Đăng nhập
- 20
- 2729
- 14,435,221
Bài 41 - Giáo trình BOYA
Trung tâm tiếng trung lâu năm Hoàng Liên tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng Trung Giáo trình Boya bài 41 để giúp các bạn có thể học thật tốt tiếng trung giao tiếp!
Mời các bạn cùng học bài dưới đây nhé:
第四十一课
生词:
1. 西红柿xī hóng shì ( Tây hồng thị ) : cà chua
我妈妈去市场买很多西红柿
wǒ mā mā qù shì chǎng mǎi hěn duō xī hóng shì
Mẹ tôi đi chợ mua rất nhiều cà chua
2. 炒chǎo ( sao ) : xào
给我一个炒牛肉
gěi wǒ yī gè chǎo niú ròu
Cho tôi một suất thịt bò xào
3. 鸡蛋jī dàn ( kê đản ) : trứng gà
我要买十个鸡蛋
Wǒ yào mǎi shí ge jī dàn
Tôi muốn mua 10 quả trứng gà
4. 教jiāo ( giáo ) : dạy
王老师教我们汉语
wáng lǎo shī jiào wǒ men hàn yǔ
Thầy giáo vương dạy chúng tôi tiếng Hán
5. 家常菜jiā cháng cài ( gia thường thái ) : món ăn thông thường
我很喜欢中国的家常菜
wǒ hěn xǐ huān zhōng guó de jiā cháng cài
Tôi rất thích món ăn thường ngày của Trung Quốc
6. 把bǎ ( bả ) : lấy, cầm
你把门关上吧
nǐ bǎ mén guān shàng bā
Bạn đóng cửa vào nhé
7. 筷子kuài zi ( khoái tử ) : đũa
这双筷子很好看
zhè shuāng kuài zǐ hěn hǎo kàn
Đôi đũa này rất đẹp
8. 搅拌jiǎo bān ( giảo bạn ) : quấy, trộn
你用筷子搅拌鸡蛋吧
nǐ yòng kuài zǐ jiǎo bàn jī dàn bā
Bạn dùng đũa đánh trứng lên nhé
9. 均匀jūn yún ( quân vân ) : đều, bằng
搅拌均匀一下鸡蛋
jiǎo bàn jūn yún yī xià jī dàn
Đánh đều trứng một lát
10. 切qiē ( thiết ) : cắt, thái
你把西红柿切成一块儿一块儿吧
nǐ bǎ xī hóng shì qiē chéng yī kuài r yī kuài r bā
Bạn cắt cà chua thành từng miếng từng miếng một nhé
11. 块儿kuàir ( khối ) : miếng
这块蛋糕很好吃
zhè kuài dàn gāo hěn hǎo chī
Miếng bánh gato này rất ngon
12. 火huǒ ( hỏa ) : lửa
火上加油
huǒ shàng jiā yóu
Thêm dầu vào lửa
Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm uy tín nhất tại Hà Nội
13. 点着 diǎn zhe ( điểm trước ) : đốt, châm
你把火点着
nǐ bǎ huǒ diǎn zhuó
Bạn bật lửa lên nhé
14. 锅guō ( oa ) : nồi, chảo
你往锅里倒点儿油
Nǐ wǎng guō lǐ dào diǎnr yóu
Bạn rót một chút dầu vào nồi nhé
15. 油Yóu ( du ) : dầu
油煮了把鸡蛋放进炒一下儿
yóu zhǔ le bǎ jī dàn fàng jìn chǎo yī xià r
Dầu sôi rồi thì cho trứng gà vào
16. 熟shú ( thục ) : chín
我炒熟牛肉了
wǒ chǎo shú niú ròu le
Tôi xào chín thịt bò rồi
17. 加jiā ( gia ) : thêm
你加点儿油吧
nǐ jiā diǎn r yóu bā
Bạn thêm một chút dầu nhé
18. 白糖 bái táng ( bạch đường ) : đường trắng
放点儿白糖
fàng diǎn r bái táng
Cho thêm chút đường
19. 最后zuì hòu ( tối hậu ) : cuối cùng 0
最后加点盐
zuì hòu jiā diǎn yán
Cuối cùng thêm chút muối
20. 盐yán ( diêm ) : muối
你加多盐太咸了
nǐ jiā duō yán tài xián liǎo
Bạn cho nhiều muối mặn quá
21. 尝cháng ( thường ) : nếm
你们尝尝一下儿我做的菜吧
nǐ men cháng cháng yī xià r wǒ zuò de cài bā
Các bạn nếm thử một chút món ăn tôi làm
22. 特点 tè diǎn ( đặc điểm ) : đặc điểm
中国文化的特点很有意思
zhōng guó wén huà de tè diǎn hěn yǒu yì sī
Nén đặc sắc của văn hóa Trung Quốc rất hay
23. 闻wén ( văn ) : nghe
你们闻见他们说的话吗?
nǐ men wén jiàn tā men shuō de huà mɑ ?
Các bạn có nghe thấy lời họ nói không ?
24. 香xiāng ( hương ) : thơm
你炒的菜太香了
nǐ chǎo de cài tài xiāng liǎo
Món ăn bạn xào thơm quá
25. 原料 yuán liào ( nguyên liệu ) : nguyên liệu
这种原料在哪儿可以 买呢
zhè zhǒng yuán liào zài nǎ r kě yǐ mǎi ne
Nguyên liệu này có thể mua ở đâu nhỉ
26. 克kè ( khắc ) : gram
这是一克海洛因
zhè shì yī kè hǎi luò yīn
Đây là 1 gam matúy
27. 淀粉diàn fěn ( điểm phấn ) : bột lọc
你给我一些淀粉吧,我要做蛋糕
nǐ gěi wǒ yī xiē diàn fěn bā , wǒ yào zuò dàn gāo
Bạn mua cho tôi một ít bột lọc nhé, tôi phải làm bánh gato
28. 做法zuò fǎ ( tác phả ) : cách làm
你可以教我做这种菜的做法吗?
nǐ kě yǐ jiào wǒ zuò zhè zhǒng cài de zuò fǎ mɑ ?
Bạn có thể dạy tôi cách làm món ăn này không ?
29. 迅速xùn sù ( tần tốc ) : nhanh chóng
你迅速上班吧,太晚了
nǐ xùn sù shàng bān bā , tài wǎn liǎo
Bạn mau chóng đi làm đi, muộn quá rồi
30. 咸xián ( hàm ) :mặn
太咸了,吃不下
tài xián liǎo , chī bù xià
Mặn quá, không ăn được
31. 可口kě kǒu ( khả khẩu ) : vừa miệng
你们觉得这个菜可口吗?
nǐ men jué dé zhè gè cài kě kǒu mɑ ?
Các bạn cảm thấy món ăn này có vừa miệng không ?
Bình luận
Tin tức mới
Bài tập bài 7 - Giáo trình BOYA - Dịch sang tiếng Trung
Bài tập dịch sang tiếng trung nhằm giúp bạn học tiếng trung theo giáo trình Boya có thể ôn tập và nhớ những kiến thức đã học mà trung tâm tiếng trung uy tín gửi đến bạn học!
Học tiếng Trung - Giáo trình Boya bài 7
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng Trung Giáo trình Boya bài 7 để giúp các bạn có thể học thật tốt nhé:
Giáo trình BOYA quyển 2
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên cung cấp các video dạy học trực tuyến cho các bạn tự học tiếng trung trong Giáo trình BOYA quyển 2
Bài 8 - Giáo trình Boya
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục gửi đến các bạn học tiếng Trung Giáo trình Boya bài 8 để giúp các bạn có thể học thật tốt tiếng trung.
Bài 8 ( BOYA ) - Mẫu câu phần từ vựng
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng trung trong bài học 8 của giáo trình Boya. Các bạn có thể theo dõi và tự học tiếng trung nhé:
Kết cấu ngữ pháp bài 47 - BOYA
除了......... ( 以外) 一边....... 一边....... 真是 + 一 + 量 + 名
Bài 8 ( Giáo trình BOYA ) Tìm đồng hồ
真倒霉!昨天我在宿舍楼的卫生间洗澡的时候,忘了拿我的 手表。那块手表上面有Kitty 猫, 是 我上大学时 爸爸妈妈送给我的礼物,是 我最心爱的东西。丢了手表我很难过,不想吃饭,不想睡觉,真希望快点儿找到我 的表。请你们帮帮我。我 住在留学生宿舍2 号楼415 房
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!