Đăng nhập
- 37
- 1334
- 14,312,433
Bản chất xã hội của ngôn ngữ
1. Khái quát chung về ngôn ngữ Chúng ta đang sống trong thế giới của từ ngữ. Trong tất cả các phương tiện mà con người dùng để giao tiếp thì ngôn ngữ là phương tiện duy nhất thoả mãn được tất cả nhu cầu của con người. Bởi vậy, ngôn ngữ có vai trò vô cù
Mẫu câu khen bằng tiếng trung
Khen mang trong mình ý nghĩa tốt đẹp và thường không thể thiếu trong trong cuộc sống hàng ngày. Lời khen mang chúng ta gần nhau hơn. Hãy cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên học các câu khen ngợi bằng tiếng trung sau nhé:
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Tự học tiếng Trung - Giới thiệu về một người bạn của bạn bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản
GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.
GIÁO ÁN BÀI 4
第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô
GIÁO ÁN BÀI 3
第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ
Đi khám bệnh
A:佳佳呢?我找了她两次,都不在。 Jiājiā ne? Wǒ zhǎo le tā liǎngcì dōu búzài. Gia Gia đâu rồi ? Mình đã tìm cô ấy nhiều lần nhưng vẫn không có cô ấy B:到医院去了。 Dào yīyuàn qù le. Cô ấy đi đến bệnh viện rồi
Mua quần áo
A 下午好,请你进店里看看。 Xià wǔ hǎo, qǐng nǐ jìn diàn lǐ kànkan. Chào buổi chiều, mời chị vào trong tiệm xem. B 好的。 Hǎo de. Được. A 你想买什么? Nǐ xiǎng mǎi shénme? Chị muốn mua gì ạ?
Đi mua hàng
A 你好,请你进屋里看看,今天全场打五折。 Nǐ hǎo, qǐng nǐ jìn wū lǐ kànkan, jīntiān quán chǎng dǎ wǔ zhé. Xin chào, mời anh vào trong xem, hôm nay sản phẩm của cửa hàng giảm giá hơn 50%. B 打五折?质量一定是不好的。 dǎ wǔ zhé? zhì liàng yídìng shì bù hǎo de. Giảm giá 50%?
Đồ thủy sản
海鲜 hǎixiān: Hải sản tươi 海味 hǎiwèi: món ăn hải sản, đồ biển 甲鱼 jiǎyú: ba ba 海水鱼 hǎishuǐ yú: cá biển 鲳鱼 chāng yú cá chim
SIÊU THỊ
劳驾,推车在哪儿? Láojià, tuīchē zài nǎr? Xin hỏi xe đẩy ở đâu vậy? 这个是什么? Zhè ge shì shénme? Đây là cái gì?
Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 1: 我(wǒ) ○Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 2 你(nǐ)・ 您(nín/ kính ngữ) ○Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 3: 他(tā/ Anh ta: dùng để chỉ con trai)・ 她(tā/ Cô ấy: dùng để chỉ con gái)・ 它(tā/Con kia, cái kia: dùng để chỉ động
HỌC PHÍ
Học phí các chương trình học tiếng trung từ cơ bản đến nâng cao, luyện thi tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên!