VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 23
  • 4732
  • 13,224,609

KHẨU NGỮ NHẬT DỤNG CỰC HAY

  10/08/2020

==>KHẨU NGỮ NHẬT DỤNG CỰC HAY<==
==================================
1. 一个劲儿: Yī ge jìn er: Một mạch, không ngớt, không ngứng.
2. 说风凉话: Shuō f说的来/说不来: Shuō de lái/shuōbulái: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.
3. 合得来/合不来: Hédelái/hébulái: Hợp nhau. / Không hợp nhau.
4. 划得来/划不来: Huádelái/huábùlái: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá.
5. 靠的住/靠不住: Kào de zhù/kàobùzhù: Đáng tin / Không đáng tin.
6. 对得住/对不住: Duì de zhù/duì bù zhù: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi.
7.犯得着/犯不着: Fàndezháo/fànbuzhe: Đáng / không đáng.
8. 怪得着/怪不着: Guài dezháo/guài bùzháo: Dáng trách / không thể trách, chả trách.
9. 数得着/数不着: Shǔdezháo/shǔ bùzháo: Nổi bật / Không có gì nổi bật.
10. 遭透了: Zāo tòule: Hỏng bét, tồi tệ hết sức.
11. 说梦话:Shuō mènghuà: Nói mê, nói viển vông.
12. 说不上: Shuōbushàng: Không nói ra được, nói không xong.
13. 好得不能再好/再好也没有了:Hǎo dé bùnéng zài hǎo/zài hǎo yě méiyǒule: (Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa.
14. 是我自己的不是: Shì wǒ zìjǐ de bùshì: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.
15. 来劲儿: Láijìn er: Có sức mạnh, tich cực
16. 开快车:Kāi kuàichē: Tốc hành / Cấp tốc.
17. 吃后悔药: Chī hòuhuǐyào: Ray rứt hối hận.
18. 吹牛: Chuīniú: Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.
19. 看中/看上: Kàn zhòng/kàn shàng: Vừa mắt, ưng ý.
20. 说的比唱的还好听: Shuō de bǐ chàng de hái hǎotīng: Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm).
21. 太阳从西边出来了: Tàiyáng cóng xībian chūláile: Mặt trời mọc đằng Tây.
22. 戴高帽(子):Dài gāo mào (zi): Nịnh bợ, phỉnh nịnh.
23. 倒胃口: Dǎo wèikǒu: Ngán tận cổ.
24. 赶时髦: Gǎnshímáo: Chạy teo mốt.
25. 赶得上: Gǎndeshàng: Đuổi kịp, theo kịp, kịp.
26. 家常便饭: Jiāchángbiànfàn: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.
27. 喝西北风: Hē xīběi fēng: Ăn không khí.
28. 开绿灯: Kāilǜdēng:Bật đèn xanh.
29. 拿手戏: Náshǒu xì: Trò tủ, ngón ruột.
30. 露一手/露两手: Lòuyīshǒu/lù liǎngshǒu: Lộ ngón nghề.
31. 留后手/留后路: Liú hòu shǒu/liú hòu lù: Có biện pháp dự phòng / Để lối thoát, để lối rút lui.
32. 热门(儿): Rèmén (er): (Sự vật…) hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng.
33. 冷门(儿): Lěngmén (er):(Công viẹc, sự nghệp…) it được để ý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn.
34. 马大哈: Mǎdàhā: Đểnh đoảng, sơ ý / Người đẻnh đoảng, sơ ý.
34. 拍马屁: Pāimǎpì: Tâng bốc,nịnh bợ.
35. 交白卷: Jiāobáijuàn:Nộp giấy trắng.
36. 泼冷水: Pōlěngshuǐ: Xối nước lạnh, tat nước lạnh.
37. 妻管严: Qī guǎn yán: Vợ quản chặt.Ví bị vợ quản lý quá chặt chẽ
38. 走老路: Zǒu lǎolù: Đi đường mòn.
39. 走下坡路: Zǒu xiàpōlù: Đi xuống dốc, tuột dốc.
40. 走着瞧: Zǒuzhe qiáo: Để rồi xem.
41. 纸老虎: Zhǐlǎohǔ:Con cọp giấy.
42. 竹篮打水一场空/泡汤 :Zhú lán dǎ shuǐ yīchǎngkōng/pàotāng : Rổ tre đựng nước cũng bằng không, bong bóng nươc,
Xôi hỏng bỏng không.
43. 便宜无好货,好货不便宜:Piányi wú hǎo huò, hǎo huò bù piányi: Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ; Của rẻ của ôi, thền nào của đó.
44. 我让他往东走,他偏要往西行:(不听话) Wǒ ràng tā wǎng dōng zǒu, tā piān yào wǎng xīxíng: Bù tīnghuà :Chỉ một đằng, làm một nẻo (Để ngoài tai).
45. 从一个耳朵进去,从另一个耳朵出来: Cóng yīgè ěrduo jìnqù, cóng lìng yīgè ěrduo chūlái: Từ tai này ra tai kia. Bỏ ngoài tai
46. 扔在脑后/扔在脖子后:Rēng zài nǎo hòu/rēng zài bózi hòu: Bỏ ngoài

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK