VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 7
  • 6281
  • 13,226,158

Thành ngữ Tiếng Trung

  10/06/2020

Tìm hiểu thành ngữ: Kỳ phùng địch thủ 棋逢敌手 Qí féng dí shǒu

MỤC LỤC BÀI VIẾT

 

1. Giải thích ý nghĩa thành ngữ Kỳ phùng địch thủ

2. Ví dụ có sử dụng thành ngữ Kỳ phùng địch thủ 棋逢对手 qí féng duì shǒu.

3. Thành ngữ có ý nghĩa tương tự như kỳ phùng địch thủ

4. Thành ngữ có ý nghĩa trái ngược với kỳ phùng địch thủ

 

 

1. Giải thích ý nghĩa thành ngữ Kỳ phùng địch thủ

Kỳ phùng địch thủ 棋逢对手 qí féng duì shǒu.

- 棋 qí kỳ: có nghĩa là đánh cờ, chơi cờ.
- 逢 féng phùng: 逢 trong 相逢 xiāngféng tương phùng nghĩa là gặp mặt, gặp gỡ
- 对 duì địch: địch có nghĩa là ngang hàng, ngang sức, tương đương cân bằng nhau.
- 手 shǒu thủ:  trong 对手 duìshǒu đối thủ. 敌手 địch thủ: chỉ đối thủ có lực lượng và năng lực ngang hàng nhau.

Từ cách phân tích nghĩa của từ như trên, chúng ta có thể hiểu thành ngữ kỳ phùng địch thủ có nghĩa đen là đánh cờ mà gặp phải đối thủ ngang tầm. Từ nghĩa đen này các bạn chắc hẳn đã có thể suy ra nghĩa bóng của thành ngữ này. Câu thành ngữ này dùng để chỉ đối thủ có trình độ, bản lĩnh tương đương, ngang bằng nhau, khó phân cao thấp. 

Câu thành ngữ này được sử dụng khá nhiều trong cuộc sống thường ngày. Ví dụ như bạn có biết kỳ phùng địch thủ của Gia Cát Lượng là ai không? Kỳ phùng địch thủ của Gia Cát Lượng đó là Tôn Tư. Hay trong môn thể thao vua chúng ta biết đến cặp kỳ phùng địch thủ với lượng fan hùng hậu Cristiano Ronaldo và Lionell Messi. Chúng ta còn biết đến các cặp kỳ phùng địch thủ trong nhiều lĩnh vực khác trong cuộc sống như kỳ phùng địch thủ trong giới giải khát có Coca Cola và Pepsi hay trong giới xe máy có Honda và Yamaha. Xét về năng lực lẫn tiềm năng thì các cặp những cặp đôi trên đều ngang bằng nhau, ngang tài ngang sức. Chính vì vậy mới được gọi tên là kỳ phùng địch thủ.

2. Ví dụ có sử dụng thành ngữ Kỳ phùng địch thủ 棋逢对手 qí féng duì shǒu.

Thành ngữ kỳ phùng địch thủ đã xuất hiện nhiều trong các tác phẩm văn học của Trung Quốc. Ví dụ như trong tác phẩm Tam quốc diễn nghĩa có câu 棋逢敌手难相胜,将遇良才不敢骄  qí féng dí shǒu nán xiāng shèng, jiāng yù liáng cái bù gǎn jiāo có nghĩa là khi gặp được người có bản lĩnh ngang bằng mình, thậm chí có phần hơn thì không dám kiêu ngạo, thể hiện ý khiêm tốn.

Ngày nay thành ngữ kỳ phùng địch thủ cũng được sử dụng khá phổ biến. ví dụ như: 

今天上场的两支球队实都很强,可说是棋逢敌手,说不一定要打个平局。
Jīntiān shàng chǎng de liǎng zhī qiú duì shílì dōu hěn qiáng, kěyǐ shuō shì qí féng dí shǒu, shuō bú ding yào dǎ gē píngjú.
Hai đội bóng trong trận đấu hôm nay thực lực đều rất mạnh, có thể nói là kỳ phùng địch thủ, nói không chừng sẽ hòa nhau.

就功能而言,苹果手机和三星手机可以说是棋逢敌手。
Jiù gōngnéng ér yán, píngguǒ shǒujī hé sānxīng shǒujī kěyǐ shuō shì qí féng dí shǒu.
Về chức năng, iphone và samsung có thể nói là kỳ phùng địch thủ.

中美争端还没走到最终结果,两国可以说是棋逢敌手。
Zhōng měi zhēngduān hái méi zǒu dào zuìzhōng chéngguǒ, liǎng guó kěyǐ shuō shì qí féng dí shǒu.
Tranh chấp thương mại Trung Mỹ vẫn chưa đến hồi kết, hai nước có thể nói là kỳ phùng địch thủ. 

3. Thành ngữ có ý nghĩa tương tự như kỳ phùng địch thủ

势均力敌
Shì jūn lì dí.
Thế quân lực địch

不相上下
Bù xiāng shàng xià
Bất phân cao thấp

4. Thành ngữ có ý nghĩa trái ngược với kỳ phùng địch thủ

略胜一筹
Lüè shèng yīchóu
Hơn người một bậc

棋高一着
Qí gāo yì zhāo
Cờ cao một nước

Trên đây là bài viết về giải thích ý nghĩa cũng như cách sử dụng của thành ngữ kỳ phùng địch thủ. Hi vọng các bạn sẽ học được đôi điều từ bài viết này. Chúc các bạn học tốt 

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK