Đăng nhập
- 26
- 1744
- 14,453,460
Kết cấu liên từ biểu đạt so sánh trong tiếng Hán
Kết cấu liên từ biểu đạt so sánh trong tiếng Hán
月亮代表我的心. yuè liàng dài biǎo wǒ de xīn . Ánh trăng nói hộ lòng em.
月亮代表我的心. yuè liàng dài biǎo wǒ de xīn . Ánh trăng nói hộ lòng em.
Câu hỏi với trợ từ 吗
一. 是非问句 - Câu hỏi thị phi a. 肯定形式句子 + 吗 kěn dìng xíng shì jù zǐ + ma Câu khẳng định + 吗 1. 你是去开会吗? nǐ shì qù kāi huì ma ? Có phải cậu đi họp không?
Lượng từ chuyên dùng của tiếng Trung
-把 Bǎ:nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao và những vật có cán) -班 Bān:chuyến (xe, máy bay…) -瓣 Bàn:nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…) -包 Bāo:bao, túi (bao gạo, túi quần áo…)
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!