Đăng nhập
- 4
- 100
- 14,237,174
Bản chất xã hội của ngôn ngữ
1. Khái quát chung về ngôn ngữ Chúng ta đang sống trong thế giới của từ ngữ. Trong tất cả các phương tiện mà con người dùng để giao tiếp thì ngôn ngữ là phương tiện duy nhất thoả mãn được tất cả nhu cầu của con người. Bởi vậy, ngôn ngữ có vai trò vô cù
Mẫu câu khen bằng tiếng trung
Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé:
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Bài 2 - Giáo trình Boya
第二课:你是哪国人?
BÀI 2: BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO?
1.哪 (代) nǎ (ná) nào
哪 + lượng từ + danh từ ?
2.国 (名) guó (quốc) nước, quốc gia
国家guó jiā (quốc gia ) : quốc gia
3.人 (名) rén (nhân) người
哪国人? nǎ guó rén ?
越南人yuè nán rén
走zǒu (tẩu ) : đi
4.同学(名) tóngxué (đồng học) bạn, bạn học, học sinh
(同学)们 (tóngxué)men (môn) (từ tố chỉ số nhiều)
我们wǒ men : chúng tôi
你们nǐ men : các bạn
他们tā men: họ, các anh ấy
她们tā men :các cô ấy
5.来(动) lái (lai) đến, tới
去qù (khứ ) : đi
6.介绍 (动) jièshào (giới thiệu) giới thiệu
刀dāo ( đao ) : dao
7. 一下儿yí xiàr (nhất hạ nhi) một chút, một lát
我来介绍一下儿wǒ lái jiè shào yí xiàr
8. 姓 (动) xìng (tính) họ là
我姓王wǒ xìng wáng
我叫王兰wǒ jiào wáng lán
9.的 (助) de (đích) (trợ từ kết cấu định ngữ): của
我的书wǒ de shū
10.他 (代) tā (tha) cậu ấy, anh ấy, ông ấy...
11. 认识 (动) rènshi (nhận thức) nhận biết, biết, quen biết
我认识他wǒ rèn shi tā
只zhǐ : chỉ
12. 很 (副) hěn (ngận) rất
13. 高兴(动) gāoxìng (cao hứng) vui, vui vẻ, phấn chấn
14. 也(副) yě (dã) cũng
15. 呢 (助) ne (ni) thế, nhỉ, còn...? (trợ từ ngữ khí)
Bình luận
Tin tức mới
Bài tập bài 7 - Giáo trình BOYA - Dịch sang tiếng Trung
Bài tập dịch sang tiếng trung nhằm giúp bạn học tiếng trung theo giáo trình Boya có thể ôn tập và nhớ những kiến thức đã học mà trung tâm tiếng trung uy tín gửi đến bạn học!
Học tiếng Trung - Giáo trình Boya bài 7
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng Trung Giáo trình Boya bài 7 để giúp các bạn có thể học thật tốt nhé:
Giáo trình BOYA quyển 2
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên cung cấp các video dạy học trực tuyến cho các bạn tự học tiếng trung trong Giáo trình BOYA quyển 2
Bài 8 - Giáo trình Boya
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng Trung Giáo trình Boya bài 8 để giúp các bạn có thể học thật tốt tiếng trung.
Bài 41 - Giáo trình BOYA
Trung tâm tiếng trung lâu năm Hoàng Liên tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng Trung Giáo trình Boya bài 41 để giúp các bạn có thể học thật tốt tiếng trung giao tiếp.
Bài 8 ( BOYA ) - Mẫu câu phần từ vựng
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng trung trong bài học 8 của giáo trình Boya. Các bạn có thể theo dõi và tự học tiếng trung nhé:
Kết cấu ngữ pháp bài 47 - BOYA
除了......... ( 以外) 一边....... 一边....... 真是 + 一 + 量 + 名
Bài 8 ( Giáo trình BOYA ) Tìm đồng hồ
真倒霉!昨天我在宿舍楼的卫生间洗澡的时候,忘了拿我的 手表。那块手表上面有Kitty 猫, 是 我上大学时 爸爸妈妈送给我的礼物,是 我最心爱的东西。丢了手表我很难过,不想吃饭,不想睡觉,真希望快点儿找到我 的表。请你们帮帮我。我 住在留学生宿舍2 号楼415 房
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!