VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 28
  • 910
  • 13,261,305

Bài 2 - Số đếm trong tiếng trung cấp tốc

  18/05/2017

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên hiểu rõ được rằng: khi học tiếng Hán, thì số đếm là một yếu tố rất quan trọng, khi chúng ta làm việc với người Trung Quốc, hoặc đi Trung Quốc du lịch, thì sử dụng ngôn ngữ để miêu tả số, luôn là yếu tố chủ chốt. Nếu khi nghe tiếng Trung chúng ta không hiểu được số đếm, cũng như nói sai số đếm, thì sẽ tạo ra một sự nhầm lẫn trong công việc, đặc biệt đối với người Việt Nam cách nói các con số có phần khác về phương pháp diễn đạt so với người Trung Quốc:

Để đáp ứng yêu cầu quan trọng này của các bạn tự học tiếng trung tại nhà, trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục gửi đến bạn bài học với chủ đề số đếm trong tiếng trung:

BÀI 2:SỐ ĐẾM

第二课:次数

I. MẪU CÂU

1

好久不见了。

Lâu lắm không gặp.

 

Hǎo jiǔ bú jiàn le.

Kháo chiểu bú chen lơ.

2

你的电话号码是多少?

Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

 

Nǐ de diànhuà hàomǎ

shì duōshao?

Nỉ tơ tiên khoa xư tua sảo?

3

我的电话号码是01629316776。

Số điện thoại của tôi là 01629316776.

 

Wǒ de diànhuà hàomǎ shì líng yāo liù èr jiǔ sān yāo liù qī qī liù.

Ủa tợ tiên khoa khao mả xư 01629316776.

4

你住在几楼?

Bạn sống ở tầng mấy?

 

Nǐ zhù zài jǐ lóu?

Nỉ chu chai chỉ lấu?

5

我住在十六楼三号。

Tôi sống ở số 3 tầng 16.

 

Wǒ zhù zài shí liù lóu sān hào.

Ủa chu sứ liêu lấu xan khao.

6

这件衣服多少钱?

Bộ quần áo này bao nhiêu tiền?

 

Zhè jiàn yīfu duōshao

qián?

Chưa chen y phu tua sảo chén?

7

100块。

100 đồng.

 

Yī bǎi kuài.

Y bải khoai.

8

太贵了。

Đắt quá.

 

Tài guì le.

Thai quây lơ.

9

我想换钱。

Tôi muốn đổi tiền.

 

Wǒ xiǎng huàn qián.

Ủa xẻng khoan chén.

 

II.GIẢI THÍCH TỪ

1.呢 ne

- Đặt cuối câu hỏi làm ngữ khí câu nhẹ đi:

现在我们 怎么走呢?

Bây giờ chúng ta đi như thế nào đây?

- Đặt cuối câu , kết hợp phó từ “在zài”trước động từ biểu thị

sự tiến hành của động tác

他在吃饭呢?

Anh ấy đang ăn cơm à?

2.吧 ba

Biểu thị ngữ khí yêu cầu thương lượng.

有时间打给我吧

Có thời gian thì gọi cho tôi nhé

3.两  与  二: 两  và  二:

Khi nói hai cái thì dùng 两, nghĩa là 两đứng trước lượng từ

Còn 二 thì dùng trong số đếm.

4.号码的阅读 Cách đọc các loại số

- Số đếm: đọc từng con số

一(1),二(2.)……十(10),十一(11)….

二十(20)….一百(100)….二百(200)….

  • Chữ số trong mã số, như số điện thoại, biển số nhà, số

hộ chiếu, biển số ô tô… dù ít hay nhiều, hai chữ số giống nhau

cũng đọc từng con số. Đặc biệt số “1” đọc là “yāo”,số “2”đọc

 là “èr”.

661100762   liùliùyāoyāolínglíngqīliùèrè

- Khi hỏi về số thì dùng “几号”、“多少”. Ví dụ:

你的电话号码是多少?

Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

几号?

Số mấy?

4.好久不见了 Lâu lắm không gặp.

Đây là cụm từ dùng để chào hỏi nhau khi gặp lại người quen

hoặc gặp lại bạn bè, không dùng trong trường hợp gặp nhau

lần đầu.

III. TỪ VỰNG

 

Danh từ

Số

Hào

 

Khao

号码

Danh từ

Số(thẻ ghi số thứ tự)

Hào mǎ

 

Khao mả

电话

Danh từ

Điện thoại

Diàn huà

 

Tiên khoa

多少

Đại từ

Bao nhiêu

Duō shao

 

Tua sảo

Đại từ

Mấy

 

Chỉ

Số từ

Số 1

 

i

Số từ

Số 2

èr

 

Ơ (uốn lưỡi)

Số từ

Số 3

Sān

 

Xan

Số từ

Số 4

 

Số từ

Số 5

 

Số từ

Số 6

Liù

 

Liêu

Số từ

Số 7

 

Tri

Số từ

Số 8

 

Ba

Số từ

Số 9

Jiǔ

 

Chiểu

Số từ

Số 10

Shí

 

Sứ

Số từ

Trăm

Bǎi

 

Bải

Số từ

Nghìn

Qiān

 

Tren

Số từ

Vạn

Wàn

 

Oan

亿

Số từ

Một trăm triệu

 

i

Danh từ

Tiền

Qián

 

Chén

Số từ

Số 0

Líng

 

Lính

联系

Động từ

Liên hệ, liên lạc

Lián xi

 

Lén xi

时间

Danh từ

Thời gian

Shí jiān

 

Sứ chen

Động từ

Ở, sống

Zhù

 

Chu

Lượng từ

Cân(1/2kg)

Jīn

 

Chin

一共

Phó từ

Tổng cộng

Yí gòng

 

Í cung

Hình dung từ

Đắt, quý

Guì

 

Quây

Động từ

Đổi

Huàn

 

Khoan

人民币

Danh từ

Nhân dân tệ

Rén mín bì

 

Rấn mín bi

Động từ

Đợi

Děng

 

Tẩng

零钱

Danh từ

Tiền lẻ

Líng qián

 

Lính chén

 

IV. TÊN RIÊNG

 

俊哥

Anh Tuấn

 

Jùn gē

Chuyn cưa

V. HỘI THOẠI:

A. Mua hoa quả.

 

A

俊哥你好,好久不见了,你的工作最近怎么样?

Chào anh Tuấn, lâu lắm không gặp, công việc của anh dạo này thế nào?

 

Jùn gē nǐhǎo, hǎo jiǔ bú jiàn le, nǐ de gōng zuò zuì

jìn zěnme yàng?

Chuyn cưa ní khảo, kháo chiểu bú chen, nỉ tơ cung chua chuây chin chẩn mơ dang?

B

你好,我的工作还好。你的电话号码是多少?有空跟你联系。

Chào anh, công việc của tôi vẫn tốt. Số điện thoại của anh là bao nhiêu vậy? Có thời gian rỗi tôi sẽ liên lạc với anh.

 

Nǐhǎo, wǒ de gōngzuò hái hǎo. Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshao? Yǒu kōng

gēn nǐ liánxì.

Ní khảo, ủa tơ cung chua khái khảo. Nỉ tơ tiên khoa khao mả xư tua sảo? Giẩu cung cân ủa lén xi.

A

哦,我的电话号码是 01629316776,有时间打给我吧。

Ồ, số điện thoại của tôi là 01629316776, có thời gian thì gọi cho tôi nhé.

 

ò wǒ de diànhuà hàomǎ

shì líng yāo liù èr jiǔ sān yāo liù qī qī liù, yǒu

shíjiān dǎ gěi wǒ ba.

Ô, ủa tơ tiên khoa khao mả xư 01629316776,  giẩu sứ chen tả cấy ủa ba.

B

行。现在你住在哪儿?住城市里吗?

Được, hiện tại anh sống ở đâu? Có sống trong thành phố không?

 

Xíng. Xiàn zài nǐ zhù zài nǎer? Zhù chéngshì lǐ ma?

Xính, xiên chai nỉ chu chai nả

ớ? Chu chấng sư lỉ ma?

A

是的,我家在黄梅郡,我住在附近玲谈公寓呢。

Vâng, nhà tôi ở quận Hoàng Mai, tôi sống ở chung cư Linh Đàm gần đây.

 

Shì de, wǒ jiā zài huáng méi jūn , wǒ zhù zài fùjìn

líng tán gōngyù ne.

Sư tơ, ủa che chai Hoáng Mấy chuyn, ủa chu chai phu chin lính thán cung uy nơ.

B

呵呵,我住美婷区五楼十号。每天我坐3号公共汽车去上班。我要走了,记得来我家玩,再见。

Ha ha,tôi sống ở khu Mỹ Đình số nhà 10 tầng 5. Hàng ngày tôi đi xe buýt số 03 đi làm. Tôi phải đi rồi, nhớ đến nhà tôi chơi nhé, tạm biệt.

 

Hāhā wǒ zhù měi tíng qūwǔ lóu shí hào. Měi tiān wǒ zuò sān hào gōnggòng qìzhē qù shàngbān. wǒ yào zǒu le, jìde lái wǒ jiā wán, zài jiàn.

Hehe, ủa chu Mẩy Thính chuy

ủ lấu sứ khao, mẩy thiên ủa

chua 3 khao cungcung tri chưa

truy sang ban. ủa giao chẩu lơ,

chi tợ lái ủa che oán, chai

chen.

A

再见。

Tạm biệt.

 

Zài jiàn.

Chai chen.

*   *

  *

Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội.

A

早上好!

Chào buổi sáng!

 

Zǎoshàng hǎo!

Chảo sang khảo!

B

早上好!我想买苹果。苹果一斤多少钱?

Chào buổi sáng, tôi muốn mua táo, một cân táo bao nhiêu tiền?

 

Zǎo shàng hǎo, wǒ xiǎng mǎi píngguǒ. Píngguǒ yì jīn dusōhao qián?

Chảo sang khảo, ủa xéng mải bính của. Bính của i chin tua sảo chén?

A

三块。

Ba đồng..

 

Sān kuài.

Xan khoai.

B

太贵了。两块一斤好吗?

Đắt quá, hai đồng một cân được không?

 

Tài guì le. Liǎng kuài yì jīn hǎo ma?

Thai quây lơ, lẻng quai i chin khảo ma?

A

你要买几斤?

Anh mua mấy cân?

 

Nǐ yào mǎi jǐ jīn?

Nỉ dao mải chỉ chin?

B

我买四斤。一共多少钱?

Tôi mua 4 cân. Tổng cộng bao nhiêu tiền?

 

Wǒ mǎi sì jīn. yí gòng duōshao qián?

Úa mải xư chin, i cung tua sảo chén?

A

好的,两块五一斤,一共十块。

Thôi, hai đồng rưỡi một cân, bốn cân tổng cộng 10 đồng.

 

Hǎo de, liǎng kuài wǔ yì jīn, yí gòng shí kuài.

Khảo tơ, lẻng quai ủ ý chin, í cung sứ quai.

B

我没有零钱,给你一百。

Tôi không có tiền lẻ, đưa cô 100, cô trả lại cho tôi.

 

Wǒ méi yǒu língqián, gěi nǐ yì bǎi.

Ủa mấy giẩu lính chén, cấy nỉ i bải.

A

找你九十块。

Trả anh 90 đồng này.

 

Zhǎo nǐ jiǔshí kuài.

Cháo nỉ chiểu sứ quai.

B

谢谢,再见。

Cảm ơn, tạm biệt.

 

Xièxie, zàijiàn.

Xia xia, chai chen.

*    *

   *

B - 在银行换钱: Đổi tiền ở ngân hàng

Chai ính háng khoan chén.

 

A

小姐,我想换钱。

Cô ơi tôi muốn đổi tiền.

 

Xiǎojiě, wǒ xiǎng huànqián.

Xéo chỉa, úa xẻng khoan chén.

B

你换什么钱?

Chị đổi tiền gì?

 

Nǐ huàn shénme qián?

Nỉ khoan sấn mơ chén?

A

我换人民币。

Tôi đổi nhân dân tệ.

 

Wǒ huàn rénmínbì

Ủa khoan rấn mín bi.

B

你换多少?

Chị đổi bao nhiêu?

 

Huàn duōshao?

Khoan tua sảo?

A

三百万越南盾。

3 triệu việt nam đồng.

 

Sān bǎi wàn yuènán dùn.

Xan bải oan duê nán tuân.

B

请等一会儿…给你钱。

Đợi chút….. Tiền của chị đây.

 

 

Qǐng děng yí huìer…gěi nǐ qián.

Chính tẩng í huâi ơ…cấy nỉ chén.

A

谢谢。

Cảm ơn.

 

Xièxie.

Xia xia.

B

不客气。

Không có gì.

 

Bú kèqi.

Bu cưa chi.

 

VI.BÀI TẬP THAY THẾ

 

A

你的工作最近怎么样?

身体

 

 

学习

 

 

爱情

B

你住在城市里吗?

农村

 

 

外区

 

 

美国

 

 

小镇

C

我要买三斤苹果。

一斤

 

 

两斤

 

 

十斤

D

我住五楼十号

十六九号

 

 

三楼七号

Vậy là chúng ta vừa học xong bài học về chủ đề bằng số đếm trong tiếng trung, cách đọc, cách nói các số đếm từ đơn giản đến khó trong tiếng trung. Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên đã gửi đến bạn bài học hay và thiết thực trong cuộc sống hàng ngày của các bạn, giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp bằng tiếng trung.

Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt!

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK