VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 23
  • 8239
  • 13,096,723

Bài 21 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung

  24/08/2016

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 21

 

第二十一课

请你参加

qǐng nǐ cān jiā

 

1. 喂wèi ( úy )

喂,我是王大年,你好.

wèi, wǒ shì wáng dà nián, nǐ hǎo.

2. 转zhuǎn ( chuyển )

他转眼看着我。

tā zhuǎn yǎn kàn zhe wǒ

转身zhuǎn shēn ( chuyển thân )

转败为胜zhuǎn bài wéi shēng

3. 分机fēn jī (phân cơ )

我要见经理,请转经理的分机。

wǒ yào jiàn jīng lǐ, qǐng zhuǎn jīng lǐ de fēn jī.

4. 一定yí dìng ( nhất định )

我一定买到那辆车,我特别喜欢。

wǒ yí dìng mǎi dào nà liàng chē, wǒ tè bié xǐ huan .

5. 转告zhuǎn gào (chuyển cáo )

报告bào gào ( báo cáo )

我会向经理转告你的话。

wǒ huì xiàng jīng lǐ zhuǎn gào nǐ de huà.

6. 中文zhōng wén ( trung văn )

7. 系xì (hệ)

中文系zhōng wén xì

我在外语大学中文系学习。

wǒ zài wài yǔ dà xué zhōng wén xì xué xí .

8. 刚才gāng cái (cương tài)

刚才有一个人来电话找你可是你不在

gāng cái yóu yí ge rén lái diàn huà zhǎo nǐ kě shì nǐ bú zài.

9. 圣诞节shèng dàn jié ( thánh đản tiết )

圣诞老人shèng dàn lǎo rén

10. 晚会wǎn huì (vãn hội)

今天我们举行一个晚会请你们来。

jīn tiān wǒ men jǔ xíng yí ge wǎn huì qǐng nǐ men lái.

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

11. 参加cān jiā ( tham gia)

昨天你参加玛丽的生日晚会吗?

zuó tiān nǐ cān jiā mǎ lì de shēng rì wǎn huì ma ?

我参加了,客人来了很多呢。

wǒ cān jiā le, kè rén lái le hěn duō ne.

12. 通知 tōng zhī (thông tri)

通知书tōng zhī shū

你回去通知大家,明天就动工。

nǐ huí qù tōng zhī dà jiā, míng tiān jiù dòng gōng.

13. 帮助bāng zhù (bang trợ)

互相帮助hù xiāng bāng zhù

14. 报bào (báo)

报纸bào zhǐ (báo chỉ)

画报huà bào (họa báo)

15. 跳舞tiào wǔ (khiêu vũ)

他跳舞跳得很好看呢。

tā tiào wǔ tiào de hěn hǎo kàn ne .

16. 新年xīn nián (tân niên)

春节chūn jié (xuân tiết)

17. 舞会wǔ huì (vũ hội)

今天在礼堂有舞会很热闹。

jīn tiān zài lǐ táng yǒu wǔ huì hěn rè nao .

18. 里边lǐ biān (lí biên)

19. 正在zhèng zài (chính tại)

你正在做什么呢 ?

nǐ zhèng zài zuò shén me ne ?

我正在开会呢。

wǒ zhèng zài kāi huì ne .

20. 开kāi (khai)

开演kāi yǎn (khai diễn)

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

21. 唱chàng (xướng)

22. 歌gē (ca)

她唱歌唱得很好听。

tā chàng gē chàng de hěn hǎo tīng.

23. 参观cān guān (tham gia)

我们班去参观工厂。

wǒ men bān qù cān guān gōng chǎng.

 

Ngữ pháp:

1. Giới từ 给

Giới từ 给 dùng để giới thiệu đối tượng tiếp nhận của động tác, hành vi. Ví dụ:

(1) 昨天我给你打电话了。

zuó tiān wǒ gěi nǐ dǎ diàn huà le .

(2) 他给我做过衣服。

tā gěi wǒ zuò guò yī fu .

2. Sự tiến hành của động tác:

Một số động tác có thể ở các giai đoạn khác nhau như tiến hành, tiếp diễn hoặc hoàn thành... Muốn diễn tả động tác đang tiến hành, ta có thể thêm phó từ 正在,正,在ở trước động từ hoặc thêm trợ từ ngữ khí 呢 ở cuối câu. Có khi 正在,正,在 dùng đồng thời với 呢. Ví dụ:

(1) 学生正在上课(呢)。

xué sheng zhèng zài shàng kè (ne)

(2) 他来的时候,我正在看报(呢)。

tā lái de shí hou, wǒ zhèng zài kàn bào (ne )

(3) 他在听音乐(呢)。

tā zài tīng yīn yuè (ne)

(4) 他写信呢。

tā xiě xìn ne .

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

Động tác đang tiến hành có thể ở hiện tại, cũng có thể ở quá khứ hoặc tương lai. Ví dụ:

(1) 你做什么呢?

nǐ zuò shén me ne ?

我休息呢。

wǒ xiū xi ne .

(2) 昨天我给你打电话的时候,你做什么呢 ?

zuó tiān wǒ gěi nǐ dǎ diàn huà de shí hou, nǐ zuò shén me ne ?

我做练习呢。wǒ zuò liàn xí ne .

(3) 明天上午你去找他,他一定在上课

míng tiān shàng wǔ nǐ qù zhǎo tā, tā yí dìng shàng kè ne .

 

Mẫu câu:

141:喂,北京大学吗 ?

wèi, bèi jīng dà xué ma ?

142: 我是北大, 你要哪儿 ?

wǒ shì běi dà, nǐ yào nǎ r ?

143: 请转239 分机

qǐng zhuǎn 239 fēn jī

144: 请她给我回个电话。

qǐng tā gěi wǒ huí ge diàn huà .

145: 我一定转告她。

wǒ yí dìng zhuǎn gào tā .

146: 请 420 房间的玛丽接电话。

qǐng 420 fáng jiān de mǎ lì jiē diàn huà .

147: 现在你做什么呢 ?

xiàn zài nǐ zuò shén me ne ?

148: 现在我休息呢。

xiàn zài wǒ xiū xi ne .

 

 

Hội thoại:

玛丽:喂,北京大学吗?

mǎ lì : wèi, běi jīng dà xué ma ?

北大:对,我是北大。你要哪儿 ?

běi dà : duì, wǒ shì běi dà.nǐ yào nǎ r ?

玛丽:请转239分机。

mǎ lì : qǐng zhuǎn 239 fēn jī .

***

玛丽:中文系吗?

mǎ lì : zhōng wén xì ma ?

中文系:对,您找谁 ?

zhōng wén xì : duì, nín zhǎo shuí ?

玛丽:李红老师在吗 ?

mǎ lì : lǐ hóng lǎo shī zài ma ?

中文系:不在。您找她有什么事 ?

zhōng wén xì : bú zài. nín zhǎo tā yǒu shén me shì ?

玛丽:她回来以后,请她给我回个电话

mǎ lì : tā huí lái yǐ hòu, qǐng tā gěi wǒ huí ge diàn huà .

中文系:您是谁啊 ?

zhōng wén xì : nín shì shuí a ?

玛丽:我是语言学院留学生玛丽。

mǎ lì : wǒ shì yǔ yán xué yuàn liú xué sheng mǎ lì .

中文系:好,我一定转告她。

zhōng wén xì : hǎo wǒ yí dìng zhuǎn gào tā .

玛丽:谢谢

mǎ lì : xiè xie

***

李红:留学生楼吗 ? 请420玛丽接电话

lǐ hóng : liú xué sheng lóu ma ? qǐng 420 mǎ lì jiē diàn huà .

服务员:420 玛丽,电话 !

fú wù yuán : 420 mǎ lì ,diàn huà !

玛丽:喂,我是玛丽,您是谁啊?

mǎ lì : wèi, wǒ shì mǎ lì, nín shì shuí a ?

李红:我是李红,刚才你给我打个电话了吗 ?

lǐ hóng : wǒ shì lǐ hóng, gāng cái nǐ gěi wǒ dǎ ge diàn huà le ma ?

玛丽:是啊,你去哪儿了 ?

mǎ lì : shì a , nǐ qù nǎ r le ?

李红:去上课了。

lǐ hóng : qù shàng kè le .

玛丽:你现在做什么呢 ?

mǎ lì : nǐ xiàn zài zuò shén me ne ?

李红:没有事,休息呢

lǐ hóng : méi yǒu shì, xiū xi ne

玛丽:明天晚上我们有个圣诞节晚会,你来参加,好吗 ?

mǎ lì : míng tiān wǎn shang wǒ men yǒu ge shèng dàn jié wǎn huì, nǐ lái cán jiā, hǎo ma ?

李红:好,我一定去。

lǐ hóng : hǎo, wǒ yí dìng qù .

Như vậy là các bạn đã theo dõi phần nội dung giáo trình học bài hôm nay. Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt nhé và liên hệ trực tiếp với trung tâm nếu cần tư vấn thêm về tiếng trung nhé!

 

Trung tâm ngoại ngữ tiếng Trung, Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên, Tiếng Trung Giao tiếp, Tiếng Trung bán hàng, Tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch, Tiếng Trung chuyên ngành Y tế, giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK