xe có rất nhiều xe.

16. 车棚后边有一个商店.

16. chē péng hòu biān yǒu yī gè shāng diàn .

Phía sau bãi đỗ xe có một cửa hàng

17. 今天星期一

17. jīn tiān xīng qī yī

Hôm nay là thứ 2

18. 晚上你忙吗?

18. wǎn shàng nǐ máng ma ?

Buổi tối bạn có bận không ?

19. 什么时间你来啊?

19. shén me shí jiān nǐ lái a ?

Khi nào bạn đến vậy ?

20. 今天晚上我们去电影院看电影吧.

20. jīn tiān wǎn shàng wǒ men qù diàn yǐng yuàn kàn diàn yǐng ba .

Tối nay chúng ta đi rạp chiếu phim xem phim nhé.

21. 听说今天的电影很有意思.

21. tīng shuō jīn tiān de diàn yǐng hěn yǒu yì sī .

Nghe nói bộ phim hôm nay rất hay

22. 这本书很有名

22. zhè běn shū hěn yǒu míng

Quyển sách này rất nổi tiếng

23. 当然明天我也去呢.

23. dāng rán míng tiān wǒ yě qù ne .

Đương nhiên mai tôi cũng đi

Như vậy các bạn vừa học xong các kiến thức trong giáo trình boya 7, các bạn tiếp tục xem tiếp đoạn video dạy tiếng trung trực tuyến được biên soạn và giảng dạy bởi giảng viên Phạm Hoàng Thọ - Phó giám đốc trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất Hà Nội nhé:

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK