VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 26
  • 1290
  • 14,312,389
Lịch Khai Giảng tháng này
Hiển thị
  09/02/2015

Đi khám bệnh - Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn về các mẫu câu hội thoại trong chủ đề đi khám bệnh bằng tiếng trung quốc, giúp bạn có thể giao tiếp với người trung quốc khi vào bệnh viện nhé

  28/01/2015

Bài 2 - Giáo trình Boya

Bài 2

  15/01/2015

Bài 8 ( Giáo trình BOYA ) Tìm đồng hồ

真倒霉!昨天我在宿舍楼的卫生间洗澡的时候,忘了拿我的 手表。那块手表上面有Kitty 猫, 是 我上大学时 爸爸妈妈送给我的礼物,是 我最心爱的东西。丢了手表我很难过,不想吃饭,不想睡觉,真希望快点儿找到我 的表。请你们帮帮我。我 住在留学生宿舍2 号楼415 房

  15/01/2015

Luyện kỹ năng đọc dịch tiếng trung: Tìm trẻ lạc

Làm sao để đọc, dịch tiếng trung thật tốt, mời các bạn tiếp tục theo dõi bài đọc tiếng trung về chủ đề tìm trẻ lạc nhé

  14/01/2015

Bài 14: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung - Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên

Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong

  01/12/2014

Câu hỏi với trợ từ 吗

一. 是非问句 - Câu hỏi thị phi a. 肯定形式句子 + 吗 kěn dìng xíng shì jù zǐ + ma Câu khẳng định + 吗 1. 你是去开会吗? nǐ shì qù kāi huì ma ? Có phải cậu đi họp không?

  01/12/2014

Lượng từ chuyên dùng của tiếng Trung

-把 Bǎ:nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao và những vật có cán) -班 Bān:chuyến (xe, máy bay…) -瓣 Bàn:nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…) -包 Bāo:bao, túi (bao gạo, túi quần áo…)

  01/12/2014

Câu chữ 把

1. Mô hình câu : Chủ ngữ + giới từ 把+ đối tượng tiếp nhận + động từ + thành phần khác ( Biểu thị sự tác động lên đối tượng va có sự chuyển đổi, di chuyển,có kết quả)

  01/12/2014

Các từ chỉ vị trí

1.在。。。。。左边 Zài. . . . . Zuǒbiān . Bên trái . 他坐在我左边 Tā zuò zài wǒ zuǒbiān. Anh ta ngồi bên trái tôi .

  01/12/2014

Cách dùng 不 và 没

Cách dùng 不 và 没 khi học tiếng trung quốc 不 và 没 đều có nghĩa là không, nhưng nếu xét về mặt ý nghĩa thì có sự khác nhau +Chữ 不 thường dùng để phủ định những sự việc trong hiện tại và tương lai hoặc những sự thật hiển nhiên, còn chữ 没 dùng để phủ định

Học phí HSK