Đăng nhập
- 5
- 1233
- 13,297,578
Bản chất xã hội của ngôn ngữ
1. Khái quát chung về ngôn ngữ Chúng ta đang sống trong thế giới của từ ngữ. Trong tất cả các phương tiện mà con người dùng để giao tiếp thì ngôn ngữ là phương tiện duy nhất thoả mãn được tất cả nhu cầu của con người. Bởi vậy, ngôn ngữ có vai trò vô cù
Mẫu câu khen bằng tiếng trung
Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé:
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
第二课
dì èr kè
Tiếng Hán không khó lắm
1. 忙máng (mang): bận 583
亡wáng (vong): mất
2. 吗ma (ma): trợ từ để hỏi
3. 很hěn (hấn): rất
艮gěn (cấn): xềnh xoàng, mộc mạc
恨hèn (hận) 326
wǒ hèn bù dé dǎ le nǐ .
4. 汉语 hàn yǔ (hán ngữ): tiếng Hán 311
又 yòu (hựu): lại
wǒ men měi tiān dōu xué hàn yǔ, hàn yǔ hěn nán kě shì hěn yǒu yì si .
汉民 hàn mín (hán dân):
人民rén mín ( nhân dân)
汉字 hàn zì (hán tự):chữ Hán 1177
xué hàn yǔ yào rèn zhēn liàn xí xiě hàn zì
平安 píng ān (Bình an)680
zhù nǐ yí lù píng ān
语言 yǔ yán (ngữ ngôn): ngôn ngữ
nǐ xué xí shén me yǔ yán ?
wǒ xué xí hàn yǔ .
语音yǔ yīn (ngữ âm) 1083
立lì (lập): đứng
日 rì (nhật)
中文 zhōng wén (trung văn)1149
文字 wén zì (văn tự): chữ viết 935
文化 wén huà (văn hoá)
匕 bǐ (tỷ): cái thìa
tā hěn xǐ huān yán jiū zhōng guó lì shǐ hé zhōng guó wén huà .
5. 难 nán (nan): khó
难事nán shì (nan sự)
6. 太 tài (thái): quá
不太 bú tài :Không quá
太子tài zǐ : thái tử 869
太平 tài píng (thái bình)
太后tài hòu (thái hậu)
7. 爸爸 bà ba (bả bả): bố
父亲 fù qīn (phụ thân) 243, 723
巴 bā (ba): họ Ba
8. 妈妈mā ma (ma ma): mẹ
母亲mǔ qīn (mẫu thân) 617
9. 哥哥 gē ge (ca ca): anh trai
可 kě (khả):
兄长xiōng zhǎng (huynh trưởng)
10. 弟弟 dì di (đệ đệ): em trai
11. 妹妹 mèi mei (muội muội): em gái
未wèi (vị): chưa
姐姐 jiě jie (thư thư): chị gái
且 qiě (thư): họ Thư
wǒ men xiōng dì jiě mèi hěn tuán jié, dōu shì yì jiā rén .
12. 他 tā (tha): anh ấy
也 yě (dã): cũng
13. 她 tā (tha): cô ấy
14. 男 nán (nam): con trai
田 tián (điền): ruộng
力 lì (lực): sức lực
力不从心
lì bù cóng xīn
Bình luận
Tin tức mới
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
GIÁO ÁN BÀI 9
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
GIÁO ÁN BÀI 8
第八课 1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm 你早nǐ zǎo: chào buổi sáng 早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng 上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h ) 中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa 下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều 晚上wǎn shang ( vãn thượng
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
Giáo án bài 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!