Đăng nhập
- 15
- 2858
- 14,435,351
Bài 8 - Giáo trình Boya
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng Trung Giáo trình Boya bài 8 để giúp các bạn có thể học thật tốt tiếng trung.
Chủ đề hôm nay chúng ta sẽ học về điện thoại, cách đọc số, hỏi số điện thoại trong tiếng trung!
Bài 8 ( BOYA )
1.电话diàn huà : Điện thoại
我刚买一个新电话。
wǒ gāng mǎi yī gè xīn diàn huà
Tôi vừa mua một chiếc điện thoại
2. 号码hào mǎ: Mã số, số
你的电话号码是多少?
nǐ de diàn huà hào mǎ shì duō shǎo ?
Số điện thoại của bạn là bao nhiêu ?
3. 多少duō shǎo :Bao nhiêu
你们班有多少学生?
nǐ men bān yǒu duō shǎo xué shēng ?
Lớp của bạn có bao nhiêu học sinh ?
4. 周末zhōu mò : Cuối tuần
这个周末你们去哪儿玩儿?
zhè gè zhōu mò nǐ men qù nǎ r wán r ?
Cuối tuần này các bạn đi đâu chơi ?
我们去公园玩儿
wǒ men qù gōng yuán wán r
Chúng tôi đi công viên chơi
5. 呀ya : Trợ từ ngữ khí
你说得对呀
nǐ shuō dé duì ya
Bạn nói đúng đấy
6. 不过bú guò : Nhưng
我很想买那辆车,不过没有钱
wǒ hěn xiǎng mǎi nà liàng chē ,bú guò méi yǒu qián
Tôi rất muốn mua chiếc xe kia, nhưng không có tiền
7. 怎么zěn me: Như thế nào
明天我们怎么去呢?
míng tiān wǒ men zěn me qù ne ?
Ngày mai chúng ta đi bằng phương tiện gì ?
8. 走zǒu: đi , tẩu
去中国银行怎么走呢?
qù zhōng guó yín háng zěn me zǒu ne ?
Đi ngân hàng Trung Quốc đi như thế nào ?
9. 和hé : và
我和你是好朋友。
wǒ hé nǐ shì hǎo péng yǒu 。
Tôi và bạn là bạn tốt của nhau
10. 路lù: lộ, đường, tuyến đường
206 路 公共汽车到我们学校
206 lù gōng gòng qì chē dào wǒ men xué xiào
Tuyến xe bus 206 đến trường chúng tôi
11. 公共汽车gōng gòng qì chē: Xe bus
我们学校门口有一个公共汽车站
wǒ men xué xiào mén kǒu yǒu yī gè gōng gòng qì chē zhàn
Cổng trường chúng tôi có một trạm xe bus
12. 都dōu: đều
我们都是同学
wǒ men dōu shì tóng xué
Chúng tôi đều là bạn học
13. 到dào: Đến, đáo
到我们学校了
dào wǒ men xué xiào le
Đến trường chúng tôi rồi
14. 骑qí: kỵ , cưỡi
每天我骑自行车到学校
měi tiān wǒ qí zì xíng chē dào xué xiào
Hàng ngày tôi đều đạp xe đến trường
15. 快kuài : Nhanh
你骑车骑得太快了
nǐ qí chē qí dé tài kuài le
Bạn đạp xe nhanh quá
16. 十五shí wǔ: 15
我的小组有十五个成员
wǒ de xiǎo zǔ yǒu shí wǔ gè chéng yuán
Tổ của tôi có 15 thành viên
www.tiengtrunghoanglien.com
17. 分钟fèn zhōng: Phút
等我十五分钟吧
Děng wǒ shí wǔ fēn zhōng ba
Đợi tôi 15 phút nhé
18. 校园xiào yuán: Khuôn viên
校园东边有5号的学校宿舍
xiào yuán dōng biān yǒu 5hào de xué xiào sù shè
Phía đông của khuôn viên có kí túc xá số 5
19. 东南dōng nán: đông nam
我们学校的东南边是一个足球场
wǒ men xué xiào de dōng nán biān shì yī gè zú qiú chǎng
Phía đông nam của trường chúng tôi có 1 sân bóng
20. 东dōng: đông
有四个方向是东西南北
yǒu sì gè fāng xiàng shì dōng xī nán běi
Có 4 phương hướng là đông tây nam bắc
21. 号hào: số
这个产品是一个名号
zhè gè chǎn pǐn shì yī gè míng hào
Sản phẩm này là nổi tiếng
22. 房间fáng jiān : Căn phòng
你的房间是多少?
nǐ de fáng jiān shì duō shǎo ?
Phòng của bạn là số bao nhiêu ?
23. 室shì: Phòng
那是我们的教室
nà shì wǒ men de jiāo shì
Kia là phòng học của chúng tôi
24. 手机shǒu jī: Di động
我喜欢苹果手机
wǒ xǐ huān píng guǒ shǒu jī
Tôi thích điện thoai apple
25. 等děng: đợi
你等我一下儿吧
nǐ děng wǒ yī xià r ba
Bạn đợi tôi một lát nhé
II. Ngữ pháp :
1. 号表达法hào biǎo dá fǎ
Khi biểu đạt các con số như mã số, địa chỉ nhà, số điện thoại , thì chúng ta đọc từng con số một và số 1 ta đọc là “yāo”
1.我的房间号是201
1 . wǒ de fáng jiān hào shì 2 0 1
Phòng của tôi là 201
2. 他的电话号码是31653415
2 . tā de diàn huà hào mǎ shì 3 1 6 5 3 4 1 5
Số điện thoại của anh ấy là 3 1 6 5 3 4 1 5
3. 108路公共汽车到东方大学
3 . 1 0 8 lù gōng gòng qì chē dào dōng fāng dà xué
Tuyến xe bus 108 đến trường đại học Đông phương
二。”几“ 和 ”多少“
èr 。 ” jǐ “ hé ” duō shǎo “
几jǐ: mấy ? dùng để hỏi các con số ít, dưới mười
多少duō shǎo: bao nhiêu, dùng để hỏi các con số dài, phức tạp, trên mười
1. 你的房间是几号楼 ?
1 . nǐ de fáng jiān shì jǐ hào lóu ?
Phòng của bạn ở tầng mấy ?
2. 大卫的电话号码是多少?
2 . dà wèi de diàn huà hào mǎ shì duō shǎo ?
Số điện thoại của Davis là bao nhiêu
3. 张红的房间是多少号?
3 . zhāng hóng de fáng jiān shì duō shǎo hào ?
Phòng của Trương Hồng là số bao nhiêu ?
三。”呢” ” ne ”
Đặt ở cuối câu hỏi ngữ khí, dùng để nâng cao ngữ khí câu
1. 去图书馆怎么走呢?
1 . qù tú shū guǎn zěn me zǒu ne ?
Đi thư viện đi như thế nào ?
2. 这是谁的书呢?
2 . zhè shì shuí de shū ne ?
Đây là sách của ai vậy ?
3. 玛丽在哪儿呢 ?
3 . mǎ lì zài nǎ r ne ?
Mary ở đâu vậy ?
四。“吧“
Trợ từ ngữ khí đặt ở cuối cấu, biểu đạt ngữ khí kiến nghị, khuyên bảo, nhắc nhở
1. 我们去看电影吧 。
1 . wǒ men qù kàn diàn yǐng bā 。
Chúng ta đi xem phim nhé
2. 来我们学校玩儿吧。
2 . lái wǒ men xué xiào wán r bā 。
Đến trường chúng tôi chơi nhé .
3. 我们去图书馆吧 。
3 . wǒ men qù tú shū guǎn bā 。
Chúng ta đi thư viện nhé .
Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung và tiếp tục theo dõi các bài học đăng bởi trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội nhé:
Bình luận
Tin tức mới
Bài tập bài 7 - Giáo trình BOYA - Dịch sang tiếng Trung
Bài tập dịch sang tiếng trung nhằm giúp bạn học tiếng trung theo giáo trình Boya có thể ôn tập và nhớ những kiến thức đã học mà trung tâm tiếng trung uy tín gửi đến bạn học!
Học tiếng Trung - Giáo trình Boya bài 7
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng Trung Giáo trình Boya bài 7 để giúp các bạn có thể học thật tốt nhé:
Giáo trình BOYA quyển 2
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên cung cấp các video dạy học trực tuyến cho các bạn tự học tiếng trung trong Giáo trình BOYA quyển 2
Bài 41 - Giáo trình BOYA
Trung tâm tiếng trung lâu năm Hoàng Liên tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng Trung Giáo trình Boya bài 41 để giúp các bạn có thể học thật tốt tiếng trung giao tiếp.
Bài 8 ( BOYA ) - Mẫu câu phần từ vựng
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng trung trong bài học 8 của giáo trình Boya. Các bạn có thể theo dõi và tự học tiếng trung nhé:
Kết cấu ngữ pháp bài 47 - BOYA
除了......... ( 以外) 一边....... 一边....... 真是 + 一 + 量 + 名
Bài 8 ( Giáo trình BOYA ) Tìm đồng hồ
真倒霉!昨天我在宿舍楼的卫生间洗澡的时候,忘了拿我的 手表。那块手表上面有Kitty 猫, 是 我上大学时 爸爸妈妈送给我的礼物,是 我最心爱的东西。丢了手表我很难过,不想吃饭,不想睡觉,真希望快点儿找到我 的表。请你们帮帮我。我 住在留学生宿舍2 号楼415 房
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!