Đăng nhập
- 20
- 90
- 14,442,184
Quần áo
服装词汇 T恤 /Di1 xù/ áo phông U字领/U zì lǐng/ cổ chữ U V字领/V zì lǐng/ cổ chữ V 暗袋/Àn dài/ túi trong 百褶裙/Bǎi zhě qún/ váy nhiều nếp gấp 背带裙/Bēidài qún/ váy có dây đeo 背心/ Bèixīn/ áo may ô 蝙蝠衫/ Biānfú shān/ áo kiểu cánh dơi 插袋/Chādài/ túi phụ 长裤/Chán
Bạn thích gì ?
NÓI VỀ SỞ THÍCH Www.tiengtrunghoanglien.com 你喜欢什么? Nǐ xǐhuān shénme? Cậu thích cái gì? 我喜欢打网球。 Wǒ xǐhuān dǎ wǎngqiú. Tôi thích chơi tennis. 我喜欢听越南的民族音乐。 Wǒ xǐhuān tīng Yuènán de mínzú yīnyuè. Tôi thích nghe nhạc dân tộc Việt Nam. 请您介绍一
Tên các quận tại Hà Nội
TÊN CÁC QUẬN, HUYỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Www.tiengtrunghoanglien.com 巴亭郡 Ba tíng jùn Quận Ba Đình 纸桥郡 Zhǐ qiáo jùn Quận Cầu Giấy 栋多郡 Dòng duō jùn
Đi mua hoa quả
A 早上好! Chào buổi sáng! Zǎoshàng hǎo! B 早上好!我想买苹果。苹果一斤多少钱? Chào buổi sáng, tôi muốn mua táo, một cân táo bao nhiêu tiền? Zǎo shàng hǎo, wǒ xiǎng mǎi píngguǒ. Píngguǒ yì jīn dusōhao qián? A 三块。 Ba đồng.. Sān kuài. B 太贵了。两块一斤好吗? Đắt quá, hai đồng
Hiện tại anh sống ở đâu ?
A 俊哥你好,好久不见了,你的工作最近怎么样? Chào anh Tuấn, lâu lắm không gặp, công việc của anh dạo này thế nào? Jùn gē nǐhǎo, hǎo jiǔ bú jiàn le, nǐ de gōng zuò zuì jìn zěnme yàng? B 你好,我的工作还好。你的电话号码是多少?有空跟你联系。 Chào anh, công việc của tôi vẫn tốt. Số điện thoại của an
Từ vựng chỉ số đếm
号 Danh từ Số Hào 号码 Danh từ Số(thẻ ghi số thứ tự) Hào mǎ 电话 Danh từ Điện thoại Diàn huà 多少 Đại từ Bao nhiêu Duō shao 几 Đại từ Mấy Jǐ 一 Số từ Số 1 Yī 二 Số từ Số 2 èr 三 Số từ Số 3 Sān 四 Số từ Số 4 Sì 五 Số từ Số 5
Hôm nay là thứ mấy ?
1 今天星期几? Hôm nay là thứ mấy? Jīn tiān xīngqī jǐ? 2 今天星期一。 Hôm nay thứ hai. Jīn tiān xīngqī yī. 3 现在几点? Bây giờ mấy giờ? Xiàn zài jǐ diǎn? 4 现在下午三点半。 Bây giờ 3 giờ chiều. X
Bài tâp 1 - Trình độ B tiếng trung, quyển 3 hán ngữ
Để giúp các bạn ôn lại và kiểm tra lại kiến thức đã học, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tại Cầu Giấy, biên soạn và gửi bài tập tiếng trung. Dưới đây là các câu hỏi của bài 1 giáo trình hán ngữ quyển 3 - trình độ B tiếng trung các bạn nhé!
Bản chất xã hội của ngôn ngữ
1. Khái quát chung về ngôn ngữ Chúng ta đang sống trong thế giới của từ ngữ. Trong tất cả các phương tiện mà con người dùng để giao tiếp thì ngôn ngữ là phương tiện duy nhất thoả mãn được tất cả nhu cầu của con người. Bởi vậy, ngôn ngữ có vai trò vô cù
Đặt câu hỏi thế nào ?
1. Hỏi bằng ngữ điệu: Nâng cao giọng cuối câu kể. Khi viết, đánh dấu ? cuối câu kể. 你在写汉字?Anh đang viết chữ Hán à? Nǐ zài xiě hànzì? 你也去俱乐部?Anh cũng đến câu lạc bộ à? Nǐ yě qù jùlèbù? 2. Câu hỏi dùng 吗[ma] 他们演的节目很精彩吗?Những tiết mục họ di
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!