VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 15
  • 544
  • 13,214,971

GIÁO ÁN BÀI 4

  22/10/2014

第四课

dì sì kè

生词shēng cí Từ mới:

1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay

今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ

今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay

今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này

今天你忙吗 ?

jīn tiān nǐ máng ma ?

Hôm nay bạn có bận không ?

我今天不忙。

wǒ jīn tiān bù máng

Tôi hôm nay không bận .

Trạng ngữ chỉ thời gian có thể đặt trước hoặc sau chủ ngữ

昨天zuó tiān ( tác thiên ): hôm qua

昨日zuó rì ( tác nhật ) : hôm qua

后天hòu tiān ( hậu thiên ): ngày kìa ( 2 ngày sau )

后人hòu rén ( hậu nhân ): người đời sau

今后jīn hòu ( kim hậu ) : từ nay về sau

前天qián tiān ( tiền thiên ) : 2 ngày trước, ngày hôm kia

前人qián rén ( tiền nhân ) : người thế hệ trước

前门qián mén ( tiền môn ) : cửa trước

后门hòu mén ( hậu môn ) : cửa sau

从前cóng qián ( tòng tiền ) :  trước kia, hồi trước

前方qiáng fāng ( tiền phương ): phía trước

后方hòu fāng ( hậu phương )

前身qián shēn ( tiền thân ): vốn là, tiền thân

前后不一qián hòu bù yī:

( tiền hậu bất nhất )

天là danh lượng từ ( vừa là danh từ vừa là lượng từ ): ngày

两天liǎng tiān : 2 ngày

一两天yì liǎng tiān: 1 ,2 ngày

天安门

tiān ān mén ( thiên an môn )

天上tiān shàng ( thiên thượng ) : trên trời

天下tiān xià ( thiên hạ ) : dưới bầu trời

天下太平tiān xià tài píng

Thiên hạ thái bình

天主tiān zhǔ ( thiên chủ ) : chúa trời

天仙tiān xiān ( thiên tiên ) : tiên nữ

天体tiān tǐ ( thiên thể ) : vật lạ ngoài trái đất

天国tiān guó ( thiên quốc ) : thế giới lý tưởng

天堂tiān táng ( thiên đường ) : thiên đường

天才tiān cái ( thiên tài ) : thiên tài

天文tiān wén ( thiên văn ) : thiên văn

天文学tiān wén xué (thiên văn học )

天明tiān míng ( thiên minh ): trời sáng

天气tiān qì ( thiên khí ) : thời tiết

今天天气很好

jīn tiān tiān qì hěn hǎo

Thời tiết hôm nay rất đẹp

天河tiān hé ( thiên hà ) : dải ngân hà

天王tiān wáng ( thiên vương ): vua chúa

天生tiān shēng ( thiên sinh ): trời sinh

天门tiān mén ( thiên môn ) : cửa trời

开天立地kāi tiān lì dì

( Khai thiên lập địa )

mở trời tạo đất

平安píng ān ( bình an ) : bình an

平地píng dì ( bình địa ) : đồng bằng, đất phẳng

平方píng fāng (bình phương ): m2

平日píng rì ( bình nhật ) : ngày bình thường

平明píng míng ( bình minh ) : bình minh

平生píng shēng ( bình sinh ) : suốt cả đời

天天tiān tiān ( thiên thiên ): ngày ngày

他天天都很忙

tā tiān tiān dōu hěn máng

Anh ấy ngày ngày đều rất bận

2. 星期xīng qī ( tinh kì ) tuần, thứ

其bộ kì nói về cờ

星期几? xīng qī jǐ : thứ mấy ?

星期一xīng qī yī : thứ 2

星期二xīng qī èr: thứ 3

星期天xīng qī tiān : chủ nhật

星期日xīng qī rì : chủ nhật

学期xué qī : học kì

期间qī jiān ( kì gian ) : thời kì

期限qī xiàn (kì hạn ) : kì hạn

界限jiē xiàn ( giới hạn ) : giới hạn

星xīng ( tinh ) : ngôi sao

星体xīng tǐ ( tinh thể ) : tinh thể

星火xīng huǒ ( tinh hỏa ) : đốm lửa

周zhōu ( chu ) tuần, thứ

周一zhōu yī : thứ 2

周日zhōu rì : chủ nhật

周末zhōu mò ( chu mạt): cuối tuần

上周shàng zhōu ( thượng chu ) : tuần trước

下周xià zhōu ( hạ chu ) : tuần sau

周全zhōu quán ( chu toàn ) : đầy đủ

周到zhōu dào ( chu đáo ): chu đáo, cẩn thận

周期zhōu qī ( chu kì ) : chu kỳ

周边zhōu biān ( chu biên ) : xung quanh

你周末忙不忙?

nǐ zhōu mò máng bù máng

Cuối tuần bạn có bận không ?

我周末不太忙

wǒ zhōu mò bú tài máng

Tôi cuối tuần không bận lắm

3.玩儿wánr ( ngoạn nhi ) chơi

元yuán ( nguyên )

元日yuán rì ( nguyên nhật ) :  mồng 1 tết

公元gōng yuán ( công nguyên )

元旦yuán dàn ( nguyên đán ): ngày đầu năm

元月yuán yuè : tháng giêng

元气yuán qì ( nguyên khí ): sức sống

一元yī yuán (nhất nguyên ) : 1 đồng

园yuán (viên ) : vườn

公园gōng yuán ( công viên )

果园guǒ yuán ( quả viên ) : vườn cây ăn quả

园林yuán lín ( viên lâm ) : vườn cây cảnh

园田yuán tián ( viên điền ) : vườn trồng rau

园地yuán dì ( viên địa ) : vườn tược

玩水wán shuǐ ( ngoạn thủy ) : nghịch nước

玩火wán huǒ ( ngoạn hỏa ) : nghịch lửa

周末我家去公园玩儿。

zhōu mò wǒ jiā qù gōng yuán wánr

cuối tuần nhà tôi đi công viên chơi

玩具wán jù ( ngoạn cụ ) : đồ chơi

玩笑wán xiào ( ngoạn tiếu ) : đùa vui

4. 哪儿nǎr ( ná nhi ) ở đâu ( đại từ để hỏi )

那nà (ná ) : kia

那个人nà ge rén

那么nà me: như vậy

那么好nà me hǎo  : tốt như vậy

哪nǎ : cái nào ( lựa chọn )

哪个人? nǎ ge rén ?

你们去哪儿?

nǐ men qù nǎr ?

các bạn đi đâu ?

我们去看王老师

wǒ men qù kàn wáng lǎo shī

Chúng tôi đi thăm thầy giáo Vương

5. 学校xué xiào ( học hiệu )

交jiāo ( giao ) : giao cắt, giao lộ, kết

交代jiāo dài ( giao đại ) : bàn giao

交办jiāo bān ( giao ban ) : phân công công việc

交叉jiāo chā ( giao xoa ) : đan xen

交心jiāo xīn ( giao tâm ) : thổ lộ tình cảm

交情jiāo qíng ( giao tình ) : tình cảm qua lại

交手jiāo shǒu (giao thủ ) : vật lộn

交火jiāo huǒ ( giao hỏa ) : giao chiến

交朋友jiāo péng you : kết bạn

好朋友hǎo péng you : bạn tốt

坏朋友huài péng you : bạn xấu

校长xiào zhǎng : Hiệu trưởng

小学xiǎo xué: Tiểu học

中学zhōng xué: Trung học

大学dà xué: đại học

6. 再见zài jiàn ( tái kiến ) : tạm biệt, hẹn gặp lại

再三zài sān (tái tam ) : nhiều lần, hết lần này đến lần khác

再不zài bù ( tái bất ) : nếu không thì, bằng không

再生zài shēng ( tái sinh ) : sống lại

再 + động từ : lại làm điều gì ( tương lai )

今天大夫忙了,请你明天再来

jīn tiān dài fu máng le, qǐng nǐ míng tiān zài lái

Hôm nay bác sĩ bận rồi, mời bạn ngày mai lại đến

又 + động từ : lại làm điều gì ( quá khứ )

前天他来了,昨天他又来了qián tiān tā lái le, zuó tiān tā yòu lái le

Hôm kia anh ấy đến rồi, hôm qua anh ấy lại đến

学习学习再学习

xué xí xué xí zài xué xí

Học học nữa học mãi

7. 同学tóng xué (đồng học ) bạn cùng học, học sinh

同一tóng yī ( đồng nhất ) : thống nhất

同门tóng mén :đồng môn

同人tóng rén ( đồng nhân ) : bạn cùng nghề

同化tóng huà ( đồng hóa ) : đồng hóa

同心tóng xīn (đồng tâm ) : đồng lòng, cùng ý chí

同情tóng qíng ( đồng tình ) : đồng tình, thông cảm

同乡tóng xiāng ( đồng hương ) : cùng quê

8. 几jǐ ( kỉ ) : mấy

几 + lượng từ + danh từ ?

几本书jǐ běn shū ?

Mấy quyển sách ?

几个人jǐ ge  rén ?

Mấy người ?

你家有几口人?

nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén ?

Nhà bạn có mấy người ?

我家有十一口人

wǒ jiā yǒu shí yī kǒu rén

Nhà tôi có 11 người

今天星期几?

jīn tiān xīng qī jǐ ?

Hôm nay là thứ mấy ?

今天星期五

jīn tiān xīng qī wǔ

Hôm nay là thứ sáu

9. 这儿zhèr :( giá nhi ): chỗ này

这zhè ( giá ) : đây

这个人zhè ge rén

这么zhè me : như thế này

这么大zhè me dà

你来这儿吧

nǐ lái zhèr ba

Bạn đến đây đi

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK