Đăng nhập
- 5
- 4448
- 13,296,148
Bản chất xã hội của ngôn ngữ
1. Khái quát chung về ngôn ngữ Chúng ta đang sống trong thế giới của từ ngữ. Trong tất cả các phương tiện mà con người dùng để giao tiếp thì ngôn ngữ là phương tiện duy nhất thoả mãn được tất cả nhu cầu của con người. Bởi vậy, ngôn ngữ có vai trò vô cù
Mẫu câu khen bằng tiếng trung
Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé:
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Bài 3 giáo trình Hán ngữ mới
第三课
dì sān kè
明天见
1. 学 xué (học): học 1010
学习 xué xí (học tập)
活到老学到老
huó dào lǎo xué dào lǎo
舌 shé (thiệt): lưỡi
至 zhì (chí): tới
2. 英语 yīng yǔ (anh ngữ)
中央 zhōng yāng (trung ương)
中国zhōng guó (trung quốc)
玉yù (ngọc)
王wáng (vương)
主 zhǔ (chủ)
土 tǔ (thổ)
土地 tǔ dì (thổ địa)
地主dì zhǔ (địa chủ)
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên : www.tiengtrunghoanglien.com.vn
阿拉伯语ā lā bó yǔ (a lạp bá ngữ)
拉lā : kéo
老伯lǎo bó : bác
德语dé yǔ (đức ngữ)
俄语 é yǔ (nga ngữ)
法语fǎ yǔ (pháp ngữ)
书法 shū fǎ (thư pháp)
韩国语hán guó yǔ (hàn quốc ngữ)
韦wěi (vi): họ Vi, da thú
日语rì yǔ (nhật ngữ)
西班牙xī bān yá (tây ban nha)
班bān : lớp học, ca làm việc
wǒ men bān yǒu wǔ shí ge rén
加班jiā bān : tăng ca
上班 shàng bān : đi làm
下班 xià bān : tan ca
měi tiān wǒ qī diǎn shàng bān, wǔ diǎn xià bān, zhōng wǔ zài gōng sī chī fàn, měi tiān dōu hěn máng.
3. 对 duì (đối): đúng, đối lập
nǐ shuō duì le, wǒ yào nǔ lì xué xí
对手duì shǒu (đối thủ) 197
4. 明天 míng tiān (minh thiên)
月 yuè (nguyệt)
今天 jīn tiān (kim thiên)
昨天 zuó tiān (tác thiên)
后天 hòu tiān (hậu thiên)
前天 qián tiān (tiền thiên)
5. 见 jiàn (kiến): gặp
贝 bèi (bối)
wèi shěn me nǐ zhè me pà ne, jiàn guǐ ma ?
7.邮局yóu jú (bưu cục)
由 yóu (do): lý do
尸体 shī tǐ (thi thể)
本 běn (bản): gốc
8. 寄jì (ký)
寄信 jì xìn
言 yán (ngôn)
9. 信 xìn (tín): thư, tin tưởng
你信我吗 ?
nà nǐ shuō wǒ néng xìn nǐ ma ?
nì piàn wǒ jǐ cì le .
10. 银行 yín háng ( ngân hàng)
艮 cấn : xềnh xoàng, mộc mạc
丁 dìng (đinh)
11.取qǔ (cử): lấy
耳ěr (nhĩ): tai
12. 钱qián (tiền)
取钱机qǔ qián jī : ATM
Danh từ riêng
北京 běi jīng (bắc kinh)
Bình luận
Tin tức mới
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUYỂN 3 HÁN NGỮ
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Học tiếng Trung online - Bài 4 - Giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Từ mới bài 17 - quyển 2 - giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
Tự học tiếng Trung- Bài 1 - Giáo trình Hán ngữ mới
GIÁO ÁN BÀI 9
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
GIÁO ÁN BÀI 8
第八课 1. 早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm 你早nǐ zǎo: chào buổi sáng 早上好zǎo shàng hǎo: chào buổi sáng 上午shàng wǔ (thượng ngọ ): sáng ( 7h-10h ) 中午zhōng wǔ ( trung ngọ ): trưa 下午xià wǔ ( hạ ngọ ): chiều 晚上wǎn shang ( vãn thượng
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7
Giáo án bài 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
GIÁO ÁN BÀI 2
第二课dì èr kè 1. 忙máng ( mang ) bận 亡wáng ( vong ): mất 亡国wáng guó ( vong quốc ):mất nước 很忙hěn máng : rất bận 不忙bù máng: không bận 忘wàng : quên 忘本wàng běn ( vong bản ) : mất gốc 你忙吗? nǐ máng ma ?
GIÁO ÁN BÀI 1
第一课dì yī kè 1. Số đếm : 零líng ( linh ) : 0 一 yī ( nhất ) : 1 二èr ( nhị ): 2 三sān ( tam ): 3
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!