VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 37
  • 1334
  • 14,312,433
Lịch Khai Giảng tháng này
Hiển thị
  22/10/2014

GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tổng hợp các nội dung, từ mới, cấu trúc câu trong bài học thứ 6 của chương trình học tiếng trung cơ bản

  22/10/2014

GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản.

  22/10/2014

GIÁO ÁN BÀI 4

第四课 dì sì kè 生词shēng cí Từ mới: 1. 今天jīn tiān ( kim thiên ): hôm nay 今人jīn rén ( kim nhân ) : người bây giờ 今日jīn rì ( kim nhật ) : hôm nay 今生jīn shēng ( kim sinh ) : kiếp này, đời này 今天你忙吗 ? jīn tiān nǐ máng ma ? Hô

  22/10/2014

GIÁO ÁN BÀI 3

第三课dì sān kè 1.请qǐng ( thỉnh ): Mời 青天qīng tiān: thanh thiên 青天白日 qīng tiān bái rì thanh thiên bạch nhật 青云qīng yún (thanh vân ) : mây xanh 青工qīng gōng ( thanh công ) : công nhân trẻ

  21/10/2014

Đi khám bệnh

A:佳佳呢?我找了她两次,都不在。 Jiājiā ne? Wǒ zhǎo le tā liǎngcì dōu búzài. Gia Gia đâu rồi ? Mình đã tìm cô ấy nhiều lần nhưng vẫn không có cô ấy B:到医院去了。 Dào yīyuàn qù le. Cô ấy đi đến bệnh viện rồi

  19/10/2014

Mua quần áo

A 下午好,请你进店里看看。 Xià wǔ hǎo, qǐng nǐ jìn diàn lǐ kànkan. Chào buổi chiều, mời chị vào trong tiệm xem. B 好的。 Hǎo de. Được. A 你想买什么? Nǐ xiǎng mǎi shénme? Chị muốn mua gì ạ?

  18/10/2014

Đi mua hàng

A 你好,请你进屋里看看,今天全场打五折。 Nǐ hǎo, qǐng nǐ jìn wū lǐ kànkan, jīntiān quán chǎng dǎ wǔ zhé. Xin chào, mời anh vào trong xem, hôm nay sản phẩm của cửa hàng giảm giá hơn 50%. B 打五折?质量一定是不好的。 dǎ wǔ zhé? zhì liàng yídìng shì bù hǎo de. Giảm giá 50%?

  15/10/2014

Đồ thủy sản

海鲜 hǎixiān: Hải sản tươi 海味 hǎiwèi: món ăn hải sản, đồ biển 甲鱼 jiǎyú: ba ba 海水鱼 hǎishuǐ yú: cá biển 鲳鱼 chāng yú cá chim

  14/10/2014

SIÊU THỊ

劳驾,推车在哪儿? Láojià, tuīchē zài nǎr? Xin hỏi xe đẩy ở đâu vậy? 这个是什么? Zhè ge shì shénme? Đây là cái gì?

  14/10/2014

Đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 1: 我(wǒ) ○Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 2 你(nǐ)・ 您(nín/ kính ngữ) ○Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 3: 他(tā/ Anh ta: dùng để chỉ con trai)・ 她(tā/ Cô ấy: dùng để chỉ con gái)・ 它(tā/Con kia, cái kia: dùng để chỉ động

Học phí HSK