VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 15
  • 2957
  • 14,435,450
Lịch Khai Giảng tháng này

Mời ăn bàn công việc bằng tiếng trung!

  19/09/2017

Mời ăn bàn công việc bằng tiếng trung!

Mời các bạn tiếp tục học tiếng trung công sở với nội dung giao tiếp, bàn về công việc trong khi mời đối tác, khách hàng đi ăn cùng tiếng trung Hoàng Liên.

好久不见,最近忙不忙?

Hǎo jiǔ bú jiàn, zuìjìn máng bù máng?

Lâu quá không gặp rồi, gần đây anh có bận không?

 

咳,还是瞎忙。

Hāi, hái shì xiā máng.

Haiz, tôi vẫn cứ bận rộn liên miên.

 

来,看看有什么合口味的。

Lái, kànkan yǒu shénme hé kǒuwèi de.

Nào, anh xem có món nào hợp khẩu vị không.

 

不用了,你看着点吧,我随便。

Bú yòng le, nǐ kàn zhe diǎn ba, wǒ suíbiàn.

Không cần đâu, anh xem rồi chọn món đi, tôi sao cũng được.

 

那我恭敬不如从命。你有什么忌口没有?

Nà wǒ gōngjìng bù rú cóngmìng. Nǐ yǒu shénme jìkǒu méi yǒu?

Vậy thì cung kính không bằng tuân lệnh. Anh có món nào ăn kiêng không?

 

没有,我吃什么都可以。

Méi yǒu, wǒ chī shénme dōu kěyǐ.

Không có, tôi ăn cái gì cũng được.

 

咱们言归正传吧。今天请你来,我是有事相求。

Zánmen yánguīzhèngzhuàn ba. Jīntiān qǐng nǐ lái, wǒ shì yǒu shì xiāng qiú.

Chúng ta quay lại chủ đề chính nha. Hôm nay tôi mời anh đến đây là có chuyện muốn nhờ giúp đỡ.

 

我就知道你“无事不登三宝殿”。有什么事?

Wǒ jiù zhīdào nǐ “wú shì bù dēng sān bǎodiàn”. Yǒu shénme shì?

Tôi cũng biết anh “không có việc gì quan trọng thì không dám làm phiền”. Anh có chuyện gì nào?

 

咱们两家公司已经合作好几年了,我们一直从你那里进货,在货款上我们一直没有拖欠过,对不对?

Zánmen liǎng jiā gōngsī yǐjīng hézuò hǎo jǐ nián le, wǒmen yīzhí cóng nǐ nàlǐ jìnhuò, zài huòkuǎn shàng wǒmen yīzhí méi yǒu tuōqiàn guò, duì bú duì?

Hai công ty chúng ta đã hợp tác với nhau vài năm nay, chúng tôi luôn nhập hàng từ công ty bên anh, chúng tôi cũng chưa bao giờ thiếu tiền hàng cả, đúng không?

 

这倒是,你们公司在我的客户里信誉是最好的。

Zhè dào shì, nǐmen gōngsī zài wǒ de kèhù lǐ xìnyù shì zuì hǎo de.

Đúng thế, trong các khách hàng thì uy tín bên công ty bên anh là tốt nhất.

 

最近我们公司正在进行一个比较大的项目,资金周转有些紧张,你看能不能把这个月的货款账期延长一段时间?

Zuìjìn wǒmen gōngsī zhèngzài jìnxíng yí ge bǐjiào dà de xiàngmù, zījīn zhōuzhuǎn yǒuxiē jǐnzhāng, nǐ kàn néng bù néng bǎ zhè ge yuè de huòkuǎnzhàngqī yáncháng yí duàn shíjiān?

Dạo gần đây công ty chúng tôi đang tiến hành một hạng mục tương đối lớn, tiền vốn luân chuyển gặp vài vấn đề, anh xem có thể kéo dài một khoảng thời gian trả tiền hàng tháng này cho bên tôi hay không?

 

延长多长时间呢?

Yáncháng duō cháng shíjiān ne?

Kéo dài khoảng thời gian bao lâu chứ?

 

两周就行,两周以后我们有笔资金到账,资金就充裕了。

Liǎng zhōu jiù xíng, liǎng zhōu yǐhòu wǒmen yǒu bǐ zījīn dào zhàng, zījīn jiù chōngyù le.

Hai tuần là được, sau hai tuần chúng tôi sẽ có đủ số tiền vốn này.

 

咱们认识这么长时间了,你的为人我还是信得过的。这不是什么大事,没问题。

Zánmen rènshi zhème cháng shíjiān le, nǐ de wéirén wǒ hái shì xìn dé guò de. Zhè bú shì shénme dàshì, méi wèntí.

Chúng ta đã quen biết nhau lâu như vậy, tôi cũng tin tưởng cách sống của anh. Đây không phải là một chuyện to tát gì, không thành vấn đề đâu.

 

太谢谢了。将来有需要帮忙的,尽管开口。

Tài xièxie le. Jiānglái yǒu xūyào bāngmáng de, jǐnguǎn kāikǒu.

Cảm ơn anh nhiều lắm. Sau này cần giúp đỡ gì, anh cứ nói với tôi.

 

明天我就和负责业务员说一下,你就放心吧。

Míngtiān wǒ jiù hé fùzé yèwùyuán shuō yíxià, nǐ jiù fàngxīn ba.

Ngày mai tôi sẽ nói một tiếng với nhân viên phụ trách, anh cứ yên tâm đi.

 

来,我敬你一杯。

Lái, wǒ jìng nǐ yì bēi.

Nào, tôi mời anh một ly.

 

你跟我客气什么,来,干杯!

Nǐ gēn wǒ kèqì shénme, lái, gānbēi!

Anh với tôi cần gì khách sáo chứ, nào, cạn ly!

 

Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung giao tiếp, tiếng trung công sở cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên.

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK