Đăng nhập
- 13
- 5303
- 14,437,798
GIÁO ÁN BÀI PHÁT ÂM ( tập viết chữ )
Mời các bạn tham gia chương trình viết phát âm các nét cơ bạn trong học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
一yī : Nhất
丨shù : nét sổ
丿piě : nét phẩy
十shí : Thập
八bā : bát
人rén ( nhân )
入rù ( nhập )
二èr ( nhị ) : hai
三sān : tam
口kǒu ( Khẩu ): mồm
乙yǐ ( ất ) : ngôi thứ 2 trong địa chi
刀dāo ( đao ) : dao
力lì ( lực ) : sức lực
人力rén lì ( nhân lực ) : nhân lực
几jǐ ( kỉ ) : mấy ?
匕bǐ ( tỷ ) : cái thìa
言yán ( ngôn ) : ngôn ngữ
土tǔ ( thổ ) : đất
士shī ( sỹ ) : kẻ sỹ
上shàng (thượng ) : trên
下xià ( hạ ) : dưới
卡kǎ : thẻ
Học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
工gōng ( công ) : công nghiệp
工人gōng rén ( công nhân )
工业gōng yè (công nghiệp )
仁义rén yì ( nhân nghĩa )
中zhōng ( trung )
串chuān ( xuyến ) : xiên
中心zhōng xīn (trung tâm )
人中rén zhōng ( nhân trung )
中立zhōng lì ( trung lập )
忠zhōng ( trung )
忠义zhōng yì ( trung nghĩa )
义父yì fu (nghĩa phụ ) : cha nuôi
义母yì mǔ (nghĩa mẫu ): mẹ nuôi
月yuè ( nguyệt ) : trăng, tháng
日rì ( nhật ) : mặt trời, ngày
日月rì yuè ( nhật nguyệt ) : ngày tháng
明míng ( minh ): sáng
小xiǎo ( tiểu ) : nhỏ
小人xiǎo rén ( tiểu nhân )
大dà ( đại ) : to
大人dà rén ( đại nhân )
太tài ( thái ): quá
太大了tài dà le : To quá
子zǐ ( tử ) : con trai
太子tài zǐ ( thái tử )
天tiān (thiên ) : trời , ngày
天子tiān zǐ ( thiên tử )
干gàn ( cạn ) : khô
王wáng ( vương ) : vua
天王tiān wáng ( thiên vương )
大王dà wáng ( đại vương )
小王xiǎo wáng ( tiểu vương )
玉yù ( ngọc ) : viên ngọc
主zhǔ (chủ ) : chủ
主人zhǔ rén ( chủ nhân ) : người chủ
王主wáng zhǔ ( vương chủ )
天主tiān zhǔ ( thiên chủ ) : chúa trời
生shēng ( sinh ) : sinh đẻ, mới, sống
生日shēng rì ( sinh nhật )
青qīng ( thanh ) : màu xanh lam
无wú ( vô ) : không có
无心wú xīn ( vô tâm )
手shǒu ( thủ ) : cánh tay
羊yáng ( dương ) : dê
山羊shān yáng (sơn dương ) : dê núi
大山dà shān (đại sơn )
高山gāo shān ( cao sơn )
门mén ( môn ) : cửa
大门dà mén ( đại môn ) : cửa lớn
小门xiǎo mén ( tiểu môn ) : cửa nhỏ
开门kāi mén ( khai môn ) : mở cửa
关门guān mén ( quan môn ) : đóng cửa
问wèn ( vấn ) : hỏi
问心wèn xīn (vấn tâm ): tự vấn lòng mình
人心rén xīn ( nhân tâm )
牛niú ( ngưu ) : bò
牛心niú xīn ( bò tâm )
水shuǐ ( thủy ) : nước
水牛shuǐ niú ( thủy ngưu ) : trâu
冰bīng (băng ): cục nước đá
文wén ( văn )
人文rén wén ( nhân văn)
文人wén rén ( văn nhân ): người có học
天文tiān wén ( thiên văn )
天文山tiān wén shān (thiên văn sơn )
中文zhōng wén ( trung văn )
丁dìng ( đinh ) : cái đinh
井jǐng (tỉnh ) : cái giếng
水井shuǐ jǐng (thủy tỉnh ) : giếng nước
广guǎng (quảng ) : rộng
广大guǎng dà ( quảng đại ) : rộng lớn
儿ér (nhi ) : trẻ nhỏ
儿子ér zi ( nhi tử ) : con trai
千qiān ( thiên ) : nghìn
万wàn (vạn ) : vạn
千万qiān wàn ( thiên vạn ) : nhất thiết
田tián ( điền ) : ruộng
男nán (nam): con trai
女nǚ : nữ
女人nǚ rén ( Nữ nhân )
男人nán rén ( nam nhân )
女儿nǚ ér (nữ nhi ) : con gái
儿女ér nǚ ( nhi nữ ) : con cái
好hǎo ( hảo ) : tốt
好人hǎo rén ( hảo nhân ) : người tốt
好玉hǎo yù ( hảo ngọc ) : ngọc tốt
不bù (bất ) : không
不好bù hǎo ( bất hảo ) : không tốt
Học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
Bình luận
Tin tức mới
10 quy tắc vàng trong phát âm tiếng Trung
10 quy tắc vàng trong phát âm tiếng Trung
Tự học tiếng Trung - Bài Gia đinh tôi ( phiêm âm la tinh )
Tự học tiếng Trung - Bài Gia đinh tôi ( phiêm âm la tinh )
Tự học tiếng trung qua các mẫu câu phiên âm 2
Tự học tiếng trung qua các mẫu câu phiên âm 2
Tự học tiếng Hán qua các mẫu câu phiên âm phần 1
nǐ hǎo nǐ hǎo ma ? wǒ hěn hǎo , nǐ ne ? wǒ yě hěn hǎo ? nǐ shēn tǐ hǎo ma ? wǒ shēn tǐ bú tài hǎo . wǒ bìng le . qǐng nǐ zuò xià . qǐng wèn, nǐ hē shén me ? wǒ hē chá. wǒ ài nǐ nǐ ài wǒ ma ? wǒ xǐ huān nǐ wǒ bù xǐ huān nǐ wǒ tiān a n
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!